Professional Documents
Culture Documents
(KÈM VIDEO)
PHẦN 1:
INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
20 何それ? Đó là gì vậy?
Đau đầu thật đấy (Than thở vấn
21 頭が痛いよ あたまがいたいよ đề khó không giải quyết được)
それはざんねんでした
33
それは残念でしたね。 ね Tôi rất tiếc khi nghe điều đó
Cái đó không được đâu đó
34 それはまずいよ Chuyện đó không hay đâu đó
Không phải vậy đâu/ Tôi không
35 そんなこと(は)ないですよ thấy vậy đâu
INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
PHẦN 2
INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
22 微妙です びみょうです Thật khó để nói/ diễn tả thành lời
Khả năng là/ Nói không chừng/ Biết đâu
23 ひょっとしたら được
まあまあです/まあま
24
あかな Cũng được/ Tàm tạm
25 間違いない まちがいない Chắc chắn/ Không sai
26 もちろん Đương nhiên rồi
27 無理です/無理だよ むりです Không thể được/ quá sức
28 もったいない Thật lãng phí/ Thật đáng tiếng
29 問題ない もんだいない Không vấn đề gì
30 よくやったね Làm tốt lắm! Giỏi lắm!
31 了解です りょうかいです Đã rõ/ Hiểu rồi
32 わかりました Tôi biết rồi
33 悪くないと思う わるくないとおもう Tôi nghĩ là không tệ đâu
34 お願いします おねがいします Làm ơn...
ご一緒してもいいです
35
か Tôi có thể ... cùng bạn được không?
36 頼みます たのみます Nhờ cậu đấy! Nhờ cậu nhé!
37 ちょっといいですか Mình nhờ cậu một chút được không?
ちょっと待ってくださ
38
い Xin hãy đợi một chút
39 できれば Nếu có thể thì
40 悪いだけど わるいだけど Thật ngại quá, nhưng mà...
INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
PHẦN 3
INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
25 よくしゃべるね Mồm miệng liến thoắng thế nhỉ
26 欲張り過ぎだよ Tham lam quá đấy!
27 ご飯食べるでしょう? ごはんたべるでしょう Ăn cơm nhé!
28 どうしたの? Có chuyện gì vậy
29 今日めっちゃ疲れたね。 Hôm nay mệt ghê ấy nhỉ!
いろいろ大変だけど、気を付け (たいへん)
30
てね。 (きをつけてね) Có nhiều khó khăn, cẩn thận nhé!
31 ちゃんと食べていますか。 Cậu có ăn uống đầy đủ không đấy?
32 風邪をひかないように。 (かぜ) Đừng để bị cảm nhé!
33 そう言っても Dù nói như thế nhưng mà ...
(りかいする)
34
私が理解する限りでは (かぎりでは) Theo như tôi hiểu thì ...
35 いずれにしても Cho dù như thế nào ...
Tôi không nói là không được/ không hay,
36 ダメとは言いませんが ... nhưng mà ...
37 最低でも さいていでも Ít nhất thì cũng ...
38 遅かれ早かれ Không sớm thì muộn
39 何か気づかない? Cậu có để ý thấy gì không?
INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
PHẦN 4:
INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
22 うらやましいなぁ Ghen tị thật đấy
23 ここ数年 ここすうねん Mấy năm gần đây
考えれば考えるほどわからなく
24
なる Càng nghĩ càng không hiểu
Tốt hơn hết là chúng ta nên tiết
25 もう少し切り詰めたほうがいい
kiệm thêm một chút!
26 そんなにけちけちしないでね Xin đừng keo kiệt như thế!
27 仕事に遅れるよ しごとにおくれるよ Sắp muộn làm rồi đấy
28 めちゃくちゃねむい Buồn ngủ thế!
29 これをください Xin hãy cho tôi món đồ này
しゃしんをとってもらえませ
30 Có thể chụp giúp mình tấm ảnh
写真をとってもらえませんか んか được không?
Có thể giảm giá cho tôi được
31 まけてもらえませんか không?
Tiền bao nhiêu cũng không thành
32 いくらでもかまいません vấn đề
Tớ có thứ đặc biệt dành cho cậu
33 渡したいものがあるんだ わたしたいものはあるんだ đây!
34 頑張りましたね がんばりましたね Cậu làm tốt thật đấy!
35 優しいですね やさしいですね Cậu tốt thật đấy!
いっしょにごはんたべにいか
36
一緒にご飯食べに行かない? ない Đi ăn cùng tớ không?
どこかほかのところにいこう
37
どこか他のところに行こうか? か Mình đi chỗ nào khác đi!
38 一緒にぶらぶらしない? Đi đâu chơi không?
39 電話するよ でんわするよ Tớ sẽ gọi điện nhé
40 家まで送っていくよ いえまでおくっていくよ Để tớ đưa cậu về nhà
INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
PHẦN 5:
INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
い
INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
PHẦN 6
今日はスーパーで鶏肉を安くゲ
15 Hôm nay tớ mua được thịt gà giá
ットしたぜ! rẻ trong siêu thị đấy.
16 がさつ! Bừa bãi!
17 神経質! しんけいしつ Kỹ tính quá thể!
Thấy chưa, không hề đáng sợ
18 ホラ、怖くないでしょ。 đúng không.
19 どういうことですか。 Nghĩa là sao?
20 具合でも悪いの? ぐあいでもわるいの Cậu có chuyện gì sao?
21 それはお気の毒に。 それはおきのどくに Thật tội nghiệp.
22 一口食べてみて。 Thử ăn một miếng xem.
INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
23 私たちは今を生きているんだ。 Chúng ta sống cho hiện tại.
24 お前のせいではないよ。 Không phải lỗi của cậu đâu.
25 運を天に任せるよ。 Phó mặc ý trời.
26 嵐になりそうだ。 Có vẻ sắp có bão.
27 そんなに悲観的にならないで。 (ひかんてき) Đừng bi quan thế.
28 どういうご用件ですか。 Tôi có thể giúp gì cho anh?
あなたのことをとても誇りに思
29
うわ。 Anh rất tự hào về em.
なんだか元気がないみたいだ
30
ね。 Hình như cậu không được khỏe.
Sự chuẩn bị là điều cần thiết để
31 成功には準備が欠かせない。 thành công.
32 大切にします。 Trân trọng.
お前のような者には初めて会っ
33 Lần đầu tiên tớ gặp được người
た。 như cậu.
34 勝手なことを言うな。 かってなことをいうな Đừng ăn nói vớ vẩn.
35 まさに棚ぼただね。 Quả đúng là lộc trời cho.
Không thành vấn đề. (đáp lại lời
36 このくらいお安い御用ですよ。
cảm ơn)
レポートは金曜日までなら楽勝
37 Bản báo cáo nếu trước thứ Sáu thì
です。 không vấn đề gì.
君ならきっと朝飯前だと思う
38 Đối với cậu thì việc đó dễ như ăn
よ。 kẹo.
39 うっかり忘れてた。 Tôi quên mất.
先輩が一から十まで教えてくれ
40
た。 Senpai chỉ dạy cho tôi từ A đến Z.
INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
PHẦN 7
INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
23 ご自由に。 ごじゆうに Cứ tự nhiên.
24 僕にまかせて! ぼく Cứ để tôi.
INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
PHẦN 8
INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
高い!それってぼったくりじ
Đắt thế! Thế này là chém giá cắt
22 ゃない? cổ còn gì.
INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật