You are on page 1of 16

TÀI LIỆU 320 CÂU KAIWA NGẮN NGƯỜI NHẬT DÙNG MỖI NGÀY

(KÈM VIDEO)
PHẦN 1:

STT TỪ VỰNG CÁCH ĐỌC NGHĨA

1 おかしいなあ Kỳ lạ thật đấy, có gì đó không ổn

2 がっかりだよ Thất vọng quá/ Chán ngán quá


Tài thật/ Tuyệt thật đấy/ Thật
3 さすがですね xứng đáng

4 信じられない しんじられない Không thể tin được

5 そうかなあ Phải vậy không nhỉ?

6 どうしよう Làm thế nào bây giờ

7 何て言っていいか、わからない Không biết phải nói gì

8 まさか Không lý nào/ Không thể nào!

9 まじで?まじ? Thật hả/ Thật không vậy?

10 また? Lại nữa hả?

11 よくわかんない Tôi không hiểu/ Tôi không biết


Không thể hiểu nổi/ Chẳng hiểu
12 わけがわからない sao nhỉ

13 ~はどう? ~ Thì thế nào/ Thấy ~ thế nào


Bạc chắc không? Bạn thật sự có
14 いいんですか?いいの? ý đó hả? Được không vậy?
Tôi muốn hỏi bạn chút được
15 ちょっとお伺いしたいんですが
không

16 できた? Xong chưa? Xong rồi phải không


Là như thế nào vậy? Tại sao
17 どういうことですか? vậy?

18 どうしたんですか? Có chuyện gì vậy?


Xin hỏi ông/ bà (Tên) đến từ đâu
19 どちらの(名前)様ですか? vậy ạ?

INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
20 何それ? Đó là gì vậy?
Đau đầu thật đấy (Than thở vấn
21 頭が痛いよ あたまがいたいよ đề khó không giải quyết được)

22 危なかった Suýt nữa thì toi/ tí thì "chết"

23 ありがたいです Tốt quá (bày tỏ sự biết ơn)

24 惜しかったね おしかったね Tiếc quá, tiếc thật đấy


(Đáp lại lời cảm ơn) Không cần
25 お互い様ですよ おたがいさまです khách sáo, giúp đỡ nhau thôi mà

26 体がだるい からだがだるい Người mệt mỏi

27 かわいそうに Thật đáng thương

28 気分が悪い きぶんがわるい Cảm thấy khó chịu, thấy mệt mỏi

29 ぎりぎり間に合った ぎりぎりまにあった Kịp/ sát giờ/ vừa đúng giờ

30 困ったなあ こまったなあ Nguy rồi/ Hỏng rồi

31 しまった Chết tiệt! Khỉ thật! Tiêu rồi!

32 せっかくなのに Đã tốn bao công sức vậy mà ...

それはざんねんでした
33
それは残念でしたね。 ね Tôi rất tiếc khi nghe điều đó
Cái đó không được đâu đó
34 それはまずいよ Chuyện đó không hay đâu đó
Không phải vậy đâu/ Tôi không
35 そんなこと(は)ないですよ thấy vậy đâu

36 大変ですね Khó khăn nhỉ? Vất vả quá nhỉ?

37 助かります たすかります Cảm ơn vì đã giúp đỡ

38 楽しみです たのしみです Tôi rất mong chờ đó

39 だめだ Không được, không thể

40 ついてないなあ Xui quá/ Thật không may

Tài liệu thuộc bản quyền của Inazuma Education

INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
PHẦN 2

STT TỪ VỰNG CÁCH ĐỌC NGHĨA


1 相変わらずです あいかわらずです Vẫn như mọi khi/ vẫn như bình thường
Tôi đãng trí quá (nên đã gây ra kết quả
2 うっかりしてました không tốt)
3 運がよかったです うんがよかったです Thật may mắn/ Là do may mắn thôi
4 冗談だよ じょうだんだよ Tôi đùa đấy
5 せっかくだから Đã cất công .../ Cơ hội hiếm có nên là ...
そんなつもりじゃなか
6
ったんです Tôi không có ý đó
Chỉ là do may mắn/ tình cờ thôi (Khiêm tốn
7 たまたまです đáp lại lời khen)
8 私のせいです Là do lỗi của tôi
9 いいですね Hay đấy/ được đấy
いいんじゃないですか
10
/いいんじゃない Tôi nghĩ được đó!
11 いまいちです Không hay lắm (không như mong đợi)
12 お任せします おまかせします Cậu tự quyết đi/ Để cậu quyết nhé!
13 仕方ない しかたない Hết cách/ Bó tay/ Không còn cách nào khác
14 しょうがない Hết cách rồi/ Không còn cách nào hơn
Giỏi thế/ Tuyệt vời/ Thật khủng khiếp (tiêu
15 すごい cực)
16 そうでもないよ Không hẳn là vậy
17 確かに たしかに Đồng ý/ Cậu nói đúng!/ Tôi cũng nghĩ vậy
18 ちょうどいいです Vừa hay/ vừa đúng lúc
19 当然だよ/当然です Đương nhiên rồi/ Đúng rồi
Nói chung/ Thực ra là ... (khi rất khó để kết
20 どちらかと言うと luận)
21 なかなか難しいですね なかなかむずかしいですね Thật khó/ Không dễ như tôi tưởng

INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
22 微妙です びみょうです Thật khó để nói/ diễn tả thành lời
Khả năng là/ Nói không chừng/ Biết đâu
23 ひょっとしたら được
まあまあです/まあま
24
あかな Cũng được/ Tàm tạm
25 間違いない まちがいない Chắc chắn/ Không sai
26 もちろん Đương nhiên rồi
27 無理です/無理だよ むりです Không thể được/ quá sức
28 もったいない Thật lãng phí/ Thật đáng tiếng
29 問題ない もんだいない Không vấn đề gì
30 よくやったね Làm tốt lắm! Giỏi lắm!
31 了解です りょうかいです Đã rõ/ Hiểu rồi
32 わかりました Tôi biết rồi
33 悪くないと思う わるくないとおもう Tôi nghĩ là không tệ đâu
34 お願いします おねがいします Làm ơn...
ご一緒してもいいです
35
か Tôi có thể ... cùng bạn được không?
36 頼みます たのみます Nhờ cậu đấy! Nhờ cậu nhé!
37 ちょっといいですか Mình nhờ cậu một chút được không?
ちょっと待ってくださ
38
い Xin hãy đợi một chút
39 できれば Nếu có thể thì
40 悪いだけど わるいだけど Thật ngại quá, nhưng mà...

Tài liệu thuộc bản quyền của Inazuma Education

INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
PHẦN 3

STT TỪ VỰNG CÁCH ĐỌC NGHĨA


1 しょうがないよね。 Chẳng còn cách nào khác nhỉ
2 別の日がいいかな? Chuyển ngày khác được không nhỉ?
3 しかもね、 Hơn nữa,
4 ねぇ、聞いてる? きいてる Cậu có đang nghe mình nói không vậy?
5 どうだろう。 Được không nhỉ?
6 もういい。 Thôi đủ rồi
Mình nghe điện thoại chút (cậu đi chỗ
7 ちょっと電話してくる。 (でんわ) khác nhé)
8 おい!遅刻するよ。 (ちこく) Dậy đi, muộn bây giờ.
9 もう少し食べたら (たべたら) Ăn nhiều hơn chút đi
10 無理するなよ (むり) Đừng làm quá sức nhé!
11 ごめんね。悪いことしたね。 (わるい) Xin lỗi nhé! Là do mình không tốt!
12 お腹すいているでしょう? (おなか) Đói rồi phải không?
13 しっかりしなさい Bình tĩnh lại đi
14 何とかしてあげたい Tớ muốn làm gì đó giúp cậu
15 いいえ、何でもない Không có gì
16 つまらなすぎる! Chán chết đi được! Chán quá đi ~
17 お食事をお楽しみ下さい (おしょくじ) Hãy ăn ngon miệng nhé!
18 よくやったね! Cậu đã làm tốt lắm!
19 冗談だよ! (じょうだん) Đùa đấy!
20 特別なことは何もない (とくべつ) Chẳng có gì đặc biệt cả
21 彼らに自分で聞けばいい Cậu tự hỏi anh ta thì tốt hơn
22 気が利く きがきく Chu đáo ghê!
23 急いで帰ろう。 Nhanh về thôi nào!
24 びっくりした! Giật cả mình

INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
25 よくしゃべるね Mồm miệng liến thoắng thế nhỉ
26 欲張り過ぎだよ Tham lam quá đấy!
27 ご飯食べるでしょう? ごはんたべるでしょう Ăn cơm nhé!
28 どうしたの? Có chuyện gì vậy
29 今日めっちゃ疲れたね。 Hôm nay mệt ghê ấy nhỉ!
いろいろ大変だけど、気を付け (たいへん)
30
てね。 (きをつけてね) Có nhiều khó khăn, cẩn thận nhé!
31 ちゃんと食べていますか。 Cậu có ăn uống đầy đủ không đấy?
32 風邪をひかないように。 (かぜ) Đừng để bị cảm nhé!
33 そう言っても Dù nói như thế nhưng mà ...
(りかいする)
34
私が理解する限りでは (かぎりでは) Theo như tôi hiểu thì ...
35 いずれにしても Cho dù như thế nào ...
Tôi không nói là không được/ không hay,
36 ダメとは言いませんが ... nhưng mà ...
37 最低でも さいていでも Ít nhất thì cũng ...
38 遅かれ早かれ Không sớm thì muộn
39 何か気づかない? Cậu có để ý thấy gì không?

Tài liệu thuộc bản quyền của Inazuma Education

INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
PHẦN 4:

STT TỪ VỰNG CÁCH ĐỌC NGHĨA


またれんらくする。じゃあ
1
また連絡する。じゃあね。 ね。 Tôi gọi sau nhé. Tạm biệt.
2 いいお母さんだよね。 Mẹ cậu tốt thật đấy.
3 手伝う。 てつだう Để tớ giúp một tay.
4 いいわよ。 Thôi không cần mà.
5 ひろ君、大きくなったね。 Hiro dạo này lớn quá.
6 早く入れよ。 Mọi người mau vào nhà đi.
7 そんなに驚かないでよ. Không cần ngạc nhiên thế đâu.
8 何でそんなに驚くの? 何でそんなにおどろくの? Có chuyện gì mà ngạc nhiên vậy?
9 そうなんです。 Đúng vậy thật.
10 一人で大丈夫? Đi một mình có ổn không đấy?
ねえ、本当に送らなくていい ねえ、ほんとうにおくらなく
11 Này, cậu không cần tớ đưa đi thật
の? ていいの? à?
12 心配すぎる。 しんぱいしすぎる。 Cậu lo lắng quá rồi đó.
13 そういう言い方はないでしょ。 Nói năng kiểu gì thế không biết.
14 嘘みたい うそみたい Không thể tin được.
15 恥ずかしいから、嫌だ。 はずかしい Xấu hổ lắm, không thích đâu.
え、何?このごちそう何があっ
16 Ơ, hôm nay có việc gì mà nấu ăn
た? thịnh soạn thế?
17 頑張りすぎるなよ。 がんばりすぎるなよ。 Đừng cố quá nhé.
18 気にしないで Đừng để ý
19 気を付けて きをつけて Cẩn thận đấy
20 のどがカラカラ おまえかんけいない Khát thế
21 お前に かんけいない Không liên quan tới mày

INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
22 うらやましいなぁ Ghen tị thật đấy
23 ここ数年 ここすうねん Mấy năm gần đây
考えれば考えるほどわからなく
24
なる Càng nghĩ càng không hiểu
Tốt hơn hết là chúng ta nên tiết
25 もう少し切り詰めたほうがいい
kiệm thêm một chút!
26 そんなにけちけちしないでね Xin đừng keo kiệt như thế!
27 仕事に遅れるよ しごとにおくれるよ Sắp muộn làm rồi đấy
28 めちゃくちゃねむい Buồn ngủ thế!
29 これをください Xin hãy cho tôi món đồ này
しゃしんをとってもらえませ
30 Có thể chụp giúp mình tấm ảnh
写真をとってもらえませんか んか được không?
Có thể giảm giá cho tôi được
31 まけてもらえませんか không?
Tiền bao nhiêu cũng không thành
32 いくらでもかまいません vấn đề
Tớ có thứ đặc biệt dành cho cậu
33 渡したいものがあるんだ わたしたいものはあるんだ đây!
34 頑張りましたね がんばりましたね Cậu làm tốt thật đấy!
35 優しいですね やさしいですね Cậu tốt thật đấy!
いっしょにごはんたべにいか
36
一緒にご飯食べに行かない? ない Đi ăn cùng tớ không?
どこかほかのところにいこう
37
どこか他のところに行こうか? か Mình đi chỗ nào khác đi!
38 一緒にぶらぶらしない? Đi đâu chơi không?
39 電話するよ でんわするよ Tớ sẽ gọi điện nhé
40 家まで送っていくよ いえまでおくっていくよ Để tớ đưa cậu về nhà

Tài liệu thuộc bản quyền của Inazuma Education

INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
PHẦN 5:

STT TỪ VỰNG CÁCH ĐỌC NGHĨA


Chị có gu thẩm mỹ đấy!
1 お姉ちゃん、お目が高い! (おめがたかい) Chị có con mắt tốt thật đấy!
2 一体どういうこと Rốt cuộc là có chuyện gì vậy?
3 あ、お洒落! (おしゃれ) Phong cách đấy! Thời trang đấy!
4 一緒にご飯食べに行かない? Đi ăn cùng tớ không?
5 寝ないの? ねないの? Vẫn chưa đi ngủ à?
6 ちゃんと食べています? Có ăn uống đầy đủ không đấy?
7 というより … Đúng ra thì .../ Nói đúng hơn thì ...
Chuẩn đúng không? Đúng vậy
8 phải không? (Khi thấy có người
でしょう? cùng ý kiến)
9 何がそんなに不満なの? (ふまん) Có gì mà bất mãn vậy?
Mấy người nói chuyện gì mà bí
10 何ひそひそ話してるんだ mật vậy?
11 どこ 出身? (しゅっしん) Cậu đến từ đâu?
12 どういう意味があるでしょうか (いみ) Cậu làm vậy là có ý gì?
13 どきなさい Làm ơn tránh đường
14 いい加減にしろ いいかげんにしろ Vừa phải thôi!
じゃあ ここらへん めっちゃ詳
15 Vậy chắc cậu biết rõ nơi này lắm
しい? (くわしい) nhỉ?
16 身長 デカッ! (しんちょう) Cậu ấy cao thật đấy!
17 身長何センチですか? Cậu cao bao nhiêu thế?
18 男前 ! おとこまえ Đẹp trai ghê! Nhìn nam tính ghê!
19 うわっ 気持ちいい! Wahh, cảm giác thích thật đấy!
20 言い難いね いいがたいね Khó nói thật đấy
Thích thì thích thật đấy, nhưng
21 好きだけど もったいないじゃな lãng phí quá

INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật

22 君の言った通りだ Đúng như cậu nói


23 その通り! そのとおり Chuẩn! Chính xác!
24 今夜は盛り上がりましょう! Tối nay đi quẩy đi! (rủ đi tiệc, party)
25 どうしましたか? Có chuyện gì vậy?
26 やった! Làm được rồi!
27 日本は初めてですか? Cậu lần đầu tới Nhật Bản à?
28 実は… じつは Thật ra thì ...
29 よい旅を Đi chơi vui vẻ nhé
30 楽しそうですね Có vẻ vui đấy nhỉ?
31 いい夢を (ゆめ) Ngủ ngon nhé!
32 これが似合うと思います Cái này hợp với cậu đấy
33 残念!売り切れました Tiếc quá! Bán hết mất rồi!
34 何か落としましたよ! Cậu đánh rơi đồ rồi kìa!
35 あたり! Chính xác!
36 ちょうどよかった Vừa đúng lúc! May thế!
(はたらく)
37 Làm ra làm, chơi ra chơi
働くときは働く、遊ぶときは遊ぶ (あそぶ) Làm hết sức, chơi hết mình
何でいきなり怒ってるんですか
38
ね? Sao tự nhiên lại nổi cáu vậy?
39 まさか Không đời nào/ Không lẽ nào ...
40 さすがですね Đúng là ... có khác (Dùng để khen)

Tài liệu thuộc bản quyền của Inazuma Education

INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
PHẦN 6

STT TỪ VỰNG CÁCH ĐỌC NGHĨA


1 ざま見ろ ざまみろ Đáng đời!
2 ご愁傷様! ごしゅうしょうさま Chia buồn
3 うそつき! Đồ dối trá!
4 キッモ! Kinh tởm!
あの二人すぐママ友に喋るか
5
ら。 Hai người đó lại bà tám cho xem.
6 喰らえ! Mày ăn đủ rồi!
7 照れるなよ! Đừng ngại.
8 どうせかまやせんけ。 Đằng nào chả vậy.
9 お構いできません。 おかまいできません Cậu đừng bận tâm.
10 涙もろい人だね。 なみだもろいひとだね Cô ấy mau nước mắt nhỉ.
11 はやくねなさい! Ngủ sớm đi!
12 社会は甘くない。 しゃかいはあまくない Xã hội này không hề màu hồng.
13 最初はグー じゃんけんぽい。 (さいしょ) Oẳn tù tì.

今日はスーパーで鶏肉を安くゲ
15 Hôm nay tớ mua được thịt gà giá
ットしたぜ! rẻ trong siêu thị đấy.
16 がさつ! Bừa bãi!
17 神経質! しんけいしつ Kỹ tính quá thể!
Thấy chưa, không hề đáng sợ
18 ホラ、怖くないでしょ。 đúng không.
19 どういうことですか。 Nghĩa là sao?
20 具合でも悪いの? ぐあいでもわるいの Cậu có chuyện gì sao?
21 それはお気の毒に。 それはおきのどくに Thật tội nghiệp.
22 一口食べてみて。 Thử ăn một miếng xem.

INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
23 私たちは今を生きているんだ。 Chúng ta sống cho hiện tại.
24 お前のせいではないよ。 Không phải lỗi của cậu đâu.
25 運を天に任せるよ。 Phó mặc ý trời.
26 嵐になりそうだ。 Có vẻ sắp có bão.
27 そんなに悲観的にならないで。 (ひかんてき) Đừng bi quan thế.
28 どういうご用件ですか。 Tôi có thể giúp gì cho anh?
あなたのことをとても誇りに思
29
うわ。 Anh rất tự hào về em.
なんだか元気がないみたいだ
30
ね。 Hình như cậu không được khỏe.
Sự chuẩn bị là điều cần thiết để
31 成功には準備が欠かせない。 thành công.
32 大切にします。 Trân trọng.
お前のような者には初めて会っ
33 Lần đầu tiên tớ gặp được người
た。 như cậu.
34 勝手なことを言うな。 かってなことをいうな Đừng ăn nói vớ vẩn.
35 まさに棚ぼただね。 Quả đúng là lộc trời cho.
Không thành vấn đề. (đáp lại lời
36 このくらいお安い御用ですよ。
cảm ơn)
レポートは金曜日までなら楽勝
37 Bản báo cáo nếu trước thứ Sáu thì
です。 không vấn đề gì.
君ならきっと朝飯前だと思う
38 Đối với cậu thì việc đó dễ như ăn
よ。 kẹo.
39 うっかり忘れてた。 Tôi quên mất.
先輩が一から十まで教えてくれ
40
た。 Senpai chỉ dạy cho tôi từ A đến Z.

Tài liệu thuộc bản quyền của Inazuma Education

INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
PHẦN 7

STT TỪ VỰNG CÁCH ĐỌC NGHĨA

1 好きにしろ! すきにしろ Muốn làm gì thì làm.

2 久しぶりじゃん。 ひさしぶりじゃん Lâu rồi không gặp nhỉ.

3 ほっといてくれよ。 Để tôi yên.


Tôi xin nhận của quý khách 5000
4 5000 円お預かりします。 yên.

5 何か手伝いましょうか。 Tôi có thể giúp gì cho bạn?

6 ちょっと太った? Dạo này cậu hơi mập lên nhỉ.

7 そろそろ帰らなくちゃ。 Tớ phải về đây.

8 それが現実だよ。 (げんじつ) Thật đấy.

9 彼女イケてるな。 Cô ấy ngầu thật đấy.

10 とうとうやり遂げたな! Cuối cùng cũng xong!

11 もうお腹ぺこぺこだよ。 (おなか) Bụng tớ đói meo rồi.

12 本当にやっかいな人だね。 Anh ta thật phiền phức.

13 どうやって使うかわかんない! Tôi không biết cách sử dụng.

14 どうすればいいのだろう。 Làm sao đây?

15 それはお気の毒に。 Tôi rất lấy làm tiếc

16 君のせいじゃないよ。 Không phải lỗi của bạn đâu


気に入ってもらえるといいんで

17 すが。 Mong là bạn thích nó.

18 今週末、あいてますか 。 Cuối tuần này, cậu rảnh không?

19 手を貸してくれない? Bạn giúp tôi được không?

20 早とちりするなよ。 Đừng vội kết luận


Gửi lời chào đến mẹ cậu giúp tớ
21 お母さんによろしくね。 nhé.
気軽にうちに寄ってください

22 ね。 Cứ thoải mái đến nhà tớ chơi nhé.

INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
23 ご自由に。 ごじゆうに Cứ tự nhiên.

24 僕にまかせて! ぼく Cứ để tôi.

25 なんてことだ。 Trời đất ơi.

26 どうぞ中へ。 Mời vào.

27 気にしないで。 Đừng bận tâm

28 誓います! Tôi xin thề!

29 もっと素直になれよ。 Ngoan ngoãn chút đi.

30 君ならきっと大丈夫だよ。 Nếu là cậu, chắc chắn sẽ ổn thôi.

31 それを聞いてうれしいよ。 Tôi rất vui khi nghe điều đó.

32 元気を出して ! げんきをだして Vui lên nào!

33 それ、ありえないよ。 Không thể như thế được.

34 そうではないと思います。 Tôi không nghĩ vậy.

35 もったいない! Thật lãng phí

36 お話し中にすみません。 Xin lỗi đã xen ngang.


おつりは取っておいてくださ

37 い。 Đây là tiền thừa của quý khách.

38 足元に気をつけてください。 Bước đi cẩn thận.

39 きみしだいだよ Tùy cậu.

40 そんなに落ち込まないで。 (おちこまないで) Cậu đừng buồn.

Tài liệu thuộc bản quyền của Inazuma Education

INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
PHẦN 8

STT Từ vựng CÁCH ĐỌC Nghĩa

1 まったく。 Thiệt tình.../ Thật là...

2 いつ日本来たの? Cậu đến Nhật từ bao giờ?


なんで日本に来ようとおもっ

3 たの? Tại sao cậu lại muốn đến Nhật?

4 家族と住んでるの? (かぞく) Cậu đang sống cùng gia đình à?

5 うん、ずっと実家暮らし。 Ừ, tớ sống cùng gia đình suốt,

6 今日、何時起き? Hôm nay mấy giờ cậu dậy?

7 朝ごはん、食べる人? Cậu có hay ăn sáng không?

8 健康、ちゃんと気にしてる? (けんこう) Có chú ý sức khỏe không đấy?

9 早起きがきつい! Dậy sớm khổ ghê!

10 自炊派?外食派? Cậu thích tự nấu hay ăn ngoài?

11 ここんとこ毎日残業だよ。 Suốt ngày phải tăng ca.


下戸だからさ、お酒飲めない
Tửu lượng của tôi kém nên tôi
12 だよね。 không uống được rượu

13 どこ住み? Cậu sống ở đâu?

14 SNS 何やってるの? Cậu có dùng mạng xã hội không?

15 スマホいじってる。 Nghịch điện thoại.

16 ちょっと聞き取れない。 Tôi không nghe rõ.

17 道理で。 どうりで Hèn chi.../ Thảo nào...

18 まだ雨、降ってるの? Trời vẫn mưa à?

19 貸してあげるよ。 Tớ sẽ cho cậu mượn


ごめん!遅れちゃった、待っ

20 た? Xin lỗi, cậu đợi lâu chưa?


そのクッキー、一口ちょうだ

21 い。 Cho tớ xin miếng bánh quy

INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật
高い!それってぼったくりじ
Đắt thế! Thế này là chém giá cắt
22 ゃない? cổ còn gì.

23 精一杯頑張るよ。 せいいっぱいがんばるよ Tôi sẽ cố gắng hết sức mình.

24 口は災いの元だね。 くちはわざわいのもとだね Cái mồm làm hại cái thân

25 友達以上、恋人未満だ。 Trên tình bạn, dưới tình yêu.

26 くつひも、ひどけてるよ。 Cậu bị tuột dây giày kìa


昨日のテスト、たいしたこと
Bài kiểm tra hôm qua không khó
27 なかったね。 lắm nhỉ
ご結婚おめでとうございま
Chúc mừng lễ kết hôn. Mừng hạnh
28 す。お幸せに! (けっこん) phúc hai cậu.

29 継続は力なりですね。 Có công mài sắt có ngày nên kim.

30 ご無沙汰しております Lâu rồi không gặp anh.

31 ちょっとそこまで。 Tôi đi ra kia một chút.

32 頭が変になりそう。 Tớ phát điên mất thôi.


助けていただいたことに本当 (ほんとう)

33 に感謝します。 (かんしゃ) Tôi rất biết ơn vì anh đã giúp tôi

34 ダラダラしてるよ。 Thư giãn thôi nào.

35 最近アニメにハマちゃって。 Dạo này tớ phát cuồng anime.

36 そんなはずはないよ。 Làm gì có chuyện đó.

37 それを聞いて、安心したよ。 Nghe thế là tớ yên tâm rồi.

38 どうってことないよ。 Không có vấn đề gì đâu

39 初耳ですよ。 Lần đầu tiên tớ nghe chuyện đó.

40 一体何を考えてるんだ。 Cậu đang nghĩ cái quái gì thế

Tài liệu thuộc bản quyền của Inazuma Education

INAZUMA EDUCATION - Học giao tiếp Online với giáo viên người Nhật

You might also like