You are on page 1of 63

Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!

Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

TỔNG HỢP 1000 MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG

STT Câu Phiên âm Nghĩa

Dùng khi cần trợ giúp

1 迷ってしまいました Mayotte shimai mashita Tôi bị lạc mất rồi


Tôi có thể giúp gì cho
2 お手伝いしましょうか Otetsudai shimashouka
bạn
3 手伝ってくれますか Tetsudatte kuremasuka Bạn có thể giúp tôi không
(トイレ/薬局) はどこです Nhà vệ sinh/ hiệu thuốc ở
4 (Toire/yakkyoku) wa doko desuka
か đâu vậy
まっすぐ行ってください。
Massugu itte kudasai. Soshite, hidari / migi ni Đi thẳng! Sau đó rẽ
5 そして、 左/右にまがって
magatte kudasai trái/phải!
ください
6 John を探しています John wo sagashite imasu Tôi đang tìm John
7 ちょっと待ってください Chotto matte kudasai Làm ơn chờ một chút
8 ちょっと待ってください Chotto matte kudasai Làm ơn giữ máy chờ tôi
9 これはいくらですか Kore wa ikura desuka Cái này bao nhiêu tiền
Xin cho hỏi/Làm ơn(cho
10 すみません Sumimasen
qua)
私といっしょに来てくださ
11 Watashi to issho ni kite kudasai Hãy đi cùng tôi

shinjukueki ni ikitaidesuga Tôi muốn đi tới nhà ga
12 新宿駅に行きたいですが
Shinjuku
Kinkyūdesu. Đây là trường hợp khẩn
緊急です。
14 cấp.
パスポートを失くしまし Tôi đã làm mất hộ chiếu
Pasupōto o shitsu ku shimashita.
15 た。 rồi
16 財布を失くしました。 Saifu o shitsu ku shimashita. Tôi đã làm mất ví rồi
一番近い警察署はどこです Đồn cảnh sát gần đây
Ichiban chikai keisatsusho wa dokodesu ka.
17 か。 nhất là ở đâu?
18 …大使館はどこですか。 … Taishikan wa dokodesu ka. Đại sứ quán… ở đâu?
19 助けて。 Tasukete. Hãy ứu tôi
20 病院はどこですか。 Byōin wa dokodesu ka. Bệnh viện ở đâu
21 医者がいります。 Isha ga irimasu. Có bác sĩ ở đây không ạ?
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

22 医者を呼んで。 Isha o yon de. Hãy gọi bác sĩ cho tôi


23 救急車を呼んで。 Kyūkyūsha o yon de. Hãy gọi xe cứu thương
助けてくれますか。手伝っ Bạn có thể giúp tôi được
Tasukete kuremasu ka. Tetsudatte kuremasen ka.
24 てくれませんか。 không?
25 ガソリンがないです。 Gasorin ga naidesu. Tôi hết xăng rồi
26 強盗に遭いました。 Gōtō ni aimashita. Tôi bị cướp rồi
27 カメラを失くしました。 Kamera o shitsu ku shimashita. Tôi làm mất máy ảnh rồi
28 かばんが盗まれました。 Kaban ga nusuma remashita. Tôi bị cướp túi sách rồi
Bạn có thể cho tôi mượn
あなたの電話を借りてもい
Anata no denwa o karite mo īdesu ka. điện thoại của bạn
29 いですか。
không?
30

Dùng khi giải quyết vấn đề

31 いりません Irimasen Tôi không cần


32 ごめんなさい Gomenasai Xin lỗ( khi phạm lỗi)
33 大丈夫です Daijyoubu desu Không vấn đề gì
もういちど言ってくれます Bạn có thể nói lại lần nữa
Mouichido itte kuremasuka
34 か không
ゆっくりしゃべってくれま Bạn có thể nói chậm lại
Yukkuri shabette kuremasuka
35 すか không
36 書いてください Kaite kudasai Làm ơn ghi lại đi
37 分かりません Wakarimasen Tôi không hiểu
38 知りません Shirimasen Tôi không biết
39 別に Betsu ni Không có gì
あれは日本語で何といいま Đó là những gì gọi trong
Arewa nihongo de nanto iimasu ka
40 すか Tiếng Nhật
Gato は英語でどういう意味 Từ “Gato” trong Tiếng
“Gato” wa eigo de douiu imi desu ka
41 ですか Anh có nghĩa là gì
Làm cách nào để nói
“Please” は日本語で何と
“Please” wa nihongo de nanto iimasu ka “Vui lòng” trong Tiếng
言いますか
42 Nhật
43 これは何ですか Korewa nandesu ka Đây là cái gì
Tiếng Nhật của tôi chưa
私の日本語はへたです Watashi no nihongo wa heta desu
44 tốt
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

日本語を練習する必要があ Tôi cần thực hành thêm


Nihonn go wo renshu suru hitsuyou ga arimasu
45 ります về tiếng Nhật của tôi
46 ご心配なく Goshinpai naku Đừng lo lắng

Dùng để chúc mừng hoặc trong các dịp lễ

47 がんばってね Ganbatte ne Chúc may mắn


誕生日おめでとうございま
omedetou gozaimasu Chúc mừng sinh nhật
48 す
あけましておめでとうござ
Akemashite omedetou gozaimasu Chúc mừng năm mới
49 います
50 メリークリスマス Merii Kurisumasu Giáng sinh vui vẻ
51 おめでとう Omedetou Xin chúc mừng
52 (…) を楽しんでください (noun, etc) wo tanoshinde kudasai Hãy thưởng thức(…)
một ngày nào đó tôi sẽ
いつか日本を訪れたい Itsuka nihon wo otozure tai
53 tới thăm Nhật Bản
John によろしくと伝えてく
John ni yoroshiku to tsutaete kudasai Nói chào John giúp tôi
54 ださい
Bạn giữ gìn sức khoẻ
お大事に Odaiji ni
55 nhé
Chúc bạn ngủ ngon và có
おやすみなさい Oyasumi nasai
56 những giấc mơ đẹp
57 良いお年をお迎え下さい Yoiotoshiwo omukae kudasai Chúc một năm tốt lành
国際女性デー!おめでとう Chúc mừng ngày quốc tế
okusai josei dē! Omedetōgozaimasu
58 ございます phụ nữ
ベトナム女性デー!おめで Chúc mừng ngày phụ nữ
Betonamu josei dē! Omedetōgozaimasu
59 とうございます Việt Nam
ご卒業おめでとうございま
Go sotsugyō omedetōgozaimasu Chúc mừng tốt nghiệp
60 す

Dùng để giới thiệu bản thân

あなたは(英語/日本語) Bạn có nói được Tiếng


Anata wa eigo/nihongo wo hanashimasu ka?
61 を話しますか? Anh/ Tiếng Nhật không?
62 少しだけ Sukoshi dake Một chút thôi
63 名前は何ですか? Namae wa nandesu ka? Tên bạn là gì?
64 私は…です Watashi wa …desu Tên tôi là…
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

はじめまして!/お会いで
Hajimemashite! / Oai dekite ureshii desu! Rất vui được gặp bạn
65 きてうれしいです!
アさんはとてもしんせつで
Asan wa totemo shinsetsu desu A thật tốt bụng
66 す
67 どこの出身ですか? Doko no shusshin desu ka? Bạn đến từ đâu?
68 アメリカ/日本からです Amerika/Nihon kara desu Tôi đến từ Mỹ/Nhật Bản
69 アメリカ人です Amerika jin desu Tôi là người Mỹ
70 どこに住んでいますか? Doko ni sun de imasu ka? Bạn sống ở đâu?
アメリカ/日本に住んでい
Amerika / nihon ni sundeimasu Tôi sống ở Mỹ/ Nhật Bản
71 ます
ここは好きになりました
Kokowa suki ni narimashita ka? Bạn thích nơi này chứ?
72 か?
Nhật Bản là một đất nước
日本は素晴らしい国です Nihon ha subarashii kuni desu
73 tuyệt vời
74 お仕事は何ですか? Osigoto wa nandesu ka? Bạn làm nghề gì?
Tôi là một Phiên
ほんやく/会社員として働 Honyaku/ kaishain to
dịch viên/ Doanh
75 いています shiteharaiteimasu
nhân
76 日本語が好きです Nihongo ga suki desu Tôi thích Tiếng Nhật

Dùng để chào hỏi

77 やあ Yaa Xin chào


78 おはようございます Ohayou gozaimasu Chào buổi sáng
79 こんにちは konnichiawa Chào buổi trưa
80 こんばんは Konbanwa Chào buổi tối
ようこそいらっしゃいまし
Youkoso irasshai mashita Rất hân hạnh
81 た
82 お元気ですか? Ogenki desuka? Bạn khỏe không?
わたしは元気です。ありが
Watashi wa genki desu. Arigato Tôi khỏe, cảm ơn bạn
83 とう
84 あなたは? Anatawa? Còn bạn thì sao?
85 ありがとう Arigatou Cảm ơn
Không có chi/ Đừng
どういたしましてく Dou itashi mashite
86 khách sáo
87 さみしかったです Samishi katta desu Tôi nhớ bạn rất nhiều
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

88 最近どうですか? Saikin dou desuka? Dạo này sao rồi?


89 変わりないです Kawari nai desu Không có gì cả
90 おやすみなさい Oyasumi nasai Chúc ngủ ngon
91 またあとで会いましょう Mata atode aimashou Gặp lại bạn sau
92 さようなら Sayonara Tạm biệt
93 やあ Yaa Xin chào
94 おはようございます Ohayou gozaimasu Chào buổi sáng
95 こんにちは konnichiawa Chào buổi trưa
96 こんばんは Konbanwa Chào buổi tối
ようこそいらっしゃいまし
Youkoso irasshai mashita Rất hân hạnh
97 た
77 お元気ですか? Ogenki desuka? Bạn khỏe không?
わたしは元気です。ありが
Watashi wa genki desu. Arigato Tôi khỏe, cảm ơn bạn
78 とう
79 あなたは? Anatawa? Còn bạn thì sao?
80 ありがとう Arigatou Cảm ơn
Không có chi/ Đừng
どういたしましてく Dou itashi mashite
81 khách sáo

Dùng trong lớp học

82 はじめましょう Hajimemashou Chúng ta bắt đầu nào


83 おわりましょう Owarimashou Kết thúc nào
84 休憩しましょう Kyuukeishimashou Nghỉ giải lao nào
85 おねがいします Onegaishimasu Làm ơn
86 ありがとうございます Arigatougozaimasu Xin cảm ơn
87 すみません Sumimasen Xin lỗi
88 きりつ Kiritsu Nghiêm!
89 どうぞすわってください Douzo suwattekudasai Xin mời ngồi
90 わかりますか Wakarimasuka Các bạn có hiểu không?
91 はい、わかりました Hai, wakarimashita Vâng, tôi hiểu
92 いいえ、わかりません Iie, wakarimasen Không, tôi không hiểu
93 もういちど お願いします Mou ichido onegaishimasu Xin hãy nhắc lại lần nữa
94 じょうずですね Jouzudesune Giỏi quá
95 いいですね Iidesune Tốt lắm
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

96 失礼します Shitsureishimasu Tôi xin phép


Thưa thầy (cô), em vào
97 先生、入ってもいいですか Sensei, haittemo iidesuka lớp có được không?
Thưa thầy (cô), em ra
98 先生、出てもいいですか Sensei, detemo iidesuka ngoài có được không?
99 見てください Mitekudasai Hãy nhìn
100 読んでください Yondekudasai Hãy đọc
101 書いてください Kaitekudasai Hãy viết
102 静かに してください Shizukani shitekudasai Hãy giữ trật tự
103 はじめましょう Hajimemashou Chúng ta bắt đầu nào
104 おわりましょう Owarimashou Kết thúc nào
105 休憩しましょう Kyuukeishimashou Nghỉ giải lao nào
106 おねがいします Onegaishimasu Làm ơn
107 ありがとうございます Arigatougozaimasu Xin cảm ơn
108 すみません Sumimasen Xin lỗi
109 きりつ Kiritsu Nghiêm!
110 どうぞすわってください Douzo suwattekudasai Xin mời ngồi
111 わかりますか Wakarimasuka Các bạn có hiểu không?
112 はい、わかりました Hai, wakarimashita Vâng, tôi hiểu
113 いいえ、わかりません Iie, wakarimasen Không, tôi không hiểu
114 もういちど お願いします Mou ichido onegaishimasu Xin hãy nhắc lại lần nữa
115 じょうずですね Jouzudesune Giỏi quá
116 いいですね Iidesune Tốt lắm
117 失礼します Shitsureishimasu Tôi xin phép
Thưa thầy (cô), em vào
118 先生、入ってもいいですか Sensei, haittemo iidesuka lớp có được không?
Thưa thầy (cô), em ra
119 先生、出てもいいですか Sensei, detemo iidesuka ngoài có được không?
120 見てください Mitekudasai Hãy nhìn
121 読んでください Yondekudasai Hãy đọc
122 書いてください Kaitekudasai Hãy viết
123 静かに してください Shizukani shitekudasai Hãy giữ trật tự

Dùng khi xin lỗi

124 すみません Sumimasen Xin lỗi


125 ごめんなさい Gomennasai Xin lỗi
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

126 私のせいです Watashi no seidesu Đó là lỗi của tôi


127 私の不注意でした Watashi no fuchuui deshita Tôi đã rất bất cẩn
そんな 心算じゃありません
128 でした Sonna tsumori jaarimasendeshita Tôi không có ý đó.
129 次からは 注意します Tsugikara wa chuuishimasu Lần sau tôi sẽ chú ý hơn
お待たせして 申し訳 あり
130 ません Omataseshite mou wakearimasen Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
131 遅くなって すみません Osokunatte sumimasen Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ
Tôi có đang làm phiền
132 ご迷惑ですか? Gomeiwakudesuka bạn không?
ちょっと、お手数をおかけ Tôi có thể làm phiền bạn
133 してよろしいでしょうか Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka một chút không?
134 少々, 失礼します Shoushou shitsurei shimasu Xin lỗi đợi tôi một chút

Dùng khi làm thêm combini

Chào mừng bạn tới cửa


いらっしゃいませ Irasshaimase
135 hàng
136 ありがとうございます Arigatou Gozaimasu Cảm ơn quý khách
Câu chào tiễn khách,
またお越し(こし)ください
Mata okoshi (koshi) kudasaimase mong được đón quý
ませ
137 khách lần tới
ポイントカードお持ち(も Hỏi khách có mang thẻ
pointokādo o-mochi (mochi)desu ka?
138 ち)ですか? tích điểm không
お弁当(べんとう)温め(あた
Quý khách có muốn hâm
ため)ますか? O bentō (be ntō) atatame (atatame)masu ka?
nóng cơm hộp không?
139
X 円のお買い上げ(かいあ Tổng số tiền mua hàng là
X en no o kaiage (kaiage)degozaimasu
140 げ)でございます X-yên
Tổng cổng có X-món
以上(いじょう)X 点(てん)
ijō (iji ~you) X-ten (ten) de Y endegozaimasu hàng và tổng tiền là Y-
141 で Y 円でございます
yên
Quý khách có muốn chia
đồ (thường là đồ nóng và
袋(ふくろ)お分け(わけ)
fukuro (fuku ro) o wake (wake) shimashou ka? lạnh được chia ra) ra
しましょうか?
các túi khác nhau hay
142 không?
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

画面(がめん)の確認(かくに
Gamen (ga men) no kakunin (kaku nin) botan̄ o Xin hãy bấm vào nút xác
ん)ボタンーを押し(おし)
oshi (oshi)te kudasai nhận trên màn hình
てください
143
身分証明書を見させて(みさ Quý khách có thể cho tôi
mibun shōmei-sho o mi sasete (mi sasete) xem chứng minh nhân
せて)いただけますか
itadakemasu ka thân không?
144
Quý khách có mang
身分証明書(みぶんしょう mibun shōmei-sho (mi bun shou meisho) o
theo giấy tờ chứng minh
145 めいしょ)をもちですか mochidesu ka
nhân thân không?
フォークと割り箸どちらに Quý khách muốn dùng
fōku to waribashi dochira ni shimasu ka?
146 しますか? dĩa hay đũa?
フォーク(hoặc 割り Quý khách có muốn
Fōku (hoặc waribashi waribashi, hoặc sutorō)
箸 waribashi, hoặc ストロ lấy dĩa (hoặc đũa,
otsu kemasu ka?
147 ー)おつけますか? hoặc ống hút) không?
こちら温めますか?
Kochira atatamemasu ka? Hoặc atatame wa dō Quý khách có muốn hâm
hoặc 温めはどうされます
saremasu ka? nóng món này không ạ?
148 か?

Dùng khi nhập cảnh

パスポート をみせて くだ
Pasupouto o misete kudasai Xin cho xem hộ chiếu
149 さい
150 はい どうぞ Hai douzo Vâng, đây ạ!
Mục đích nhập cảnh của
入国の目的は何ですか Nyuukoku no mokuteki ha nandesuka?
151 anh là gì?
152 かんこう に きました。 Kankou ni kimashita Đi du lịch
153 しごと で きました Shigoto de kimashita Đến vì công việc làm
154 しょくむは なんですか shokumu wa nan desuka Làm việc gì vậy?
155 かいしゃいんです Kaishain desu Là nhân viên
156 にほんは はじめて ですか Nihon ha hajimete desuka Đến Nhật lần đầu à?
いいえ、にど め です・い
Iie nido me desu Không là lần thứ hai
157 いえ、二度目です。
にほんに は いつ まで い
Nihon ni ha itsu made irasshaimasu ka Ở lại trong bao lâu?
158 らっしゃいます か
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

いっしゅう かんの よて
い です。一週間の予定で Isshuu kan no yotei desu Dự định khoảng 1 tuần
159 す。
160 申告するものありますか? Shinkoku suru mono arimasu ka. Có đồ gì khai báo?
161 ありません Arimasen Không có
162 はい あります Hai arimasu Vâng, có
これ は なんですか。これ
Kore wa nan desuka Đây là cái gì
163 は何ですか?
ともだち え の ぷれぜん
と です。友達へのプレゼン Tomodachi e no purezento desu Quà dành cho bạn
164 トです。
165 けっこ です、気をつけて Kekko desu、ki wo tsukete. Được, cẩn thận nha.
かんぜい を はらわなけれ
Kanzei o harawanakereba narimasen ka Có phải trả thuế quan?
166 ば なりませんか?
はい、 はらわなければ な
Hai harawanakereba narimasen Vâng phải trả
167 りません
いいえ、 はらわなく
Iie harawanakute mo ii desu Không phải trả
168 て も いい です
どのくらい日本に滞在する Bạn định ở Nhật trong
dono kurai nihon ni taizaisuru yotei desu ka
169 予定ですか。 vòng bao lâu?
Hành lý của bạn đều đã
nimotsu wa todokimashitaka
170 荷物は届きましたか。 gửi tới rồi chứ.
あなたのスーツケースです
Anata no sūtsukēsu desu ka Đây là vali của bạn à?
171 か。
入国書類に記入してくださ Xin hãy điền vào giấy tờ
Nyuukoku shyorui ni Kiyuu shitekudasai
172 い。 nhập cảnh.
スーツケースをチェックさ Xin mở vali cho tôi kiểm
Sutsukesu o chekku sa sete itadakimasu.
173 せていただきます。 tra.
この小さいバックに何があ Trong cái túi nhỏ này
kono chisai bakku ni nani ga arimasenka.
174 りますか? chứa thứ gì?
Những đồ dùng cá nhân
個人的な荷物は 税金申告 Kojinteki nani motsu wa zeikin shinko ku ga
không cần phải khai báo
が要りません。 irimasen.
175 thuế.
規定に基づいて、このよう Kitei ni motodzuite, kono yōna mono wa ze ikin o Căn cứ theo quy định,
な物は 税金を納めなけれ osamenakereba narimasen. những đồ vật này phải
176 ばなりません。 đóng thuế.
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

この荷物を持って行っては
Kono ni motsu o motte itte wa ikemasen. Những đồ vật này không
いけません。
được mang theo.
177
ashikake ga arimasu
足掛けがあります。 Tôi có giấy thông hành…
178
ご協力ありがとうございま
Go kyoryoku arigatou gozaimasu Cám ơn vì sự hợp tác.
179 す
180 税関はどこですか? Zeikan wa doko desu ka Hải quan ở đâu?
私は A ホテルに滞在してい Tôi đang ở tại khách sạn
Watashi wa A hoteru ni taizai shite imasu
181 ます A
手荷物受取所はどこです Tôi có thể khai báo hành
Tenimotsu uketori jo wa doko desu ka
182 か? lý ở đâu?

183 税関はどこですか? Zeikan wa doko desu ka Hải quan ở đâu?


私の荷物を運ぶのを手伝っ Watashi no nimotsu wo hakobu no wo tetsudatte Bạn vui lòng giúp tôi với
184 てくれませんか? kure masen ka mấy cái túi được không?
手荷物引換証を見せてもら Tenimotsu hikikae shou wo mise te morae masu Tôi có thể xem vé hành
185 えますか? ka lý của ông không?
あなたはどこへ行くのです
Anata wa doko e iku no desu ka Ông đang đi đâu?
186 か?

187 私は休みに行きます Watashi wa yasumi ni ikimasu Tôi đang đi nghỉ


Tôi đang đi công tác
私は出張に行きます Watashi wa shucchou ni ikimasu
188
お持ちのバッグは何個です
O mochi no baggu wa nanko desu ka Ông có bao nhiêu túi?
189 か?
どちらのターミナルをお探
Dochira no ta-minaru wo osagashi desu ka Ông cần tìm ga nào?
190 しですか?
Tôi muốn chỗ ngồi cạnh
通路側の席を希望します Tsuuro gawa no seki wo kibou shimasu
191 lối đi
Tôi muốn chỗ ngồi cạnh
窓側の席を希望します Madogawa no seki wo kibou shimasu
192 cửa sổ
ターミナル A の場所を探して
Ta-minaru A no basho wo sagashite imasu Tôi đang tìm ga A
193 います
ターミナル B は国際線専用で Ga B là dành cho các
Ta-minaru B wa kokusaisen senyou desu
194 す chuyến bay quốc tế
なぜ飛行機が遅れているの Tại sao máy bay lại bị
Naze hikouki ga okurete iru no desu ka
195 ですか? trễ?
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

シートベルトをお締めくだ
Shi-toberuto wo oshime kudasai Thắt dây an toàn
196 さい
ブランケットを持って来て Tôi có thể xin một cái
Buranketto wo motte kite morae masu ka
197 もらえますか? chăn được không?
Mấy giờ chúng ta sẽ hạ
着陸予定は何時ですか? Chakuriku yotei wa nanji desu ka
198 cánh?

Dùng khi đi phỏng vấn

199 自己紹介をお願いします Jikoshoukai wo onegaishimasu Hãy giới thiệu bản thân


200 おなまえは Onamae wa Bạn tên là gì
おいくつですか Oikutsu desuka hoặc anata ha nansai desuka Bạn bao nhiêu tuổi
hoặ
c あなたはなんさいです
201 か
どんなアルバイトですか Don’na arubaitodesu ka Có kinh nghiệm trong
202 công việc gì
どうしてこのみせではたら dōshite kono mise de hatarakitai to omoimasu ka Tại sao muốn làm việc ở
203 きたいとおもいますか đây
あなたの長所はどんなとこ anata no chōsho wa don’na tokorodesu ka Ưu điểm của bạn là gì
204 ろですか
205 あなたの弱点は何ですか? Anata no jakuten wa nanidesu ka? Điểm yếu của bạn là gì
なぜこの仕事に応募したい Naze kono shigoto ni ōbo shitai nodesu ka? Tại sao bạn muốn ứng
206 のですか? tuyển công việc này
日本でどれくらいお金を儲 Nihon de dorekurai okane o mōketaidesu ka? Bạn muốn kiếm được bao
けたいですか? nhiêu tiền trong thời gian
207 làm việc tại Nhật
家に戻ってお金で何をしま Ie ni modotte okane de nani o shimasu ka? Bạn sẽ làm gì với số tiền
208 すか? khi về nước
長所と短所を教えてくださ Chōsho to tansho o oshietekudasai. Cho tôi biết điểm mạnh
209 い。 và điểm yếu của bạn
ABC 社について何を知ってい ABC-sha ni tsuite nani o shitte imasu ka? Bạn biết gì về chúng tôi
210 ますか?
ABC 社がどのような製品を作 ABC-sha ga dono yōna seihin o tsukutte iru ka, Bạn có biết công ty sản
っているか、どんな製品に don’na seihin ni tsukawareteiru ka xuất sản phẩm gì và
使われているかご存知です gozonjidesuka? những sản phẩm đó sử
dụng thế nào không
211 か?
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

応募動機を教えてくださ Ōbo dōki o oshietekudasai. Tại sao bạn ứng tuyển


212 い。 vào vị trí này
現在の仕事内容を教えてく Genzai no shigoto naiyō o oshietekudasai. Hãy cho tôi biết nội dung
ださい。 công việc hiện tại của
213 bạn
今の仕事を替えたい理由は Ima no shigoto o kaetai riyū wa nanidesu ka? Tại sao bạn muốn thay
214 何ですか? đổi công việc
今まで行ったセールス活動 Ima made itta sērusu katsudō ni tsuite Hãy cho tôi biết kinh
について教えてください。 oshietekudasai. nghiệm của bạn về bán
215 hàng
この仕事は長く続けられま Kono shigoto wa nagaku tsudzuke raremasu ka Bạn có thể làm việc lâu
216 すか dài không
いつから出勤できますか Itsu kara shukkin dekimasu ka Có thể bắt đầu làm từ khi
217 nào
プレッシャーにどう対応し Puresshā ni dō taiō shimasu ka? Puresshā ni Bạn đối phó với áp lực
ますか?・プレッシャーに taisho suru hōhō o oshietekudasai. như thế nào/hãy cho tôi
対処する方法を教えてくだ biết cách đối phó với áp
lực
218 さい。
何か質問がありますか Nanika shitsumon ga arimasu ka Bạn có câu hỏi gì không
219
プレッシャーにどう対応し Puresshā ni dō taiō shimasu ka? Puresshā ni Bạn đối phó với áp lực
ますか?・プレッシャーに taisho suru hōhō o oshietekudasai. như thế nào/hãy cho tôi
対処する方法を教えてくだ biết cách đối phó với áp
lực
220 さい。
どこのがっこう へ かよっ Doko no gakkō e kayotte imasu ka? Bạn đang học trường nào
221 ていますか?
あなたのしごとはなんのし Anata no shi-goto wa nan no shi-goto o shite Bạn đang làm nghề gì
222 ごとをしていますか? imasu ka? (nếu đã tốt nghiệp
きょかしょうはなにかもっ Kyokashou ha nanikamotteimasuka? Bạn có bằng cấp gì rồi
223 ていますか?
なんのぶんやで べんきょう Nan no bunyade benkyo shite imasu ka? Bạn đã học chuyên ngành
224 していますか? gì tại Việt Nam
こうこうそつぎょうはいつ Kōkō sotsugyo ha itsu desuka?, Moshikuwa Bạn đã tốt nghiệp trung
ですか?, もしくは だいが daigaku sotsugyo wa itsudesu ka? học, đại học năm nào
くそつぎょうは いつです
225 か?
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

にほんに かぞくがいます Nihon ni kazoku ga imasu ka? Bạn có người thân tại
226 か? Nhật Bản không
きょうだいはなんのしごと Kyoudai ha nan no shigoto wo shiteimasuka? Anh/chị em bạn đang làm
227 をしていますか? nghề gì
まいつきのきゅうりょうは Maitsuki no kyuryo wa dono guraidesu ka? Thu nhập hàng tháng của
228 どのぐらいですか? gia đình bạn
どうして にほんをえらんだ Doshite ni hon o erandandesu ka? Tại sao bạn chọn Nhật
229 んですか? Bản để du học
あなたは何を勉強する予定 Anata wa nani o benkyo suru yoteidesu ka? Anata Bạn dự định học gì, mục
ですか?あなたの目標は何 no mokuhyo wa nandesu ka? tiêu của bạn là gì
230 ですか?

Dùng khi đi mua sắm

おはよう。何 か手伝いしま Xin chào. Tôi có thể giúp


Ohayō. Nani ka tetsudai shimashou ka.
231 しょうか。 gì được
帽子はちょっと見たたいん
Tôi muốn xem cái mũ
ですか。 Bōshi wa chotto mitatai ndesu ka.
lưỡi trai
232
帽子ですか。ここで一番)新 Mũ lưỡi trai phải không
Bōshidesu ka. Koko de ichiban) atarashī
しいモデルです。どんな色 chị? Đây là mẫu mới nhất
moderudesu. Don'na iro ga sukidesu ka.
233 が好きですか。 chị thích màu nào?

ああ、この黒は適当そうで A cái mũ lưỡi trai màu


Ā, kono kuro wa tekitō-sōdesu. Bōshi o kabutte đen có vẻ hợp với tôi.
す。帽子をかぶってみても
mite mo īdesu ka. Tôi có thể đội thử nó có
234 いいですか。 được không?
Dĩ nhiên rồi. Ở đằng kia
かしこまりました。そこで Kashikomarimashita. Sokode kagami (kagami) ga
có gương
235 鏡(かがみ)があります。 arimasu.

ありがとう。この帽子をく Arigatō. Kono bōshi o kudasai. Cảm ơn. Tôi sẽ lấy cái
ださい。 này.
236
すみません、シャツ買いた
いんです。 Sumimasen, shatsu kaitai ndesu. Xin lỗi, tôi muốn mua áo
237
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

どんなシャツが好きです
Chị thích áo loại như thế
か。 Don'na shatsu ga sukidesu ka.
nào?
238
Tôi thích kiểu style này
スタイルが好きですが、色
Sutairu ga sukidesuga,-iro (iro) ga suki janai. nhưng không thích màu
(いろ)が好きじゃない。
239 này cho lắm.
240 いくらですか。 Ikuradesu ka. Cái này bao nhiêu vậy?
241 3000円です。 3000-Endesu. Cái này 3000 yên ạ.
242 ちょっと高いんですが。 Chotto takai ndesuga. Hơi đắt một chút nhỉ.
Đây là giá rẻ nhất rồi đấy
これは一番安い値段です。 Kore wa ichiban yasui nedandesu.
243 ạ
そうですか。じゃあ、これ Vậy à. Vậy lấy cho tôi
Sōdesu ka. Jā, kore o kudasai
244 をください cái này.
すみません、ちょっとお願 Xin lỗi anh/ chị giúp tôi
sumimasen, chotto onegai dekimasu
245 いできます một chút có được không?
あのショーケースにあるも Ano Shoukeisu ni aru mono ga hoshii no desu ga Tôi thích món đồ hộp ở
246 のがほしいのですが。 hộp trưng bày đằng kia.
Tôi thích món đồ ở trên
• あちらの商品棚にあるもの A chirano Shouhin-dana ni aru Mono ga hoshii no
giá phía đằng kia.
がほしいのですが。 desu ga.
247
~を探しています。ありま Tôi đang tìm …… Cửa
すか? Hai, —- wo sagashi te imasu. Arimasu ka? hàn của mình có không
248 vậy?
それなら、こちらにござい
ます。場所をご案内しま Sore nara, Kochira ni gozai masu. Basho wo Vâng có. Nó ở phía đằng
す。 Goannai ita shi ma su. kia. Để tôi chỉ cho bạn.
249
申し訳ございません。只
Xin lỗi hiện tại đã hết
今、在庫切れです。入荷ま Moushiwake gozai masen. Tadaima, Zaiko-gire
hàng, chắc phải vài ngày
で数日掛かってしまいま desu. Nyuuka made Suujitsu kakatte shimai masu.
nữa mới có hàng mới.
250 す。
すみません、この服は違う
Xin lỗi chị có size khác
サイズがありませんか。違 Sumimasen, kono fuku wa chigau saizu ga
cho bộ này không? Có
う色がありませんか。 arimasen ka. Chigau iro ga arimasen ka.
màu khác hay không?
251
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

• すみません、試着室はどこ
Sumimasen, shichakushitsu wa dokodesu ka. Xin lỗi cho tôi hỏi phòng
ですか。試着してもいいで
Shichaku shite mo īdesu ka. thử đồ ở đâu vậy?
252 すか。
• これは小さすぎます。大き
Bộ đồ này quá nhỏ/ quá
すぎます。 Kore wa chīsa sugimasu. Ōki sugimasu.
lớn
253•
すみません、他のものがあ Xin lỗi ở đây có món đồ
Sumimasen, hoka no mono ga arimasen ka.
りませんか。なんか安いも nào khác rẻ hơn không?
Nanka yasui mono ga arimasen ka.
254 のがありませんか。
255• これを下さい。 Kore o kudasai. Hãy lấy cho tôi cái này
256 これはいくらですか。 Kore wa ikuradesu ka. Cái này bao nhiêu tiền
Cho tôi ….bánh
• ハンバーガー....とコーヒ
Hamburger ….to Coffee no M wo…...tsu hamburger và cốc cà phê
257 ーの M を.....つ。
size M
Hãy lấy cho tôi một cốc
S をください。 S wo kudasai
258 size S
259 こちらで。 Kochira de Tôi ăn ở đây
260 持ち帰りで Mochi kaeri de Tôi mang về
一番近い百貨店はどこです Cửa hàng tạp hoá gần
Ichiban chikai hyakkaten wa dokodesu ka.
261 か。 đây nhất là ở đâu?
値段を安くしてくれます Có thể giảm giá chút
Nedan o yasuku shite kuremasu ka.
262 か。 được không?
クレジットカードは使えま Có thể thanh toán bằng
Kurejittokādo wa tsukaemasu ka.
263 すか。 thẻ tín dụng không?
264 包装してもらえますか? Hōsō shite moraemasu ka? Có thể gói cho tôi không?
265 見ているだけです。 Mi iteru dakedesu. Tôi chỉ xem thôi
266 高すぎます Taka sugimasu Quá đắt
267 とても安いです。 Totemo yasuidesu. Rất rẻ
268 違う色はありますか。 Chigau iro wa arimasu ka. Có màu khác không?
大きいサイズはあります
Ōkī saizu wa arimasu ka. Có size to không?
269 か。
小さいサイズはあります
Chīsai saizu wa arimasu ka. Có size nhỏ không?
270 か。
271 試着できますか。 Shichaku dekimasu ka. Có được mặc thử không?
272 少しきついです。 Sukoshi kitsuidesu. Hơi chật
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

少しゆるいです。/少し大き
Sukoshi yuruidesu. / Sukoshi ōkīdesu. Hơi rộng
273 いです。
274 新しいものはありますか。 Atarashī mono wa arimasu ka. Bạn có cái mới không?
275 レジはどこですか。 Reji wa dokodesu ka. Thanh toán ở đâu
276 どこで支払いますか。 Doko de shiharaimasu ka. Tôi trả tiền ở đâu
277 短すぎる Mijika sugiru Quá ngắn
278 長すぎる Naga sugiru Quá dài
これをいただきます。/これ
Kore o itadakimasu. / Kore o moraimasu. Tôi muốn lấy cái này
279 をもらいます。
280 袋はいりません。 Fukuro wa irimasen. Tôi không cần túi
281 袋をください。 Fukuro o kudasai. Hãy cho tôi xin túi
282 領収書をください。 Ryōshū-sho o kudasai. Cho tôi xin hoá đơn
283 払い戻しをお願いします。 Haraimodoshi o onegaishimasu. Hãy trả lại tiền cho tôi
284 お釣りをください。 Otsuri o kudasai. Hãy đưa tôi tiền lẻ
285 両替所はどこですか。 Ryōgaejo wa dokodesu ka. Chỗ đổi tiền ở đâu?
何か買い物がありません Anh cần mua đồ gì
Nani ka kaimono ga arimasenka
286 か。 không?

Dùng khi hẹn hò

Tối nay em có bận gì


今晩何か用事がある? Konban nanika youji ga aru?
287 không?
Cuối tuần em có dự định
週末何か予定がある? Shuumatsu nani ka yotei ga aru?
288 gì chưa?
Ngày mai em có rảnh
明日は空いてる? Ashita wa aiteru?
289 không?

290 今晩は何がしたい? Konban wa nani ga shitai? Tối nay em muốn làm gì?

何か一緒に食べに行かな
Nani ka isshoni tabe ni ikanai? Cùng đi ăn cái gì đó nhé?
291 い?
Nhất định em muốn thế
ぜひ、そうしたいね。 Zehi, soushitai ne.
292 rồi

293 ぜひ、そうしましょう。 Zehi, soushimashou. Nhất định cùng thế nhé

294 うん、楽しそうだわ。 Un, tanoshisou dawa. Uh, sẽ rất vui đấy nhỉ.

ごめんなさい、都合が悪い Xin lỗi anh, thời gian


Gomennasai, tsugou ga waruino.
295 の。 không tiện lắm
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

残念ながら他の予定がある Tiếc quá nhưng em có dự


Zannen nagara hoka no yotei ga aru no desu ga.
296 のですが。 định khác mất rồi

今晩は自宅にいたいのです
が。 Tối nay em muốn ở
Konban wa jitaku ni itai no desu ga.
nhà
297
仕事がたくさんあって無理 Công việc nhiều quá nên
Shigoto ga takusan atte muri dawa.
298 だわ。 em không đi được.

勉強しなくてはならない
の。 Benkyou shinakute wa naranai no. Em phải học.
299

300 今、すごくいそがしいの。 Ima, sugoku ishogashii no. Bây giờ em rất bận
Chúng ta gặp nhau lúc
何時に会おうか。 Nanji ni aou ka.
301 mấy giờ?

302 8じに 会おう。 Hachi ji ni aou. Gặp nhau lúc 8 giờ nhé

303 どこで会う? Doko de au? Gặp nhau ở đâu?


Chúng ta gặp nhau ở
駅の前で会いましょうね。 Eki no mae de aimashou ne.
304 trước nhà ga nhé.
子られれかどうか教えて Hãy cho anh biết em có
Korareru kadouka oshiete ne.
305 ね。 đến được hay không nhé.
Em sẽ gọi điện thoại lại
あとで電話するね。 Atode denwa surune.
306 nhé
Xin lỗi vì để anh phải
待たせてごねんね。 Matasete gomenne.
307 chờ.
Sau 10 phút nữa em sẽ
10分後に到着するわ。 Juppun ato ni touchaku suruwa.
308 tới nơi

309 ここに長く待ってた。 Kokoni nagaku matteta Em đã chờ ở đây rất lâu


Em sẽ tới muộn một
少し遅れてます。 Sukoshi okure te masu
310 chút.

311 独身です。 Dokushin desu Tôi còn độc thân

312 彼女はいますか。 Kanojo wa imasu ka. Bạn có bạn gái chưa?

313 彼氏はいますか。 Kareshi wa imasu ka. Bạn có bạn trai chưa?


Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

314 彼女がいます。 Kanojo ga imasu. Tôi đã có bạn gái

315 彼氏とここにいます。 Kareshi to koko ni imasu. Tôi ở đây với bạn trai tôi
Bạn đang độc thân đúng
独身ですか。 Dokushindesu ka.
316 không?

317 結婚していますか。 Kekkon shite imasu ka. Bạn đã kết hôn chưa?
Em có muốn làm điều gì
私と何かしませんか。 Watashi to nanika shimasen ka.
318 đó với nhau không?
Em có muốn đi dạo với
私と散歩に行きませんか。 Watashi to sanpo ni ikimasen ka.
319 anh không?
Em có muốn đi xem
映画を見ませんか。 Eiga o mimasen ka.
320 phim không?
Ngày mai em rảnh
明日は空いてますか。 Ashita wa suitemasu ka.
321 không?

322 明日は空いています。 Ashita wa suite imasu. Ngày mai em rảnh

ドリンクをおごらせてくれ Cho anh mời em một cốc


Dorinku o ogora sete kuremasu ka.
323 ますか。 được không?

287 何を飲みますか。 Nani o nomimasu ka. Em uống gì không?

288 また君に会えますか。 Mata kimi ni aemasu ka. Cho anh gặp lại em chứ?
Khi nào anh có thể gặp
今度はいつ会えますか。 Kondo wa itsu aemasu ka.
289 lại em?
ここに座ってもいいです Em có phiền nếu anh
Koko ni suwatte mo īdesu ka.
290 か。 ngồi đây không?

291 君が大好きです。 Kimi ga daisukidesu. Anh thích em rất nhiều

292 君を愛しています。 Kimi o aishiteimasu. Anh yêu em

293 君はとても可愛いです。 Kimi wa totemo kawaiidesu. Em rất dễ thương.

294 君はとても美しいです。 Kimi wa totemo utsukushīdesu. Em rất đẹp.


Anh có thể gọi điện thoại
電話をしてもいいですか。 Denwa o shite mo īdesu ka.
295 cho em không?
コンドームを持っています Anh có mang bao cao su
Kondōmu o motte imasu ka.
296 か。 không?
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

コンドームを持っていま
Kondōmu o motte imasu. Anh có mang bao cao su
297 す。

コンドームなしでは出来ま Nếu không có bao cao su


Kondōmu nashide wa dekimasen.
298 せん。 thì em không làm đâu
Em có thể hẹn hò với anh
デットしてくれませんか。 Detto shite kuremasen ka.
299 được không?

300 結婚してくれませんか。 Kekkon shite kuremasen ka. Em lấy tôi được không?
Đừng gọi điện cho tôi
電話してこないで。 Denwa shite konaide.
301 nữa
Tôi không nghĩ nó có thể
もう無理だと思います。 Mō murida to omoimasu.
302 xảy ra.
Tôi không muốn gặp lại
もう二度と会いたくない。 Mōnidoto aitakunai.
303 bạn nữa.

304 彼は誰? Kare wa dare? Anh ấy là ai?

305 彼女は誰? Kanojo wa dare? Cô ấy là ai?


Anh ấy chỉ là một người
彼はただの友達です。 Kare wa tada no tomodachidesu.
306 bạn
Cô ấy chỉ là một người
彼女はただの友達です。 Kanojo wa tada no tomodachidesu.
307 bạn

Dùng khi bị bệnh

308 朝から熱があります。 Asakara netsu ga arimasu Tôi bị sốt từ sáng

309 気分がよくありません。 Kibun ga yoku arimasen Tôi cảm thấy không khoẻ

310 病気です。 Byoki desu. Tôi đang bị bệnh

311 風邪を引いています。 Kaze o hiite imasu. Tôi đang bị cảm

痛み止めは持っています Bạn đã có thuốc giảm


Itami tome wa motte imasu ka.
312 か。 đau chưa?
Tôi đang cảm thấy chóng
めまいがします。 Memai ga shimasu.
313 mặt

314 吐き気がします。 Hakike ga shimasu. Tôi thấy buồn nôn


Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

これが私のいつもの薬で Đây là thuốc tôi vẫn hay


Kore ga watashi no itsumo no kusuridesu.
315 す。 dùng

英語を話せる医者が必要で Tôi cần một bác sĩ biết


Eigo o hanaseru isha ga hitsuyōdesu.
316 す。 nói tiếng Anh

317 予防接種を受けています。 Yobō sesshu o ukete imasu. Tôi đã tiêm vắc xin

旅行保険に加入していま Tôi đã có bảo hiểm du


Ryoko hoken ni kanyu shite imasu.
318 す。 lịch
Tôi nghĩ nó đã vị vỡ
骨折していると思います。 Kossetsu shite iru to omoimasu.
319 xương
皮膚のアレルギーがありま
Hifu no arerugi ga arimasu. Tôi bị dị ứng da
320 す。

321 頭痛がします。 Zutsū ga shimasu. Tôi bị đau đầu.


322 咳が出ます。 Seki ga demasu. Tôi bị ho
323 背中が痛い。 Senaka ga itai. Lưng tôi đau quá.
324 肩が痛い。 Kata ga itai. Tôi bị đau vai.
325 歯が痛い。 Ha ga itai. Tôi bị đau răng.
326 お腹が痛い。 Onaka ga itai. Tôi thấy đau bụng.
327 胸が苦しい。 Mune ga kurushii. Tôi thấy tức ngực.
328 鼻がつまっている。 Hana ga tsumatte iru. Tôi bị ngạt mũi.
329 筋肉痛だ。 Kin niku tsūda. Tôi bị chuột rút.
330• 関節が痛い。 Kansetsu ga itai. Tôi bị viêm khớp.

331 のどが痛い。 Nodo ga itai. Tôi bị đau họng.

Dùng khi ăn uống

331 お腹が空いています。 Onaka ga suite imasu. Tôi đói

332 お腹がいっぱいです。 Onaka ga ippaidesu. Tôi no rồi

333 とても美味しいです。 Totemo oishīdesu. Rất ngon

334 この料理が大好きです。 Kono ryōri ga daisukidesu. Tôi thích món này

335 何と言いますか。 Nanto iimasu ka. Món này tên gì


Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

336 二人用の席がいいです。 Futari-yō no seki ga īdesu. Cho tôi đặt bàn 2 người

337 メニューをください。 Menyū o kudasai. Cho tôi xem menu

英語のメニューはあります Bạn có thực đơn bằng


Eigo no menyū wa arimasu ka.
338 か。 tiếng Anh không?
Bạn có thể giới thiệu cho
どれがお勧めですか。 Dore ga o susumedesu ka.
339 tôi vài món được không?
ここは何が美味しいです
Koko wa nani ga oishīdesu ka. Ở đây có món gì ngon
340 か。

341 注文してもいいですか。 Chūmon shite mo īdesu ka. Tôi gọi đồ được không

辛いものが食べられませ
Tsurai mono ga tabe raremasen. Tôi không ăn được cay
342 ん。

343 肉を食べません。 Niku o tabemasen. Tôi không ăn thịt

344 卵を食べません。 Tamago o tabemasen. Tôi không ăn trứng

345 …を付けてお願いします。 … O tsukete onegaishimasu. Tôi muốn ăn kèm cùng


Tôi không muốn ăn kèm
…を抜きでお願いします。 … O nuki de onegaishimasu.
346 cùng…

347 ベジタリアンです。 Bejitariandesu. Tôi ăn chay

ベジタリアンの料理はあり
Bejitarian no ryōri wa arimasu ka. Có món ăn chay không?
348 ますか。

349 お会計お願いします。 O kaikei onegaishimasu. Thanh toán cho tôi


Có bao gồm phí dịch vụ
サービス料込みですか。 Sābisu-ryō-komidesu ka.
350 không?
Cho tôi thêm đường được
砂糖をもらえますか。 Satō o moraemasu ka.
351 không

352 水をもっとください。 Mizu o motto kudasai. Vui lòng cho nhiều nước
Vui lòng cho chai bia loại
ビールの大、ください。 Bīru no dai, kudasai.
353 lớn
ビールの中、二つくださ
Bīru no naka, futatsu kudasai. Cho tôi 2 bia lớn
354 い。
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

アイス無しでお願いしま
Aisu-nashi de onegaishimasu. Tôi không uống đá
355 す。

356 アイスでお願いします。 Aisu de onegaishimasu. Cho tôi xin đá

357 乾杯 Kanpai Cạn ly

358 全部飲んで Zenbu nonde Uống 100%


Yoimashita.
359 酔いました。 Tôi say rồi

360 飲みすぎました。 Nomi sugimashita. Uống quá nhiều

361 トイレはどこですか。 Toire wa dokodesu ka. Nhà vệ sinh ở đâu ạ?

請求書に間違いがありま
Seikyū-sho ni machigai ga arimasu. Ở hoá đơn có nhầm lẫn
362 す。

サビース料は含まれていま Nó bao gồm phí dịch vụ


Sabīsu-ryō wa fukuma rete imasu ka.
363 すか。 đúng không?

364 予約したいですが Yoyaku shitaidesuga Tôi muốn đặt bàn

Chủ đề địa điểm nghỉ ngơi

一番近いカプセルホテルは Khách sạn con nhộng gần


Ichiban chikai kapuseru hoteru wa dokodesu ka.
365 どこですか。 nhất là ở đâu?

どこかいい所を紹介してく Bạn có thể giới thiệu cho


Doko ka ī tokoro o shōkai shite kuremasu ka.
366 れますか。 tôi chỗ nào tốt không?

今夜、部屋は空いています Đêm nay còn phòng


Konya, heya wa suite imasu ka.
367 か。 trống không?

部屋の中にバスルームがあ Trong phòng có nhà tắm


Heya no naka ni basurūmu ga arimasu ka.
368 りますか。 không?

369 安全ですか。 Anzendesu ka. Có an toàn không?

370 お湯は出ますか。 Oyu wa demasu ka. Có nước nóng không?


Danbō wa arimasu ka.
371 暖房はありますか。 Có máy sưởi không?
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

朝食が出るのはいつです
Chōshoku ga deru no wa itsudesu ka. Khi nào thì bữa sáng lên
372 か。

373 一泊いくらですか。 Ippaku ikuradesu ka. 1 đêm bao nhiêu tiền


Cho tôi xem được
見せてくれますか。 Misete kuremasu ka.
374 không?

Dùng khi di chuyển

Tôi muốn đến sân bay


成田空港に行きたいです。 Naritakūkō ni ikitaidesu.
375 Narita

376 この駅は何ですか。 Ko no eki wa nanidesu ka. Đây là ga nào?

377 どこで切符が買えますか。 Doko de kippu ga kaemasu ka. Tôi có thể mua vé ở đâu?

新幹線売り場はどこです Chỗ bán vé JR pass ở


Shinkansen uriba wa dokodesu ka.
378 か。 đâu?
JR pass o kaitaidesuga.
379 Jr Pass を買いたいですが。 Tôi muốn mua vé JR pass

JR pass を引き換えしたいで
JR pass o hikikae shitaidesuga. Tôi muốn đổi vé JR pass
380 すが。
Ga tiếp theo là ga
次の駅は新宿駅ですか。 Tsugi no eki wa shinjukuekidesu ka.
381 Shinjuku à

382 …に停まりますか。 … Ni tomarimasu ka. Có dừng ở… không?

電車の乗り換えが必要です Densha no norikae ga hitsuyōdesu ka.


Có cần đổi tàu không?
383 か。
Tôi có thể đi bằng line số
…何線で行けますか。 … Nani-sen de ikemasu ka.
384 mấy?
Tôi muốn đi bằng
新幹線で行きたいです。 Shinkansen de ikitaidesu.
385 shinkansen
一番近い地下鉄はどこです Tàu điện ngầm gần nhất
Ichiban chikai chikatetsu wa dokodesu ka.
386 か。 là ở đâu?
Toa nào là toa có thể ăn
食堂車はどの電車ですか。 Shokudō-sha wa dono denshadesu ka.
387 được?
このバスは…に停まります
Kono basu wa… ni tomarimasu ka. Xe buýt này có dừng ở…
388 か。
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

389 次の駅は何ですか。 Tsugi no eki wa nanidesu ka. Ga tiếp theo là ga nào

390 …で降りたいです。 … De oritaidesu. Tôi muốn xuống ở..

…までどのぐらいかかりま
… Made dono gurai kakarimasu ka. Đi đến …mất bao lâu
391 すか。
Đó có phải là thuyền tốc
高速の船はありますか。 Kōsoku no fune wa arimasu ka.
392 độ cao?
Fune yoi shite imasu.
393 船酔いしています。 Tôi bị say sóng

394 車を借りたいです。 Kuruma o karitaidesu. Tôi muốn thuê ô tô

395 一日いくらですか。 Tsuitachi ikuradesu ka. 1 ngày hết bao nhiêu tiền

396 一週間いくらですか。 Isshūkan ikuradesu ka. 1 tuần hết bao nhiêu tiền

397 保険込みですか。 Hoken-komidesu ka. Có có kèm theo bảo hiểm

メーターをスタートしてく Làm ơn bật đồng hồ tính


Mētā o sutāto shite kudasai.
398 ださい。 tiền
Mất bao nhiêu tiền để
…までいくらですか。 … Made ikuradesu ka.
399 tới…
ここで停めてください。/こ Koko de tomete kudasai. / Koko de oroshite Làm ơi dừng lại ở đây
400 こで降ろしてください。 kudasai.

401 ここで待ってください。 Koko de matte kudasai. Làm ơn đợi ở đây


Có cần mũ bảo hiểm
ヘルメットが必要ですか。 Herumetto ga hitsuyōdesu ka.
402 không?
自転車用の地図はあります Đó có phải là bản đồ cho
Jitensha-yō no chizu wa arimasu ka.
403 か。 xe đẹp không?

404 道に迷っています。 Michinimayotteimasu. Tôi bị lạc đường

405 地図を持っていますか。 Chizu o motte imasu ka. Bạn có bản đồ không?

406 南出口はどこですか。 Minami deguchi wa dokodesu ka. Lối ra phía Nam ở đâu

取引履歴を印刷したいです Tôi muốn in lịch sử giao


Torihiki rireki o insatsu shitaidesuga.
407 が。 dịch

Icoca カードを買いたいです
Icoca kādo o kaitaidesuga. Tôi muốn mua thẻ icoca
408 が。
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

福岡に行く最後電車はどの Fukuoka ni iku saigo densha wa dono denshadesu Chuyến tàu cuối cùng đi
409 電車ですか。 ka. Fukuoka là chuyến nào?

Dùng chỉ phương hướng, địa điểm

410 どのぐらい遠いですか。 Dono gurai tōidesu ka. Nó khoảng bao xa

どうやって行けばいいです
Dō yatte ikeba īdesu ka. Đi như nào thì được
411 か。

そこがどこか地図で教えて Bạn chỉ cho tôi chỗ đó là


Soko ga doko ka chizu de oshietekudasai.
412 ください。 chỗ nào trên bản đồ

413 道路を渡ってください。 Dōro o watatte kudasai. Hãy đi qua đường

まっすぐ行って右を曲がっ
Massugu itte migi o magatte kudasai. Đi thẳng sau đó rẻ phải
414 てください。

まっすぐ行って左にありま
Massugu itte hidari ni arimasu. Đi thẳng, nó ở bên trái
415 す。

Dùng chỉ ngày giờ

416 何時ですか。 Nanji desuka. Bây giờ là mấy giờ

417 十時です。 Jūjidesu. Bây giờ là 10 giờ

418 十時半です。 Jū-jihandesu. Bây giờ là 10 giờ rưỡi

419 十時十五分です。 Juuji juugofun Desu. Bây giờ là 10 giờ 15 phút

420 何時に始まりますか。 Nanji ni hajimarimasu ka. Mấy giờ bắt đầu

421 今月は 9 月ですか。 Kongetsu wa kugatsu desu. Tháng này là tháng 9


Buổi sáng lúc 9 giờ bắt
午前九時に始まります。 Gozen kuji ni hajimarimasu.
422 đầu

423 何時間かかりますか。 Nan-jikan kakarimasu ka. Mất khoảng mấy tiếng

424 何日かかりますか。 Nan-nichi kakarimasu ka. Mất khoảng mấy ngày

425 今日は何曜日ですか。 Kyo wa nanyobi desuka. Hôm nay là thứ mấy


Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

426 今月は何月ですか。 Kongetsu wa nangatsudesu ka. Tháng này là tháng mấy

Dùng trong hội thoại thường dùng

427 はい Hai Vâng

428 いいえ Iie Không

429 わかりますか。 Wakarimasu ka. Có hiểu không

430 わかりません。 Wakarimasen. Không hiểu

431 ありがとう Arigatō Cám ơn

432 どうぞ Dōzo Xin mời

433 ください。 Kudasai. Hãy…

434 ごめんなさい Gomen'nasai Xin lỗi (Khi mắc lỗi)

435 すみません Sumimasen Xin lỗi (Khi nhờ gì đó)

436 もう一度言ってください。 mōichidoittekudasai. Hãy nói lại một lần nữa


Hãy nói chậm lại một
ゆっくり話してください。 Yukkurihanashitekudasai.
437 chút

438 ありがとう。結構です。 Arigatō. Kekkōdesu. Cám ơn, tôi không cần

439 大丈夫です。 Daijōbudesu. Tôi không sao

440 おめでとうございます。 Omedetōgozaimasu. Chúc mừng

441 お気の毒に O kinodoku ni Tôi rất lấy làm tiếc

442 知りません shirimasen Tôi không biết

443 どういたしまして dōitashimashite Không có gì

444 …と理解しました。 … to rikai shimashita. Tôi hiểu là …

445 …と思います。 … To omoimasu. Tôi nghĩ là…


446 …したいです。 … Shitaidesu. Tôi muốn…
447 …が好きです。 … Ga sukidesu. Tôi thích…
電話を使ってもいいです Tôi dùng điện thoại của
Denwa o tsukatte mo īdesu ka.
448 か。 bạn được không?
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

449 本当ですか。 Hontōdesuka. Thật sao?


Bạn nói được tiếng anh
英語が話せますか。 Eigo ga hanasemasu ka.
450 không?
これはどういう意味です
Kore wa dōiu imidesu ka. Cái này có nghĩa là gì?
451 か。
これはどのように発音しま Cái này phát âm như
Kore wa dono yō ni hatsuon shimasu ka.
452 すか。 nào?
日本語で書いてくれます Nihongo de kaite kuremasu ka. Sore wa Hãy viết bằng tiếng Nhật
453 か。 chigaimasu. cho tôi
454 それは違います。 Sore wa chigaimasu. Cái này sai rồi
455 その通りです。 Sonotōridesu. Đúng như vậy
456 問題ありません。 Mondai arimasen. Không có vấn đề gì
457 助けて Tasukete Hãy cứu tôi
458 誰ですか。 Daredesuka. Ai đó?
459 何ですか。 Nanidesu ka Cái gì đó?
460 おいくつですか。 O ikutsudesu ka. Bạn bao nhiêu tuổi?
461 どのぐらいですか。 Dono guraidesu ka. Mất khoảng bao lâu?
462 なぜですか。 Nazedesu ka. Tại sao lại vậy?
463 なぜだめですか。 Naze damedesu ka. Tại sao lại không được?
464 どちらですか。 Dochiradesu ka. Cái nào vậy?
465 どこですか。 Dokodesu ka. Ở đâu vậy?
466 いつですか。 Itsudesu ka. Khi nào vậy?
Sinh nhật của bạn khi
誕生日はいつですか。 Tanjōbi wa itsudesu ka
467 nào?
468 今何をしていますか。 Ima nani o shite imasu ka. Bạn đang làm gì đó?
469 どこへ行っていますか。 Doko e itte imasu ka. Bạn đang đi đâu đó?
470 …へ行きます。 … E ikimasu. Tôi đang đi đến…
471 これは何ですか。 Korehanandesuka. Đây là cái gì?
472 自信がありますか。 Jishin ga arimasu ka. Bạn có tự tin không?
473 …を忘れないで。 … O wasurenaide. Đừng có quên….
474 気をつけて Kiwotsukete Hãy chú ý
475 以前に izen ni Trước đây
映画を見る前に買い物をし Tôi muốn đi mua đồ
eigawomiru mae ni kaimono o shitaidesu.
476 たいです。 trước khi xem phim
477 後で Atode Sau
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

買い物をしてから映画を見 Tôi xem phim sau khi đi


kaimono o shite kara eiga o mimasu.
478 ます。 mua đồ
479 …まで … Made Cho đến khi…
明日まで行かなくてもいい Bạn không cần đi cho
ashita made ikanakute mo īdesu.
480 です。 đến ngày mai cũng được
Bạn có muốn sống ở đây
ここに住みたいですか。 Koko ni sumitaidesu ka.
481 không?
Bạn có thích nơi này
ここが好きですか。 Koko ga sukidesu ka.
482 không?
483 ここが大好きです。 Koko ga daisukidesu. Tôi thích nơi này
484 休日ここにいます。 Kyūjitsu koko ni imasu. Ngày nghỉ tôi ở đây
485 仕事で Shigoto de Vì công việc
486 勉強のため benkyō no tame Vì học tập
487 冗談です。 jōdandesu. Tôi đùa thôi
Tôi đến Nhật đây là lần
日本は今回初めてです。 Nihon wa konkai hajimetedesu.
488 đầu
Tôi đang đi tuần trăng
新婚旅行中です。 Shinkon ryokō-chūdesu.
489 mật

Dùng trong chào hỏi thông dụng

490 こんにちは Kon'nichiwa Xin chào


491 おはようございます ohayōgozaimasu Chào buổi sáng
492 こんにちは kon'nichiwa Chào buổi chiều
493 こんばんは konbanwa Chào buổi tối
494 おやすみなさい oyasuminasai Chúc ngủ ngon
495 元気ですか。 genkidesu ka. Bạn khoẻ không?
genkidesu
496 元気です。 Tôi khoẻ

497 元気ではありません Genkide wa arimasen Tôi không khoẻ


498 あなたの名前は何ですか。 anata no namae wa nanidesu ka. Bạn tên là gì
499 私の名前は…です。 Watashinonamaeha…desu. Tên của tôi là
500 また会いましょう。 Mata aimashou. Hẹn gặp lại
501 さようなら Sayōnara Tạm biệt
502 初めまして hajimemashite Xin chào
503 あなたはどうですか。 anata wa dōdesu ka. Bạn thấy thế nào?
504 幸運を祈ります。 Kōun o inorimasu. Chúc bạn may mắn
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

505 成功を祈ります。 Seikō o inorimasu. Chúc bạn thành công


506 合格を祈ります。 Gōkaku o inorimasu. Chúc bạn thi đỗ
507 気をつけて Kiwotsukete Hãy cẩn thận nha
508 しばらくです。 shibarakudesu. Một chút nữa thôi
Bạn có thể nói tiếng anh
英語が話せますか。 Eigo ga hanasemasu ka.
509 không?
Tôi có thể nói được một
少し日本語が話せます。 Sukoshi nihongo ga hanasemasu.
510 chút tiếng Nhật
Tôi không thể nói tiếng
日本語が話せません Nihongo ga hanasemasen
511 Nhật
512 私は…の出身です。 watashi wa… no shusshindesu Tôi đến từ ….
513 何歳ですか。 . Nan-saidesu ka. Bạn bao nhiêu tuổi?
514 30 歳です。 Sanjuu Saidesu. Tôi 30 tuổi
515 特別な機会です。 Tokubetsuna kikaidesu. Thật là một dịp đặc biệt
516 記念日おめでとう Kinenbi omedetō sutekina Chúc mừng ngày kỉ niệm
Chúc mừng ngày lễ tình
素敵なバレンタインを! Barentain o!
517 nhân
Chúc mừng ngày lễ phục
素敵なイースターを! Sutekina īsutā o!
518 sinh
519 母の日おめでとう! Haha no hi omedetō! Mừng ngày của mẹ
520 父の日おめでとう! Chichi no hi omedetō! Mừng ngày của cha
521 お誕生日おめでとう! Otanjōbiomedetō! Mừng sinh nhật
遅ればせながらお誕生日お Mặc dù muộn rồi nhưng
Okurebasenagara otanjōbiomedetō!
522 めでとう! chúc mừng sinh nhật bạn
523 記念日はいつですか。 Kinenbi wa itsudesu ka. Ngày kỉ niệm là bao giờ?

Mẫu câu la mắng

524 いたっ Itatsu Đau quá


Ike
525
行け Cút đi!

526 消えろ! Kiero Biến đi!

527 立ち去れ Tachisare Biến đi


私が見えないところで Hãy cút đi cho khuất mắt
Watashi ga mienai tokoro de ike
528 行け
529 黙れ Damare Câm đi!
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

530 そういうふうに言うな Sōiu fū ni iuna Đừng nói kiểu đó với tôi

531 うるさくするな Urusaku suru na Đừng làm ồn nữa

もうあなたに我慢でき Tôi không thể chịu nổi


Mō anata ni gamandekinai anh nữa rồi
532 ない
あなたはうそばっかり Anh chỉ toàn nói dối
Anata wa uso bakkarida.
533 だ thôi.

534 何か言ったか Nani ka itta ka Anh nói cái gì vậy?

535 あなたのせいです Anata no seidesu Lỗi tại cậu đấy!

536 バカ Baka Đồ ngu/ ngu ngốc

537 あなたが嫌いだ Anata ga kiraida Tớ căm ghét cậu

538 自分のことに注意しろ Jibun no koto ni chūi shiro Hãy lo chuyện của anh đi
自分がやったことを見 Hãy xem những gì cậu
Jibun ga yatta koto o mite miro
539 てみろ làm đi

540 もういいよ Mō ī yo Đủ rồi đấy


言い訳をしないでくだ
Iiwake o shinaide kudasai Miễn biện minh đi
541 さい
542 阿呆 Ahou! (tiếng vùng kansai) Đồ ngu

543 出て行け! Dete ike! Cút ra khỏi đây!

544 この腰抜け! Kono koshinuke! Đồ hèn nhát!


Đồ biến thái!
545 変な奴!
Henna yatsu!

546 へたくそ! Hetakuso! Đồ Kém cỏi/ Quá tệ


今度あなたに言うのは Tôi nói với cậu lần này
Kondo anata ni iu no wa saigoda
547 最後だ。 là lần cuối đấy.

どうしてそんなことが Tại sao anh có thể nói


Dōshite son’na koto ga ieru nodarou
548 言えるのだろう。 những lời như vậy?

549 あなたは行き過ぎだよ Anata wa ikisugida yo Cậu đã đi quá xa rồi đó

Mẫu câu động viên


Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

それはあなたのあやまちじ
Sore wa anata no ayamachi janai yo Không phải lỗi của cậu.
551 ゃないよ
大丈夫ですよ、誰にでも間 Không sao đâu, ai cũng
Daijoubudesuyo, darenidemo machigai wa aru
552 違いはある có lúc nhầm lẫn.
553 ベストを尽くしてね besuto wo tsukushite ne “Hãy làm tốt nhất nhé!”
踏ん張って / 踏ん張れ Bạn đang làm rất tốt. Cố
Fumbatte / Fumbare
554 gắng hơn nữa nhé!
落ち着けば考えも変わるは Tôi tin là bạn sẽ cảm thấy
ずだ。 Ochitsukeba kangae mo kawaru hazu da. khác khi bạn bình tĩnh
555 lại.
やがてはその悲しみを乗り Tôi chắc rằng bạn sẽ
越えるだろう。 Yagate wa sono kanashimi o norikoeru darou. vượt qua được nỗi đau
556 này thôi.
あなたにとってどんなにひ
Anata ni totte donna ni hidoi koto na no ka, Tôi biết nó thực sự rất
どいことなのか、わかって
wakatteru wa. khủng khiếp với bạn.
557 るわ。
私で力になれることがあれ Nếu có bất cứ thứ gì tôi
ば… Watashi de chikara ni nareru koto ga areba. có thể làm cho bạn…
558
それで何もかもおしまいと Đó không phải là sự kết
いうわけじゃない。 Sore de nanimokamo oshimai to iu wake janai.
559 thúc
Điều đó thật khó khăn
つらいでしょうね。 Tsurai deshou ne. với bạn.
560
Tôi biết là nó rất khó
それは大変なのはわかる。 Sore wa taihen na no wa wakaru. khăn.
561
自分を責めるなよ。 Đừng tự trách bản thân
Jibun o semeru na yo.
562 nữa.
それはお気の毒に。 Sore wa oki no doku ni. Tiếc quá nhỉ
563
Đừng nghĩ chuyện gì đó
考えすぎないで! Kangaesuginaide
quá khó
564
Gambare !/ Gambattene !
565 頑張れ!/頑張ってね! Cố lên nhé

566 諦めないで!/諦めないで! akiramenaide !/ akiramenaide ! Đừng bỏ cuộc


遅すぎることはない! Không bao giờ là quá
Ososugiru kotowa nai!
567 muộn
心配いらないよ。 Đừng để nó làm bạn
Shinpai iranai yo.
568 phiền muộn
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

もう大丈夫だ。 Mou daijoubu da. Sẽ ổn cả thôi.


569
元気を出しなさい。 Genki o dashinasai. Vui vẻ lên nào!
570
気持ちはわかるわ。 Tôi hiểu tâm trạng của
Kimochi wa wakaru wa.
571 bạn.
572 君なら出来るよ! Kimi nara dekiruyo! Bạn có thể làm được mà
きみがちゃんとできること Tôi biết là bạn có thể làm
Kimi ga chanto dekiru kotowa shitterun da.
573 は知ってるんだ。 được

諦めちゃだめだ。 Bạn không thể chịu thua


Akiramecha dame da.
574 được.
575 望みを捨てないで。 Nozomi o sutenaide. Đừng từ bỏ hi vọng nhé!

Mẫu câu giao tiếp ngắn

576 ほっといてくれ Hottoitekure Để cho tao yên!


やっぱりそうか Yappari souda Quả nhiên là vậy sao…
577
578 急げ Isoge Nhanh lên!
いてぇ Itee Đau quá!
579
もういいよ Mou iiyo
Đủ rồi đó!
580
581 嘘つけ Uso tsuke Đồ dối trá!
582 驚いた Odoroita Hết cả hồn!
583 黙れ Damare Im miệng đi!
584 喧しい Yakamashii Lắm mồm quá!
Nhờ cậu đấy!
585 頼むよ Tanomuyo.
Đừng có tiến lại đây
586 寄るな Yoruna
Đừng đi theo tôi
587 付いて来ないで Tsuite konaide
Trả đây
588 返せ Kaese

起きろ Okiro
Dậy đi!
589
すまない/ごめん Sumimasen/Gomen
Xin lỗi
590
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

なんか文句あるか Nanka monku aruka


Có gì không vừa lòng à?
591
Tránh ra!
592 退け Doke
Chỉ đùa thôi!
593 冗談だよ! Joudan dayo
Khó nghĩ quá…
594 困ったな Komattana

もったいない/むだ Mottainai/Muda
Thật lãng phí
595
Không có gì đặc biệt cả.
596 特別なことはない。 Tokubetsuna koto ha nai

お先にどうぞ 。 Osakini douzo


Bạn trước đi.
597
Ăn trắng mặc trơn
598 ぜいたくに暮らす Zeitakuni kurasu

火(ひ)に油を注ぐ Hi ni abura wo sosogu


Thêm dầu vào lửa
599
当たりはずれ Atarihazure
Được chăng hay chớ
600
気心が知れた仲間 Kigokoro ga shireta nakama
Tâm đầu ý hợp
601
土砂降(どしゃぶ)り 。 Doshaburi
Mưa tầm tã.
602
603 相変わらず Aikawarazu Trước sau như một

よくやったね! Yoku yattane Làm tốt lắm!


604
がんばって! Ganbatte
Cố gắng lên!
605
Sôi nổi lên nào!
606 にぎやかにやろう! Nigiyakani yarou

自業自得 hoặc ざまあみ


Cho đáng đời mày.
ろ Jigoujitoku hoặc zamamiro
607
その子は子どもに過ぎな Nó chỉ là trẻ con thôi mà.
Sonoko ha kodomo ni suginai
608 い。
Ăn mày còn đòi xôi gấc.
609 乞食は選り好みできない Kojiki ha yorigonomi dekinai
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

人が多ければ多いほど楽 Càng đông càng vui.


Hito ga ookereba ooihodo tanoshii
610 しい。
Muốn chết hả?
611 しにてえのか。 Shini teenoka
Chết đi, đồ quỷ tha ma
死ね!畜生! Shine! Chikushou bắt!
612
俺の言葉を覚えておけ
Nhớ lời tao đó.
よ! Ore no kotoba o oboete oke yo!
613
Đi chết đi!
614 死ね! Shine

お食事をお楽しみくださ O shokuji o o tanoshimi kudasai Ăn ngon miệng nhé.


615 い
つまらなすぎる! Tsumarana sugiru!
Chán chết.
616
脳が壊れるほど考えて
Nghĩ nát óc.
る。 Nō ga Kowa reru hodo kangae teru.
617
Không có gì.
618 いいえ、何でもない。 iie, nandemonai.
Chịu thì lấy, không thì
取れもしくは離せ! Tore moshikuwa Hanare se! thôi.
619

Mẫu câu chủ đề rửa mặt – đánh răng

620 もう顔を洗ったの Mō kao o aratta no Anh đã rửa mặt chưa?


顔を洗ったら、さっぱり
621 したよ Kao o arattara, sappari shita yo Hãy rửa mặt kĩ hơn nữa
Vì trời lạnh, nên tôi
寒いからお湯で顔を洗い muốn rửa mặt bằng nước
622 たい Samuikara oyu de kao o araitai nóng.
Nếu sử dụng xà phòng
洗顔石鹸を使うと肌がつ Sengan sekken o tsukau to hada ga tsurutsuru ni rửa mặt thì da sẽ trở nên
623 るつるになる naru mềm mịn
あ!石鹸が目には入っち Á! Xà phòng đã vào mắt
624 ゃた A! Sekken ga me ni wa haitchata rồi!
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

顔をふくたおるを取って Có thể cho tôi khăn laai


625 くれない Kao o fuku taoru o totte kurenai mặt được không?
タオルをここにおいてお Tôi để sẵn khăn ở đây
626 くわね Taoru o koko ni oite oku wa ne nhé!
Hãy đánh răng một ngày
627 一日に三回は歯を磨こう Tsuitachi ni san-kai wa ha o migakou ba lần.
sau khi đánh răng tôi đi
628 歯磨きしてから寝るのよ Hamigaki shite kara neru no yo ngủ
Hãy sử dụng bàn chải
629 新しい歯ブラシを使おう Atarashī haburashi o tsukaou đánh răng mới.
Tôi buốt chiếc răng,
歯が染みる.虫歯かもし không biết chừng đã bị
630 れない Ha ga shimiru. Mushiba kamo shirenai sâu
電動歯ブラシはけっこう Bàn chải đánh rằng bằng
631 いい Dendō haburashi wa kekkō ī pin khá tốt.

Mẫu câu chủ đề tắm giặt

Bồn tắm đã sẵn sàng rồi


632 お風呂、入ってるわよ O furo, haitteru wa yo đó
633 お風呂、お先にどうぞ O furo, osakini dōzo Anh tắm trước đi
Tôi ngâm trong bồn tắm
634 長風呂した Naga furo shita lâu
TÔi cảm thấy hơi bị
635 少しのぼせた Sukoshi noboseta chóng mặt
636 カラスの行水ね Karasunogyōzui ne Tắm nhanh nhé
637 早くお風呂に入りなさい Hayaku o furo ni hairi nasai Hãy đi tắm nhanh lên đi!
もうおお風呂に入った
638 の? Mō ō furo ni haitta no? Đã tắm xong chưa?
お風呂にお湯を入れてき Cho nước nóng vào bồn
639 てくれない O furo ni oyu o irete kite kurenai cho tôi được không?
今晩は熱めのお風呂に入 Tối nay tôi muốn tắm
640 りたい Konban wa netsu-me no o furo ni hairitai bằng nước nóng.
641 シャワーを浴びようかな Shawā o abiyou ka na Hãy tắm vòi hoa sen đi
Nước vòi hoa sen không
642 シャワ―の出方が変だよ Shawa ― no dekata ga hendayo chảy
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

シャワ―を浴びて、さっ Sau khi tắm vòi hoa sen


643 ばりした Shawa ― o abite, sabbari shita thì tỉnh táo

Mẫu câu chủ đề nhà vệ sinh

トイレぺ―パ―がなくな Dường như giấy vệ sinh


644 りそうだ Toire pe ― Pa ― ga nakunari-sōda đã hết rồi
Nước nhà vệ sinh không
645 トイレの水が流れないよ Toire no mizu ga nagarenai yo chảy
今度のトイレは冬は便座 Nhà vệ sinh này, mùa
646 が温かい Kondo no toire wa fuyu wa benza ga atatakai đông có chỗ ngồi ám áp
Phòng vệ sinh trong gia
うちのトイレはまだわし đình tôi vẫn theo hình
647 きです Uchi no toire wa mada washikidesu thức Nhật Bản
Tôi dọn dẹp nhà vệ sinh
648 トイレは毎日掃除します Toire wa mainichi sōji shimasu mỗi ngày
トイレのスリッパのま DĐừng mang dép trong
649 ま、ろかを歩かないで Toire no surippa no mama, roka o arukanaide nhà vệ sinh ra hành lang
Vì nhà vệ sinh ở trước lối
トイレが通りに面してい đi nên tôi cảm thấy bực
650 るので落ち着かない Toire ga tōri ni menshite irunode ochitsukanai bội
Dạo này nửa đêm tôi đã
最近、夜中トイレに起き thường thức dạy đi vệ
651 るよおになった Saikin, yonaka toire ni okiru yo o ni natta sinh

Mẫu câu chủ đề giấc ngủ

652 寝つきが悪い Netsuki ga warui Khó ngủ


653 寝つきが良い Netsuki ga yoi Dễ ngủ
Chà! Đã đến giờ đi ngủ
654 さあ!寝る時間よ Sā! Nerujikan yo rồi !
655 まだ眠たくない Mada nemutakunai Vẫn chưa buồn ngủ
Không được thức khuya
656 夜ふかししちゃだめよ Yofukashi shicha dame yo nhé
窓を開けたまま寝るのは Ngủ để cửa sổ thì không
657 よくないよ Mado o aketa mama neru no wa yokunai yo được đó
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

寝る前にホットミルクは Uông ly sữa nóng trước


658 いかが? Nerumae ni hottomiruku wa ikaga? khi ngủ nhé!
Tôi đã uống thuốc trước
659 寝る前に薬を飲んだ Nerumae ni kusuri o nonda khi đi ngủ
寝る前に食べないほうが
660 いい Nerumae ni tabenai hō ga ī Đừng ăn trước khi đi ngủ
661 お休みなさい Oyasuminasai Chúc ngủ ngon!
662 いい夢を見ますように Ī yume o mimasu yō ni chúc bạn có giấc mơ đẹp
いつも睡眠はどれくらい Mỗi tối anh ngủ khoảng
663 ですか Itsumo suimin wa dorekuraidesu ka mấy tiếng?
5 から6時間くらいで
664 す 5 Kara 6-jikan kuraidesu khoảng 5,6 tiếng
昨夜は一睡もできなかっ Đêm qua tôi không thể
665 た Sakuya wa issui mo dekinakatta chợp mắt một chút nào
あら!もうすやすや寝っ Nhìn kìa, anh ấy ngủ
666 ているわ Ara! Mō suyasuya ne tte iru wa ngon quá
寝入りばなに恐ろしい夢 tôi đã nằm mơ thấy ác
667 を見た Neiribana ni osoroshī yumewomita mộng

Mẫu câu của đề cuộc sống sinh hoạt

anh có thể chỉ cho tôi về


ゴミの収集について教え việc thu gom rác có được
668 ていただけますか Gomi no shūshū ni tsuite oshiete itadakemasu ka không
ゴミはいつ出せばいいで Nếu tôi mang rác ra chỗ
669 すか Gomi wa itsu daseba īdesu ka nào thì được
ゴミは何時までに出せば Nếu tôi mang rác ra trước
670 いいですか Gomi wa itsumade ni daseba īdesu ka mấy giờ thì được
ゴミは分別しなければな Có cần phải phân loại rác
671 りませんか Gomi wa bunbetsu shinakereba narimasen ka ra không ạ
ごみ収集日の日程表をく Xin ông vui lòng cho tôi
672 ださい Gomi shūshūhi no nittei-hyō o kudasai biết ngày giờ đổ rác
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

ここでペットを飼っても Tôi nuôi chó mèo ở đây


673 いいですか Koko de petto o katte mo īdesu ka có được không ạ?
洗濯物をベランダに干し Tôi có thể phơi đồ trên
674 てもいいですか Sentakubutsu o beranda ni hoshite mo īdesu ka ban công được không ạ?

Mẫu câu chủ đề dọn dẹp

私は毎日部屋の掃除をし Tôi dọn dẹp phòng mỗi


675 ます Watashi wa Mainichi heya no sōji o shimasu ngày
手分けして掃除を始めま Hãy phân chia để dọn
676 しょう Tewake shite sōji o hajimemashou dẹp
677 私が窓ガラスをふくわ Watashi ga mado garasu o fuku wa tôi sẽ lau kính cửa sổ
細かい置物は乾いた布で Hãy lau những vật trang
678 吹いてね Komakai okimono wa kawaita nuno de fui te ne trí nhỏ bằng vải khô
コ―ドレスの掃除は便利 máy hút bụi nhỏ thì tiện
679 です Ko ― doresu no sōji wa benridesu lợi
コンピュータ の掃除は việc vệ sinh máy tính thì
680 どうしてますか Konpyūta no sōji wa dōshitemasu ka làm như thế nào
トイレ絵は駒根に掃除し Tôi siêng năng dọn dẹp
681 ます Toire e wa koma ne ni sōji shimasu nhà vệ sinh

Mẫu câu chủ đề giặt ủi

この近くにクリイニング gần đây có tiệm giặt ủi


682 店はありますか? Kono chikaku ni kuriiningu-ten wa arimasu ka? không ạ?
この近くにコイランドリ Xin vui lòng hãy giặt
683 ーはありますか? Kono chikaku ni koirandorī wa arimasu ka? dùm tôi cái này
これをアイロンがけして xin vui lòng hãy ủi dùm
684 ください Kore o airon ga keshite kudasai tôi cái này
これはシルクなので注意 Vì cái này bằng lụa nên
685 してください Kore wa shirukunanode chūi shite kudasai xin vui lòng cẩn thận
サイズ直しをお願いしま
686 す Saizu naoshi o onegaishimasu xin vui lòng sửa lại cỡ áo
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

Đồ giặt của tôi đã khô


687 洗濯物 乾いたかな? Sentakubutsu kawaita ka na? chưa?
雨でなかなか乾かないわ Vì trời mưa nên mũa vẫn
688 ね Ame de nakanaka kawakanai wa ne chưa khô
いいお天気だかラ、洗濯 Ī otenkida ka ra, sentakubutsu ga yoku kawaku Vì thời tiết tốt nên giặt đồ
689 物がよく乾くわね wa ne mau khô
せんたくもの を干して
690 くれないかしら Sen taku mono o hoshite kurenai kashira Anh phươi đồ cho tôi nhé
洗っても。このシミは取 Cho dù giặt thì vết bẩn
691 れないわね Aratte mo. Kono shimi wa torenai wa ne này cũng không hết được

Mẫu câu chủ đề nấu ăn

今夜のパーティ―には何 buổi tiệc tối nay nấu món


692 を作ろうか Kon'ya no pāti ― ni wa nani o tsukurou ka gì?
和食と洋食の両方があっ Washoku to yōshoku no ryōhō ga atta hō ga ī wa Có cả món nhật và món
693 たほうがいいわね ne tây
残った料理わ分けてもっ Thức ăn còn lại hãy chia
694 てかえって Nokotta ryōri wa wakete motte kaette ra và mang về nhà
残った料理庭ラップをか Nokotta ryōri niwa rappu o kakete reizōko ni Hãy gói thức ăn còn lại
695 けて冷蔵庫にしまって shimatte và cất vào trong tủ lanh
ずいぶんいろいろ作った
696 んだな Zuibun iroiro tsukutta nda na Anh đã nấu khá nhiều đó

Mẫu câu chủ đề bữa ăn

皆さん!夕食の準備がで Thưa quý vị bữa ăn tối đã


697 きました Minasan! Yūshoku no junbi ga dekimashita chuẩn bị xong
Xin mời quý vị đi hướng
698 こちらへどうぞ Kochira e dōzo này
699 乾杯 Kanpai cạn ly
どうぞお召上がりくださ
700 い Dōzo o meshiagari kudasai xin mời quý vị dùng
701 この肉は何ですか Kono niku wa nandesuka Thịt này là thij gì
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

702 この魚は何ですか Kono sakana wa nandesuka Caá này là cá gì


これは何という料理です
703 か Korehanani to iu ryōridesu ka đây là món ăn tên gì vậy?
これは豚肉を使った料理 đây là món ăn đã sử dụng
704 です Kore wa butaniku o tsukatta ryōridesu thịt heo
これは鶏肉を使った料理 Đây là món ăn đã sử
705 です Kore wa toriniku o tsukatta ryōridesu dụng thịt gà
これは日本で都とてもポ Kore wa Nihon de miyako totemo popyurāna Đây là món ăn rất được
706 ピュラーな料理です ryōridesu ưa chuộng tại Nhật Bản
Xin quý khách hãy ăn tự
707 ご自由にお取りください Go jiyū ni o tori kudasai do, thoải mái
料理をお取りしましょう Tôi lấy thức ăn cho ông
708 か Ryōri o o-tori shimashou ka nhé
もっとお召し上がりくだ Xin ông hãy dùng thêm
709 さい Motto omeshiagarikudasai nữa
710 醤油をください Shōyu o kudasai Xin vui lòng cho tôi nước
Xin vui lòng cho tôi khăn
711 ナプキンをください Napukin o kudasai ăn
ごちそうさまでした、と Cảm ơn đã chiêu đãi tối,
712 てもおいしかったです Gochisōsamadeshita, totemo oishikattadesu món ăn rất ngon.

Mẫu câu chủ đề mua thực phẩm

Xin vui lòng chỉ cho tôi


活きの良い魚が買える店 cửa hàng có thể mua cá
714 を教えてください Iki no yoi sakana ga kaeru mise o oshietekudasai tươi
日本の食料品はどこで買 Thực phẩm nhật bản có
715 えますか Nihon no shokuryōhin wa doko de kaemasu ka thể mua ở đâu
Xin vui lòng chỉ cho tôi
716 安い店を教えてください Yasui mise o oshietekudasai tiệm bán rẻ
717 魚の場所はどこですか Sakana no basho wa dokodesu ka quầy bán cá ở đâu?
quầy bán thịt ở đâu vậy
718 肉の売場葉どこですか Niku no uriba ha dokodesu ka ạ?
Quầy bán rau ở đâu vậy
719 野菜の売場はどこですか Yasai no uriba wa dokodesu ka ạ?
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

Quầy bán gạo ở đâu vậy


720 コメの売場はどこですか Kome no uriba wa dokodesu ka ạ?
Quầy bán bánh mì ở đâu
721 パンの売場はどこですか Pan no uriba wa dokodesu ka vậy ạ?
ジュウスの売場はどこで Quầy bán nước trái cây ở
722 すか Juusu no uriba wa dokodesu ka đâu vậy ạ?
ちょ海亮の売場はどこで QUầy bán gia vị ở đâu
723 すか Cho umi Ryō no uriba wa dokodesu ka vậy ạ?
カートはどこにあります
724 か Kāto wa doko ni arimasu ka Xe đẩy ở đâu vậy ạ?
この肉を二百グラムくだ xin vui lòng cho tôi 200g
725 さい Kono niku o ni hyaku-guramu kudasai thịt này
Xin vui lòng xay thịt ra
726 挽き肉にしてください Hikiniku ni shite kudasai cho tôi
727 ひとつください Hitotsu kudasai xin vui lòng cho tôi 1 cái
それぞれにこずっつくだ xin vui lòng cho tôi mỗi
728 さい Sorezore ni kozu ttsu kudasai thứ 1 cái
vì số lượng quá nhiều
量が多すぎので、半分ん Ryō ga ō suginode, hanbun n ni shite moraemasu nên ông có thể cho tôi
729 にしてもらえますか ka phân nửa được không

Mẫu câu chủ đề ăn cơm tiệm

この近くにおいしいラス gần đây có nhà hàng có


731 トランはありますか Kono chikaku ni oishī rasuto ran wa arimasu ka món ăn ngon không?
こnお近くに安いレスト gần đây có nhà hàng có
732 ランはありますか Ko n o chikaku ni yasui resutoran wa arimasu ka giá rẻ không?
xin vui lòng hãy cho tôi
その店の電話番後を教え biết số điện thoại của
733 てください Sono mise no denwa bangō o oshietekudasai tiệm đó
Có cần đặt trước không
734 予約が必要ですか Yoyaku ga hitsuyōdesu ka ạ?
Xin vui lòng cho tôi đặt
735 予約を二名お願いします Yoyaku o ni-mei onegaishimasu trước bàn cho 2 người
xin vui lòng cho tôi xem
736 メニューをお願いします Menyū o onegaishimasu thực đơn
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

737 どのくらいの量ですか Dono kurai no ryōdesu ka có khoẳng bao nhiều món


Vui lòng cho tôi phần ăn
738 二人前お願いします Futarimae onegaishimasu 2 người
Vui lòng cho tôi phần ăn
739 五人前お願いします Go-ninmae onegaishimasu 5 người
740 バナナをください Banana o kudasai xin vui lòng cho tôi chuối
741 ぶどうをください Budō o kudasai xin vui lòng cho tôi nho
742 これは注文していません Kore wa chūmon shite imasen món này tôi không gọi
743 お勘定をお願いします Okanjōwōnegaishimasu vui lòng tính tiền
Xin vui lòng cho tôi biên
744 領収書をください Ryōshū-sho o kudasai lai
おつりをまだもらってい tôi chưa nhận được tiền
745 ません O tsuri o mada moratte imasen thừa
けいさんがちがうようで Hình như tính toán không
746 すが Keisan ga chigau yōdesuga đúng.

Mẫu câu chủ đề loại thức ăn

何を食べる?中華?イタ Ăn món nào? Trung Hoa


748 リアん? Nani o taberu? Chūka? Itarian? hay Ý?
749 和食がいいな Washoku ga ī na Món ăn Nhật thì được
Món ăn Trung Hoa thì
750 中華料理はどう? Chūkaryōri wa dō? thế nào
Chúng ta hãy đi ăn món
751 焼肉を食べに行こうよ Yakiniku o tabe ni ikōyo thịt nướng đi
gần đây có tiệm bán món
近所に安くていいタイ料 ăn Thái vừa rẻ vừa ngon
752 理のお店があるよ Kinjo ni yasukute ī Tai ryōri no o-ten ga aru yo đấy!
753 お寿司が食べたいね O sushi ga tabetai ne Tôi muốn ăn món sushi
754 これは何の天ぷら Korehanani no tenpura Đây là món tempura gì?
tối nay chúng ra có món
755 今夜はすき焼きだよ Kon'ya wa sukiyakida yo sukiyaki
おおいしいイタリア料理 Anh biết quán bán ăn Ý
756 を知っている O oishī Itaria ryōri o shitte iru ngon không?
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

アメリカの典型的な料理
Món ăn điển hình của mỹ
ってだろう?ハンバーガ Amerika no tenkei-tekina ryōri ttedarou? là món nào? hamburger
757 ーかな? Hanbāgā ka na? phải không?
Món ăn sử dụng rau và
肉料理より野菜や魚を使 Niku ryōri yori yasai ya sakana o tsukatta ryōri no cá thì tốt cho sức khỏe
758 った料理のほうがいい hō ga ī hơn là món thịt
Ở Nhật Bản có thể ăn
được những món ăn của
日本で世界中の料理が食 tất cả các quốc gia trên
759 べられるね Ni hon de sekaijū no ryōri ga tabe rareru ne thế giới
760 野菜の煮込み料理だよ。 Yasai no nikomi ryōrida yo. đây là món rau luộc
やっぱり家庭料理がいい Quả nhiên là đồ ăn quê
761 な。 Yappari katei ryōri ga ī na. nhà ngon thiệc

Mẫu câu chủ đề nhà hàng

chào mừng quý khách đã


762 いらっしゃいませ Irasshaimase đến
何名様でいらっしゃいま quý khách đi mấy người
763 すか Nanmeisama de irasshaimasu ka ạ
Quý khách muốn chỗ
ngồi không hút thuốc
764 禁煙席をごきぼうですか Kin'en seki o goki bōdesu ka phải không ạ
ただいま満席となってお Quán chúng tôi vừa mới
765 ります Tadaima manseki to natte orimasu hết chỗ ngồi rồi ạ
少々お待ちいただけます quý khách có thể đợi 1
766 か Shōshō omachi itadakemasu ka chút không ạ?
Xin lỗi đã để quý khách
767 お待たせいたしました Omataseitashimashita đợi lâu
xin mời quý khách đi lối
768 こちらへどうぞ Kochira e dōzo này
ただいまメニュ―をお持 chúng tôi sẽ mang thực
769 ちいたします Tadaima menyu ― o o mochi itashimasu đơn đến ngay ạ
hôm nay quý khách gọi
770 今日のお薦めは何ですか Kyō no osusume wa nandesuka món gì ạ?
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

肉と魚のどちらにします thịt và cá quý khách chọn


771 か Niku to sakana no dochira ni shimasu ka món nào ạ
お飲み物はいかがいたし Thức uống quý khách
772 ますか O nomimono wa ikaga itashimasu ka chọn là gì ạ
quý khách chọn món nào
773 ご注文はお決まりですか Go chūmon wa okimaridesu ka ạ
お食事はいかがでしょう
774 か O shokuji wa ikagadeshou ka Bữa ăn của ông thế nào?
ごちそうさま。おいしか
775 ったわ Gochisōsama. Oishikatta wa cảm ơn, rất ngon miệng
776 会計をお願いします Kaikei o onegaishimasu xin hãy tính tiền
cảm ơn quý khách, xin
またのご来店をお待ちし mời quý khách lần sau lại
777 ております Mata no go raiten o omachi shite orimasu đến ạ

Mẫu câu chủ đề thức ăn nhanh

xin cho tôi bánh mì thịt


チ―ズバ―がとコーラを bằm có lẫn phomai và
778 ください Chi ― zuba ― ga to kōra o kudasai nước coca cola
こちらでお召し上がりで
すか?お持ち帰りです Kochira de o meshiagaridesu ka? O quý khách dùng ơ đây
779 か? mochikaeridesu ka? hay mang về nhà ạ
780 ここで食べます Koko de tabemasu tôi ăn ở đây
781 持ち帰ります Mochikaerimasu tôi mang về
ご一緒にポテトはいかが quý khách dùng với
782 ですか Goisshoni poteto wa ikagadesu ka khoai tây chiên không ạ?
783 けっこです Kekkodesu không, như thế đủ rồi
chúng tôi có món đặc biệt
お得なセットもございま hôm nay quý khách dùng
784 すが、いかがですか Otokuna setto mogozaimasuga, ikagadesu ka không ạ?
休日は家族でファ―スト
những ngày nghỉ gia đình
フォウド の店に朝ご飯 Kyūjitsu wa kazoku de fa ― sutofoudo no mise tôi đi đến quán bán thức
785 を食べに行きます ni asa gohan o tabe ni ikimasu ăn nhanh để ăn
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

ccho tôi một bánh mì


サンドイッチとコーヒ― xăng uých và một li cà
786 の L サイズをください Sandoitchi to kōhī ― no L saizu o kudasai phê lớn
ファ―ストフ―ドは冷えるとと Fa ― sutofu ― do wa hieru to totemo tabe nếu thức ăn nhanh bị lạnh
787 ても食べられない rarenai thì sẽ không thể ăn được
フライドチキンが食べた
788 いなあ Furaidochikin ga tabetai nā tôi muốn ăn món ga rán.
ピザの宅配をお願いしま xin vui lòng giao pizza
789 す Piza no takuhai o onegaishimasu đến nhà
790 何サイズがいいですか Nan saizu ga īdesu ka cỡ nào thì được ạ?

Mẫu câu chủ đề dạy nấu ăn

nguyên liệu là những thứ


791 材料は次ものです Zairyō wa ji monodesu như sau
この料理の作り方を教え xin vui lòng hãy dạy tôi
792 てください Kono ryōri no tsukurikata o oshietekudasai các nấu món ăn này
この材料はどこで買えま nguyên liệu này có thể
793 すか Kono zairyō wa doko de kaemasu ka mua ở đâu
phân lượng khoảng bao
794 分量はどのくらいですか Bunryō wa dono kuraidesu ka nhiêu
できあがりまで何分くら maất khoảng bao nhiêu
795 いかかりますか Dekiagari made nan-bu kurai kakarimasu ka lâu để nấu xong
みじんのように切るにし cắt thành từng miếng
796 ます Mijin no yō ni kiru ni shimasu nhỏ?
797 薄切りにします Usugiri ni shimasu cắt mỏng nó ra
798 乱切にします Ran setsu ni shimasu thái nhỏ ra
799 どのくらい焼くのですか Dono kurai yaku nodesu ka nướng khoảng bao lâu?
どのくらい揚げるのです
800 か Dono kurai ageru nodesu ka chiên khoảng bao lâu?
どのくらいゆでるのです
801 か Dono kurai yuderu nodesu ka luộc khoảng bao lâu?
làm lạnh khoảng bao
802 どのくらいきやすのです Dono kurai kiyasu nodesu nhiêu lâu
803 弱火です Yowabidesu lửa yếu
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

804 中火です Chūbidesu lửa vừa


805 強火です Tsuyobidesu lửa mạnh
xin vui lòng trộn cái này
806 これを混ぜてください Kore o mazete kudasai lên
807 大さじ一杯です Ōsaji ippaidesu một muỗng lớn
808 おさじ二杯です O saji ni-paidesu hai muỗng lớn.
809 小さじ一杯です Kosaji ippaidesu một muỗng nhỏ
810 小さじ二杯です Kosaji ni-paidesu Hai muỗng nhỏ
811 カップ一杯です Kappuippaidesu một cốc
812 カップ二杯です Kappu ni-paidesu Hai cốc
813 次は何したら良いですか Tsugi wa nani shitara yoidesu ka kế tiếp làm cái gì thì tốt
814 これはどうやるのです Kore wa dō yaru nodesu cái này được chưa?

Mẫu câu chủ đề mua sắm

816 衣類を買いたいのです Irui o kaitai nodesu tôi muốn mua quần áo


817 靴を買いたいのです Kutsu o kaitai nodesu tôi muốn mua giày
電気製品を買いたいので tôi muốn mua đồ dùng
818 す Denki seihin o kaitai nodesu điện
cửa hàng bán vật dụng thì
819 安い店を教えてください Yasui mise o oshietekudasai ở đâu ạ
良い品が揃っている店を xin vui lòng chỉ cho tôi
820 教えてください Iishina ga sorotte iru mise o oshietekudasai chỗ bán sản phẩm tốt
婦人服はどこで売ってい quần áo phụ nữ bán ở đâu
821 ますか Fujin-fuku wa doko de utte imasu ka ạ?
紳士服はどこで売ってい quần áo đàn ông bán ở
822 ますか Shinshi-fuku wa doko de utte imasu ka đâu ạ?
靴はどこで売っています
823 か Kutsu wa doko de utte imasu ka giày dép bán ở đâu ạ?
本はどこで売っています
824 か Hon wa doko de utte imasu ka sách bán ở đâu ạ?
文房具はどこで売ってい văn phòng phẩm bán ở
825 ますか Bunbōgu wa doko de utte imasu ka đâu?
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

おもちゃはどこで売って đồ chơi trẻ em bán ở đâu


826 いますか Omocha wa doko de utte imasu ka ạ?
化粧品はどこで売ってい
827 ますか Keshōhin wa doko de utte imasu ka mỹ phẩm bán ở đâu ạ
mấy giờ cửa tiệm đóng
828 何時に閉店しますか Nanji ni heiten shimasu ka của vậy ạ?
この店のバ―ゲンセ―ル giảm giá của tiệm này là
829 はいつですか Kono mise no ba ― gense ― ru wa itsudesu ka như thế nào ạ?

Mẫu câu chủ đề lựa chọn hàng hoá

830 見ているだけです Mite iru dakedesu tôi chỉ xem thôi


xin vui lòng cho tôi xem
831 これを見せてください Kore o misetekudasai cái này
xin vui lòng cho tôi xem
832 それを見せてください Sore o misetekudasai cái đó
これは同じものはありま có cái nào giống với cái
833 すか Kore wa onaji mono wa arimasu ka này không?
もっと安いものはありま có cái nào bán rẻ hơn
834 すか Motto yasui mono wa arimasu ka không?
もっと良いものはありま
835 すか Motto yoi mono wa arimasu ka có cái tốt hơn không?
836 色違いはありますか Iro chigai wa arimasu ka có màu sắc khác không?
837 サイズを測ってください Saizu o hakatte kudasai xin vui lòng đo cỡ cho tôi
838 私は何サイズですか Watashi wa nan saizudesu ka tôi cỡ mấy
dù tôi xem thử cũng được
839 試着してもいいですか Shichaku shite mo īdesu ka phải không
もう少しちいさいものは có cái nào nhỏ hơn một
840 ありますか Mōsukoshi chīsai mono wa arimasu ka chút không?
もう少し大きいものはあ có cái nào lớn hơn một
841 りますか Mōsukoshi ōkī mono wa arimasu ka chút không?
ほかのものお見せてくだ xin vui lòng cho tôi xem
842 さい Hoka no mono o misetekudasai cái khác
843 口紅がほしいのですが Kuchibeni ga hoshī nodesuga tôi muốn mua son môi
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

844 ロ―ズ系がいいのですが Ro ― zu-kei ga ī nodesuga màu hoa hồng thì tốt


845 ピンク系がいいのですが Pinku-kei ga ī nodesuga màu hoồng thì tốt
846 赤系がいいのですが Aka-kei ga ī nodesuga màu đỏ thì tốt
ブラウン系がいいのです
847 が Buraun-kei ga ī nodesuga màu nâu thì tốt
848 ブルー系がいいのですが Burū-kei ga ī nodesuga màu xanh dương thì tốt
いつくか試してみてもい dù tôi thử vài cái cũng
849 ですか Itsuku ka tameshite mite mo idesu ka được phải không
đây là sản phẩm giống
日本で売られているもの với sản phẩm đang bán ở
850 と同じですか Nihon de ura rete iru mono to onajidesu ka nhật phải không?

Mẫu câu chủ đề mặc cả

851 いくらですか Ikuradesu ka bao nhiêu tiền


779 値段が高すぎます Nedan ga taka sugimasu giá quá đắt
xin vui lòng bớt cho tôi
780 もう少しまけてください Mōsukoshi makete kudasai một chút
二つ買うのでまけてくだ vì tôi sẽ mua 2 cái nên
781 さい Futatsu kau node makete kudasai vui lòng bớt cho tôi
三つ買うので、まけてく vì tôi sẽ mua 3 cái nên
782 ださい Mittsu kau node, makete kudasai vui lòng bớt cho tôi
vì tôi sẽ mua số lượng
まとめて買うので、まけ lớn nên vui lòng bớt cho
783 てください Matomete kau node, makete kudasai tôi
ほかの店でわもっと安く
784 売っていました Hoka no misede wa motto yasuku utte imashita ở tiệm khác sẽ bán rẻ hơn
785 それではあきらめます Soredewa akiramemasu cảm ơn, tôi không lấy nó.

Mẫu câu chủ đề ngân hàng

普通預金口座を開設した tôi muốn mở một mục


786 いのですが Futsū yokin kōzawokaisetsu shitai nodesuga tiết kiệm thông thường
小切手口座を開設したい tôi muốn mở mọt tài
787 のですが Kogitte kōzawokaisetsu shitai nodesuga khoản ngân phiếu
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

この口座は夫婦共有の名 Kono kuchi-za wa fūfu kyōyū no meigi ni tài khoản này tôi muốn
788 義にしたいですが shitaidesuga đứng tên cả hai vợ chồng
キャッシュかアードを作 xin vui òng làm cho tôi
789 ってください Kyasshu ka ādo o tsukutte kudasai tài khoản thẻ
mức tiền thấp nhất gửi
預け入れ最低額はいくら vào ngân hàng là bao
790 ですか Adzukeire saitei-gaku wa ikuradesu ka nhiêu
791 引き出したいのですが Hikidashitai nodesuga tôi muốn rút tiền ra
tôi muốn gửi tiền vào
792 預け入れたいのですが Adzukeiretai nodesuga ngân hàng
海外に送金したいのです tôi muốn gửi tiền ra nước
793 が Kaigai ni sōkin shitai nodesuga ngoài
残高を確認したいのです tôi muốn kiểm tra số tiền
794 が Zandaka o kakunin shitai nodesuga còn lại trong tài khoản.
これを二日本円に両替し xin ông vui lòng đổi cho
795 てください Kore o ni nihon'en ni ryōgae shite kudasai tôi số tiền này ra tiền yên
cuối tháng thì ngân hàng
796 週末は銀行が込んでいる Shūmatsu wa ginkō ga konde iru rất đông người
銀行の窓口は三時までで quầy trong ngân hàng
797 す Ginkō no madoguchi wa san-ji madedesu làm việc đến 3h
xin quý khách ghi tên và
ここにお名前と電話番後 Koko ni onamae to denwa bangō o go kinyū số điện thoại của quý
798 をご記入ください kudasai khách vào chô này.
xin vui lòng kiểm tra cho
799 調べてください Shirabete kudasai tôi.

Mẫu câu chủ đề tiết kiệm

chúng ta phải tiết kiệm


800 節約しなくっちゃね Setsuyaku shinakutcha ne thôi
結婚して、やりクリ上手 sau khi kết hôn tôi đã
801 になったのよ Kekkon shite, yari kuri jōzu ni natta no yo quản lý tiền giỏi hơn
無駄な出費をなくさなく chúng ta không được
802 っちゃ Mudana shuppi o nakusanakutcha lãng phí tiền bạc
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

一人暮らしは不経済だよ sống một mình là không


803 ね Hitorigurashi wa fukeizaida yo ne kinh tế
もう少し切り詰めたほう tốt hơn hết chúng ta nên
804 がいい Mōsukoshi kiritsumeta hō ga ī tiết kiệm thêm một chút
tính toán chi tiêu trong
805 家計が大変なのよ Kakei ga taihen'na no yo gia đình thật vất vả
806 無駄ずかいしないで Mudazu kai shinaide đừng tiêu xài lãng phí
今月はトとんとんだった tháng này chúng ra túng
807 わ Kongetsu wa to tontondatta wa quẫn đấy
808 電気はこまめに消してね Denki wa komame ni keshite ne hãy tắt bớt điện đi
そんなにけちけちしない xin đừng keo kiệt như
809 でね Son'nani kechikechi shinaide ne thế!

Mẫu câu chủ đề nhà ở

810 家を新築したの Ie o shinchiku shita no tôi đã xây nhà mới


chúng ta hãy sửa lại nhà
811 家を京築使用かな ie o keichiku shiyōkana đi
tôi thích nhất là căn nhà
812 わが家が一番だよ wagaya ga ichibanda yo của tôi
813 風遠しのいい家だよ Kaze tōshi no ī-kada yo căn nhà thông gió tốt lắm
このシステムキッチンは hệ thống trong nhà bếp
814 使いやすそうね kono shisutemu kitchin wa tsukaiyasu sōne này dễ sử dụng nhỉ
メゾネット式のマンショ
815 ンはどう mezonetto-shiki no manshon wa dō căn nhà nhỏ thì thế nào
tôi muốn sống ở vùng
816 田舎に住みたいな inaka ni jū mitaina quê
気のぬく森のある家がい căn nhà có cây cối ấm áo
817 いね ki no nuku mori no aru ie ga ī ne thì tốt nhỉ!

Mẫu câu chủ đề tìm nhà

tôi đang tìm căn hộ cho


818 アパートを探しています Apāto o sagashiteimasu thuê
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

家具付きの家の探してい tôi đang tìm một căn nhà


819 ます kagu-tsuki no ie no sagashiteimasu có trang bị đồ đạc
tôi đang tìm một căn nhà
交通のべんりな処を探し ở nơi có giao thông thuận
820 ています kōtsū nobenrina sho o sagashiteimasu tiện
治安のよいところを探し tôi đang tìm một căn nhà
821 ています chian no yoi tokoro o sagashiteimasu ở có an ninh tốt
ペットは買ってもいいで có thể nuôi chó mèo
822 すか petto wa katte mo īdesu ka không?
823 いつから入居できますか itsu kara nyūkyo dekimasu ka khi nào tôi có thể ở được
家賃はどんな方法で支払 tiền nhà sẽ thanh toán
824 うのですか yachin wa don'na hōhō de shiharau nodesu ka bằng phương thức nào
825 敷金環何か月分ですか shikikin kan nan kagetsubundesu ka tiền cọc thì mấy tháng
yachin ni kanriru gomi kaishū-ryō wa fukuma tiền thu rác tính luôn
家賃に管理るゴミ回収量 trong tiền nhà phải
rete imasu ka
826 は含まれていますか không?

Mẫu câu chủ đề những trục trặc trong khu nhà ở

トイレの水が止まりませ nước nhà vệ sinh không


827 ん Toire no mizu ga tomarimasen chảy
水度の水画が止まりませ nước trong đường ống
828 ん Mizu-do no mizu-ga ga tomarimasen nước không chảy
829 ドアが壊れました Doa ga kowaremashita cửa ra vào đã bị hư
830 鍵が壊れました Kagi ga kowaremashita chìa khóa đã bị hư
831 窓が壊れました Mado ga kowaremashita cửa sổ đã bị hư
832 シャワーが壊れました Shawā ga kowaremashita vòi hoa sen bị hư
833 冷蔵庫が壊れました Reizōko ga kowaremashita tủ lạnh bị hư
834 曽於時期が壊れました Soo jiki ga kowaremashita máy hút bị bị hư
835 洗濯機が壊れました Sentakuki ga kowaremashita máy giặt bị hư
836 エアコンが壊れました Eakon ga kowaremashita máy lạnh bị hư
837 劇間から雨漏りします Geki-kan kara amamori shimasu Bị mưa dột từ bức tường
838 天井から雨漏りします Tenjō kara amamori shimasu bị mưa dột từ mái nhà
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

良い修理業者を紹介して xin anh giới thiệu cho tôi


839 ください Yoi shūri gyōsha o shōkai shite kudasai người thợ sửa chữa tốt
修理の見積もりをお願い xin anh vui lòng ước tính
840 します Shūri no mitsumori o onegaishimasu cho tôi chi phí sửa chữa
いつ修理にきてもらえま khi nào anh có thể đến
841 すか Itsu shūri ni kite moraemasu ka sửa chữa
vì căn phòng bên trên ồn
上の部屋がうるさくて困 ào quá nên tôi rất khó
842 っています Ue no heya ga urusakute komatteimasu chịu
vì căn phòng bên dưới ồn
下の部屋がうるさくて困 ào quá nên tôi rất khó
843 っています Shita no heya ga urusakute komatteimasu chịu

Mẫu câu chủ đề tìm việc làm

844 あ!いい仕事がないなあ A! Ī shigoto ga nai nā ôi! không có việc tốt


インターネットで職探し tôi đang tìm kiếm công
845 をしています intānetto de shokusagashi o shite imasu việc trên internet
外語区で仕事を見つけた tôi muốn tìm công việc ở
846 い Gaigo-ku de shigoto o mitsuketai nước ngoài
まず履歴書を書かなくて
847 は mazu rirekisho o kakanakute wa trước hết phải viết lí lịch
書類だけ手落ちちゃった
848 よ shorui dake te ochi chatta yo tôi đaã bị rớt vì hồ sơ
hôm nay anh phỏng vấn
849 今日の面接どうだった kyō no mensetsu dōdatta thế nào
面接のほかに入社しぇけ ngoài phỏng vấn ra còn
850 んがあった mensetsu no hoka ni nyūsha shi ~ekengaatta kì thi vào công ty nữa
面接のとき二社内の世雄 khi phỏng vấn hay xem
mensetsu no toki ni shanai no seyū o mite okou
851 をみておこう trước tình trạng công ty
Điều kiện quan trọng
封建で一番大事なのは給 nhất trong những điều
852 料です hōken de ichiban daijina no wa kyūryōdesu kiện là tiền lương
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

kì nghỉ được hưởng


有給休暇は年間何日です lương hàng năm mấy
853 か yūkyū kyūka wa nenkan nan'nichidesu ka ngày
anh đã được phỏng vấn
854 何社会社訪問した nani-sha kaisha hōmon shita bao nhiêu công ty rồi
dường như công ty này
いの会社は来年採用しな năm tới không tuyển
855 いらしい I no kaisha wa rainen saiyō shinairashī dụng
残業の多い会社は避けた tôi muốn tránh công ty
856 い zangyō no ōi kaisha wa saketai làm thêm giờ nhiều

Mẫu câu chủ đề bốn mùa

857 もうすぐ春ですね Mōsugu harudesune mùa xuân sắp sửa đến rồi
dấu hiệu của mùa xuân
sukkari harumeite kita ne đến không thể nhầm lẫn
858 すっかり春めいて来たね được
だんだん暖かくなってき dần dần dax trở nên ấm
859 た dandan atatakaku natte kita áp
860 日が長くなりましたね hi ga nagaku narimashita ne ngày trở nên dài nhỉ
861 桜が咲いたよ Sakuragasaita yo hoa anh đào đã nở rồi
hiện nay là mùa ngắm
862 花見の季節だね hanami no kisetsuda ne hoa
863 梅雨に入ったよ tsuyu ni haitta yo đã bước vào mùa mưa rồi
864 暑くなってきたね atsuku natte kita ne trời trở nên nóng nhỉ
865 涼しくなったね suzushiku natta ne đã trở nên mát mẻ nhỉ
866 もう夏も終わりでね mō natsu mo owaride ne mùa hè đã qua rồi nhỉ
Hoôm nay là ngày cuối
867 今日は小春日和だね kyō wa koharubiyorida ne thu nhỉ
868 風が冷たくなった kaze ga tsumetaku natta gió trở nên lạnh
869 いよいよ冬だね iyoiyo fuyuda ne mùa đông sắp hết nhỉ
870 紅葉が見ごろです kōyō ga migorodesu lá đỏ khắp nơi

Mẫu câu chủ đề thời tiết – khí tượng

871 今日は晴れです Kyō wa haredesu hôm nay trời quang đãng


Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

872 今日は曇りです kyō wa kumoridesu hôm nay nhiều mây


873 今日は雪です kyō wa yukidesu hôm nay có tuyết rơi
hôm qua sau khi trời
昨日は晴れのち曇りでし quang đãng thì nhiều
874 た kinō wa harenochikumorideshita mây chuyển
ngày mai trời có mây che
875 明日曇り時々雨でしょう ashita kumori tokidoki amedeshou nên thỉnh thoảng có mưa
tenki ga kuzurete kimasu thời tiết đang thay đổi
876 天気がくずれてきます xấu đi
877 暖かい Attakai ấm áp
878 肌寒い hadasamui giá lạnh
879 涼しい suzushī mát mẻ
880 暑さが厳しい atsusa ga kibishī nóng gay gắt
881 佐村が厳しい Samura ga kibishī lạnh khắc nghiệt
882 今日は暑いですね kyō wa atsuidesu ne hôm nay nóng nhỉ
883 とても蒸し暑い totemo mushiatsui rất oi bức
884 じめじめしていますね Jimejime shite imasu ne trời ẩm ướt nhỉ

Mẫu câu chủ đề nhận điện thoại

Dochirasamadeshōka
885 どちら様でしょうか là vị nào thế ạ
英語が話せる者にかわり tôi sẽ đưa máy cho người
886 ます eigo ga hanaseru mono ni kawarimasu có thể nói tiếng Anh
日本語が話せるものにか tôi sẽ đưa máy cho người
887 わります nihongo ga hanaseru mono ni kawarimasu có thể nói tiếng Nhật
xin ông vui lòng đợi một
888 少々お待ちください shōshōomachikudasai chút
お待たせして申し訳あり
889 ます o mata se shite mōshiwake arimasu xin lỗi để ông đợi lâu
すみません、彼はただい sumimasen, kare wa tadaima gaishutsu shite xin lỗi ông ấy vừa mới ra
890 ま外出しております orimasu ngoài rồi
後でもう一度お電話いた xin ông vui lòng hãy gọi
891 だけますか atode mōichido o denwa itadakemasu ka điện thoại lại sau
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

nếu ông ấy về ống ấy sẽ


彼が戻りましたラ、お電 kare ga modorimashita ra, o denwa a gọi lại cho ông được
892 話あ差し上げましょうか sashiagemashou ka không ak
お電話ありがとうござい cảm ơn ông đã gọi điện
893 ました o denwa arigatōgozaimashita thoại đến cho tôi
Dochira ni okakedesu ka ông gọi điện thoại đến
894 どちらにおかけですか tìm ai ạ
dường như ông đã nhầm
895 番号を間違えのようです bangō o machigae no yōdesu số rồi

Mẫu câu chủ đề gọi điện thoại

896 私は。。。と申します Watashi wa... Tomōshimasu tôi tên là


。。。さんはいらっしゃ ông( bà, anh, chị..) có ở
897 いますか ...-San wa irasshaimasu ka đó không?
xin lỗi vì tôi đã gọi điện
こんなに朝早くお電話し thoại sớm quá như thế
kon'nani asa hayaku o denwa shite
898 て申し訳ありません mōshiwakearimasen này
こんなによる遅くお電話 xin lỗi vì tôi đã gọi điện
kon'na ni yoru osoku o denwa shite
899 して申し訳ありません mōshiwakearimasen thoại trễ quá như thế này
ở đây có người nói
そちらに日本語が話せる chuyện được bằng tiếng
900 人はいますか Sochira ni nihongo ga hanaseru hito wa imasu ka nhật không
ở đây có nnguowifcos thể
そちらに英語が話せる人 nói được tiếng anh
901 はいますか sochira ni eigo ga hanaseru hito wa imasu ka không?
xin vui lòng lặp lại một
902 もう一度お願いします mōichido onegaishimasu lần nữa
もう少大きな声で話して ông có thể nói lớn một
903 いただけますか mō shō ōkina koe de hanashite itadakemasu ka chút không ạ?
もう少しゆっくり話して ông có thể nói chậm
904 いただきますか mōsukoshi yukkuri hanashite itadakimasu ka chậm một chút không ạ
彼女は何時ごろお帰りに
905 なりますか kanojo wa itsugoro o kaeri ni narimasu ka khoảng mấy giờ cô ấy về
電話があったことを彼女 xin hãy nói với bà ấy là
906 にお伝えください denwa ga atta koto o kanojo ni otsutaekudasai có tôi gọi điện thoại đến
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

発信音がしたらご用件を làm ơn để lại lời nhắn sau


907 話しください hasshin-on ga shitara go yōken o hanashi kudasai khi nghe thấy tín hiệu
彼女が戻られましたら、 nếu bà ấy về thì xin hãy
908 お電話ください kanojo ga modora remashitara, o denwa kudasai gọi điện thoại cho tôi

Mẫu câu chủ đề điện thoại

Moshimoshi
909 もしもし Alo! alo
もしもし!鈴木さんのお alo! alo. Đây có phải nhà
910 宅ですか moshimoshi! Suzuki-san no otakudesu ka anh santou không ạ?
Xin cho tôi gặp anh
911 博美さんをお願いします Hiromi-san o onegaishimasu Hitomi
912 どちら様でしょうか dochirasamadeshōka xin hỏi vị nào vậy ạ?
913 佐藤と申します Satō tomōshimasu tôi tên là santou
どちらのさんとうさんで
914 すか dochira no-san tōsandesu ka santou nào vậy ạ?
tôi lá satoshi của công ty
915 ABC 社のさとしです ABC-sha no Satoshidesu ABC
はい、少々お待ちくださ vâng, xin ông đợi một
916 い hai, shōshōomachikudasai chút ạ
もしもし、お電話代わり
917 ました。ひとみです moshimoshi, o denwa kawarimashita. Hitomidesu alo, tôi là hitomi đây
今ほかの電話に出ている hiện nay ông ấy đang nói
918 のですが Ima hoka no denwa ni dete iru nodesuga chuyện điện thoại
まだ帰ってきていないん
919 ですが mada kaette kite inai ndesuga vâẫn chưa về đến
すみません、間違えまし
920 た sumimasen, machigaemashita xin lỗi, tôi gọi nhầm số
ato de kake naoshimasu
921 後でかけ直します tôi sẽ gọi lại sau

Mẫu câu chủ đề xuất nhập cảnh

922 仕事で来ました Shigoto de kimashita tôi đến đây vì công việc


Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

923 りゅうがくで来ました ryū gaku de kimashita tôi đã đến để du học


924 休憩で来ました kyūkei de kimashita tôi đã đến để nghỉ ngơi
夫の仕事のために来まし tô đã đến vì công việc
925 た otto no shigoto no tame ni kimashita của chồng tôi
tôi sẽ lưu trú ở đây 1 tuần
926 一週間滞在します isshūkan taizai shimasu lêx
tôi sẽ lưu trú ở đây 2 tuần
927 二週間滞在します nishūkan taizai shimasu lễ
ikkagetsu taizai shimasu tôi sẽ lưu trú ở đây 1
928 一か月滞在します tháng
tôi sẽ lưu trú ở đây 2
929 二か月滞在します nikagetsu taizai shimasu tháng
930 一年間滞在します Ichinenkan taizai shimasu tôi sẽ lưu trú ở đây 1 năm
申告するものは何もあり
ß ません shinkoku suru mono wa nani mo arimasen tôi không có gì khai báo
飛行機を乗り継ぎだけで
932 す hikōki o noritsugi dakedesu tôi chỉ chuyển bay ở đây
これは友人へおみやげで đây là quà lưu niệm cho
933 す koreha yūjin e omiyagedesu người bạn thân tôi
これは私が使っているも đây là những đồ dùng cá
934 のです kore wa watashi ga tsukatte iru monodesu nhân của tôi
đây là thuốc phòng bị
935 これは私の常備薬です kore wa watashi no jōbiyakudesu thông thường của tôi
936 これは日本の食品です kore wa Nihon no shokuhindesu đây là thức ăn của nhật

Mẫu câu chủ đề xin nghỉ làm

朝ごはんを食べる時間があ Asa gohan o taberu jikan ga arimasen tôi không có thời gian ăn
937 りません sáng
駅へ行く時間もあります eki e iku jikan mo arimasu cũng có khi tôi chạy đến
938 nhà ga
音楽を聞いた後通勤しま ongaku o kiita nochi tsūkin shimasu.
939 す。 tôi nghe nhạc rồi đi làm
電車が遅れたので、遅れま Densha ga okuretanode, okuremashita. vì xe điện đến chậm nên
940 した。 tôi bị trễ
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

お疲れ様でした。また明 Otsukaresamadeshita. Mataashita. xin lỗi đã làm anh vất vả


941 日。 hẹn gặp anh ngày mai
最後の人、電源を切ること Saigo no hito, dengen o kiru koto o wasurenaide người về sau cùng xin
942 を忘れないでください kudasai đừng quên tắt điện nhé
今夜は残業しているので、 kon'ya wa zangyō shite irunode, okurete imasu vì tối nay làm thêm giờ
943 遅れています nên tôi về trễ đấy
今日は用事があるので、午 kyō wa yōji ga aru node, gogo ni kaisha ni vì hôm nay có công việc
後に会社に行きます。 ikimasu. riêng nên chiều tôi đến
944 công ty
駅から家までの夜道は少し Eki kara ie made no yomichi wa sukoshi suite
con đường buổi tối từ
空いています imasu
nhà ga đến nhà hơi vắng
945 một chút
会社を離れたとき、すべて Kaisha o hanareta toki, subete no shigoto o khi rời khỏi công ty một
の仕事を忘れました wasuremashita bước tôi quên hết toàn bộ
946 công việc
明日の朝、私は顧客事務所 asunoasa, watashi wa kokyaku jimusho ni chokkō buổi sáng ngày mai tôi sẽ
に直行します。 shimasu. đi thẳng đến văn phòng
947 khách hàng

Mẫu câu chủ đề công việc

• 今日何時まで働きますか? Kyo nanji made hatarakimasu ka? • Hôm nay làm đến mấy
giờ vậy?
948
こんなに大丈夫です? Kon nani dai jobu desu • Làm thế này có được
không vậy?
949
ここに夜勤はありますか? Koko ni yakin wa arimasu ka Công ty ở đây có làm ca
950 đêm không vậy?
いつから仕事が初めますか? Itsu kara shigoto ga hajimemasu ka Thời gian nào thì tôi bắt
951 đầu làm việc vậy?
私の仕事は何ですか? Watashi no shigoto wa nani desu ka Công việc của tôi sẽ là gì
952 vậy?
953• 誰と働きますか? Dare to hatarakimasu ka ? Tôi làm với ai vậy?
954 どうぞよろしくお願い致します Doozo yoroshiku onegaiitashimasu Xin hãy giúp đỡ cho tôi
毎日私は何時働きますか? Mainichi watashi wa nanji hatarakimasu ka ?): Mỗi ngày tôi phải làm
955 việc bao nhiêu tiếng?
私は初めますから、あまりわか Watashi wa somemasukara, amari wakarimasen. Tôi mới tới nên không
りません。教えていただけませ biết gì hãy chỉ cho tôi
956 んか。 nhé
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

疲れました、ちょっと休みまし Oshiete itadakemasen ka. Tsukaremashita, chotto Mệt quá, nghỉ chút thôi
ょう yasumimashou nào
957
ここに夜勤はありますか koko ni yakin wa arimasu ka Ở đây có làm đêm
không?
958

Mẫu câu chủ đề hoá đơn – bảng kê hoá đơn

・・・・について、請求明 …Ni tsuite, seikyū meisai-sho no. O goran


細書 no.・・・・を御覧下 kudasai.
Vui lòng xem hóa đơn
959 さい。 đính kèm số... cho...
ファックスで見積送り状を Fakkusu de mitsumori okurijō o ookuri Hóa đơn dự toán sẽ được
960 お送りいたします。 itashimasu. fax cho ông/bà.
商品の受領書が届いたらす Shōhin no juryō-sho ga todoitara sugu o shiharai Vui lòng thanh toán ngay
961 ぐお支払いいただけます。 itadakemasu. khi nhận được sản phẩm.
お支払総額は・・・・で O shiharai sōgaku wadesu. Tổng số tiền cần thanh
962 す。 toán là...
弊社の規則によりお支払い Heisha no kisoku ni yori o shiharai wa yūro nomi Theo quy định của công
はユーロのみで受け付けて de uketsukete imasu. ty của chúng tôi, hóa đơn
chỉ được niêm yết bằng
963 います。
đồng euro.
・・・のお支払い期限が過 .. No o shiharai kigen ga sugite orimasuga, go
ぎておりますが、ご送金が sōkin ga honjitsu jiten de kakunin dekite
Chúng tôi xin mạn phép
本日時点で確認できており orimasen. nhắc ông/bà rằng đã quá
964 ません。 hạn thanh toán cho...
お支払い期限が過ぎており O shiharai kigen ga sugite orimasuga, go sōkin ga Đây là thông báo nhắc
ますが、ご送金がまだのよ mada no yō ni miuke raremasu. nhở rằng hóa đơn của
ông/bà vẫn chưa được
965 うに見受けられます。
thanh toán.
・・・・の請求書のお支払 .. No seikyū-sho no o shiharai kigen ga sugite Theo như kê khai của
い期限が過ぎております orimasuga, go sōkin ga honjitsu jiten de kakunin chúng tôi, chúng tôi vẫn
chưa nhận được chuyển
が、ご送金が本日時点で確 dekite orimasen.
khoản của ông/bà để
認できておりません。 thanh toán cho hóa đơn ở
966 trên.
お手数ですが至急ご送金い Otesūdesuga shikyū go sōkin itadakimasu yō Chúng tôi rất mong
ただきますようお願い申し onegai mōshiagemasu. ông/bà có thể nhanh
chóng thanh toán trong
967 上げます。
vài ngày tới.
ご送金がまだのように見受 Go sōkin ga mada no yō ni miuke raremasu. Chúng tôi được biết hóa
けられます。 đơn này vẫn chưa được
968 thanh toán.
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

至急ご送金いただきますよ Shikyū go sōkin itadakimasu yō onegai Ông/bà hãy vui lòng


うお願い申し上げます。 mōshiagemasu. nhanh chóng hoàn tất thủ
969 tục thanh toán.
・・・・につきまして、未 Ni tsukimashite, imada go nyūkin no kakunin ga Chúng tôi vẫn chưa nhận
だご入金の確認ができてお dekite orimasen. được khoản thanh toán
970 cho...
りません。
弊社の会計課では、小切手 Heisha no kaikei-kade wa, kogitte o uketotta Phòng Khách hàng của
を受け取った後でのみ商品 nochi de nomi shōhin o hassō shite orimasu. chúng tôi chỉ có thể tiến
hành gửi hàng cho quí
を発送しております。
khách sau khi chúng tôi
nhận được bản sao
séc/chứng nhận chuyển
971 khoản.
お振込みが本状と行き違い O furikomi ga honjō to ikichigai ni natte Nếu quí khách đã tiến
になってしまいましたら、 shimaimashitara, nanitozo go yōsha itadakimasu hành thanh toán, vui lòng
yō onegai itashimasu. bỏ qua thư này.
何卒ご容赦いただきますよ
972 うお願いいたします。

Mẫu câu chủ đề đặt hàng – đơn đặt hàng – xác nhận đặt hàng

・・・・の購入を検討して No kōnyū o kentō shite orimasu. Chúng tôi đang cân nhắc
973 おります。 đặt mua...
下記の通り・・・・を注文 Kakinotōri o chūmon itashimasu. Yoroshiku o Chúng tôi muốn được đặt
いたします。よろしくお手 tehai negaimasu. sản phẩm... của Quý công
974 ty.
配願います。
下記の通り注文いたしま Kakinotōri chūmon itashimasu. Yoroshiku Chúng tôi muốn được đặt
す。よろしくお取り計らい otorihakarai negaimasu. mua một sản phẩm.
975 願います。
同封物は・・・・の正式な Dōfū-mono wa no seishikina chūmonshodesu. Đính kèm trong thư này
注文書です。 là đơn đặt hàng của công
976 ty chúng tôi cho...
注文書を同封いたしまし Chūmonsho o dōfū itashimashita. Ông/bà có thể tìm thấy
た。 đơn đặt hàng của chúng
977 tôi đính kèm tại đây.
弊社は・・・・について安 Heisha wa ni tsuite antei shita juyō ga aru node Với nhu cầu thường
定した需要があるの no kōnyū o kentō shite orimasu. xuyên sử dụng..., chúng
tôi muốn tiến hành đặt...
で・・・・の購入を検討し
978 ております。
・・・・を下記の通り注文 O kakinotōri chūmon itashimasu. Sau đây chúng tôi muốn
979 いたします。 tiến hành đặt...
・・・・を注文いたします O chūmon itashimasunode yoroshiku onegai Chúng tôi dự định mua...
のでよろしくお願い申し上 mōshiagemasu. từ công ty ông/bà.
980 げます。
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

まことに不本意なが Makotoni fuhon'inagara, no kakaku o ni henkō sa Mong Quý công ty có thể


ら、・・・・の価格 sete itadakitaku, onegai mōshiagemasu. xem xét đơn đặt... với
giá... một...
を・・・・に変更させてい
ただきたく、お願い申し上
981 げます。
書面で確認をいただきたい Shomen de kakunin o itadakitai nodesuga Chúng tôi rất mong nhận
のですが được xác nhận đặt hàng
thành công từ phía công
ty ông/bà. Vui lòng xác
982 nhận qua văn bản viết.
発送日と総額をファックス hassō-bi to sōgaku o fakkusu nite go kaitō o Ông/bà vui lòng gửi xác
にてご回答をお願いしま onegaishimasu. nhận ngày chuyển hàng
983 và giá qua fax.
す。
注文を早急に処理いたしま Chūmon o sakkyū ni shori itashimasu. Đơn hàng của ông/bà sẽ
す。 được xử lý sớm nhất có
984 thể.
ご注文を承りまし Go chūmon o uketamawarimashita. Made ni Đơn hàng của ông/bà
た。・・・・までに発送致 hassō itashimasu. đang được xử lý. Chúng
tôi dự tính đơn hàng sẽ
します。
sẵn sàng để được chuyển
tới ông bà trước...
985
口頭契約に従いまして、契 Kōtō keiyaku ni shitagaimashite, keiyakusho o Như đã thỏa thuận bằng
約書を送付いたします。ご sōfu itashimasu. Go kakunin no ue, go shomei to lời, chúng tôi xin gửi hợp
natsuin o onegaiitashimasu. đồng cho ông/bà ký.
確認の上、ご署名と捺印を
986 お願い致します。
契約書を2枚同封しまし Keiyakusho o 2-mai dōfū shimashita. Chúng tôi xin đính kèm
987 た。 hai bản của hợp đồng.
契約書にご署名の上、お手 Keiyakusho ni go shomei no ue, otesūdesuga juri- Vui lòng gửi lại cho
数ですが受理日より10日 bi yori 10-nichi inai ni go hensō kudasai. chúng tôi bản hợp đồng
có chữ ký trong vòng 10
988 以内にご返送ください。
ngày sau khi nhận được.
ご注文を受注いたしました Go chūmon o juchū itashimashitanode, go Chúng tôi xin xác nhận
ので、ご確認いただきます kakunin itadakimasu yō onegai mōshiagemasu. đơn đặt hàng của quý
989 khách.
ようお願い申し上げます。
見積もりをご送付いただき Mitsumori o go sōfu itadaki arigatōgozaimasu. Chúng tôi xin xác nhận
ありがとうございます。 đơn đặt hàng bằng lời nói
990 hôm...
この書面は・・月・・日付 Kono shomen wa tsuki kadzuke no kōtō keiyaku Chúng tôi chấp nhận điều
けの口頭契約を確認するも o kakunin suru monodesu. khoản thanh toán và xin
xác nhận rằng việc thanh
のです。
toán sẽ được thực hiện
qua thư tín dụng/ lệnh
991 chuyển tiền quốc tế
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

(IMO)/ chuyển khoản


ngân hàng không thể hủy
ngang.
私どもはお支払いが、取消 Watakushidomo wa o shiharai ga, torikeshi funō Chúng tôi đã nhận được
不能信用状/国際為替/銀 shin'yō-jō/ kokusai kawase/ ginkō furikae ni yori fax của ông/bà và xin xác
okonawa reru koto ni dōi itashimasu. nhận đơn hàng như trong
行振替 により行われるこ
fax.
992 とに同意いたします。
・・・・日の納期を厳守し -Bi no nōki o genshu shite itadakeru to iu jōken Chúng tôi xin đặt hàng
ていただけるという条件 de, shiken chūmon o onegaiitashimasu. với điều kiện hàng phải
được giao trước...
で、試験注文をお願い致し
993 ます。
数量・・・・と発注いたし Sūryō to hatchū itashimashitaga, ni henkō shite Liệu chúng tôi có thể
ましたが、・・・・に変更 itadaku koto wa kanōdeshou ka. Otesūdesuga, go giảm số lượng hàng từ...
kentō onegaiitashimasu. xuống còn...
していただくことは可能で
しょうか。お手数ですが、
994 ご検討お願い致します。
数量・・・・でお願いして Sūryō de onegai shite orimashitaga, tsuika Liệu chúng tôi có thể
おりましたが、追加注文を chūmon o suru koto wa kanōdeshou ka. tăng số lượng hàng từ...
lên...
することは可能でしょう
995 か。
ご迷惑をおかけして大変申 Gomeiwaku o okake shite taihen Liệu chúng tôi có thể
し訳ございませんが、当社 mōshiwakegozaimasen ga, tōsha-gawa de futsugō hoãn đơn hàng đến...
側で不都合が生じたた ga shōjita tame-bi ni nōki o enchō shite itadaku
め・・・・日に納期を延長 koto wa kanōdeshou ka.
していただくことは可能で
996 しょうか。
調達に急遽不都合が生じま Chōtatsu ni kyūkyo futsugō ga shōjimashite, go Chúng tôi rất tiếc phải
して、ご指定の納期に間に shitei no nōki ni maniawa seru koto ga thông báo rằng chúng tôi
không thể giao hàng cho
合わせることができません dekimasendeshita. Kisha ni tadainaru gomeiwaku
tới...
でした。貴社に多大なるご o okake shimashita koto o, chūshin yori owabi
迷惑をおかけしましたこと mōshiagemasu. Tsuki-bi ni wa, kisha ni nōnyū no
を、衷心よりお詫び申し上 yoteidegozaimasu.
げます。・・・・
月・・・・日には、貴社に
997 納入の予定でございます。
納期が明日までとなってお Nōki ga ashita made to natte orimashitaga, go Chúng tôi rất tiếc phải
りましたが、ご指定の納期 shitei no nōki ni maniawa seru koto ga thông báo rằng đơn hàng
sẽ không được chuẩn bị
に間に合わせることができ dekimasendeshita. Kisha ni tadainaru gomeiwaku
kịp để giao vào ngày mai.
ませんでした。貴社に多大 o okake shimashita koto o, chūshin yori owabi
998 なるご迷惑をおかけしまし mōshiagemasu.
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/

たことを、衷心よりお詫び
申し上げます。
貴社にご迷惑をおかけして Kisha ni gomeiwaku o okake shite Chúng tôi rất tiếc phải
申し訳ございません mōshiwakegozaimasen ga ni yori chūmon o thông báo rằng chúng tôi
torikesa sete itadakimasu. sẽ phải đặt hàng của công
が・・・・により注文を取
ty khác.
999 消させていただきます。
誠に勝手ではありますが、 Makotoni kattede wa arimasuga, chūmon o Chúng tôi rất tiếc phải
注文を取消させていただき torikesa sete itadakitaku, onegai itashimasu. thông báo rằng chúng tôi
Mata, kisha ni tadaina gomeiwaku o okake suru đã đặt hàng của công ty
たく、お願いいたします。
koto to ni narimasu koto, kokoroyori owabi khác.
また、貴社に多大なご迷惑 mōshiagemasu.
をおかけすることとになり
ますこと、心よりお詫び申
1000 し上げます。

You might also like