Professional Documents
Culture Documents
TỔNG HỢP 1000 MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG
はじめまして!/お会いで
Hajimemashite! / Oai dekite ureshii desu! Rất vui được gặp bạn
65 きてうれしいです!
アさんはとてもしんせつで
Asan wa totemo shinsetsu desu A thật tốt bụng
66 す
67 どこの出身ですか? Doko no shusshin desu ka? Bạn đến từ đâu?
68 アメリカ/日本からです Amerika/Nihon kara desu Tôi đến từ Mỹ/Nhật Bản
69 アメリカ人です Amerika jin desu Tôi là người Mỹ
70 どこに住んでいますか? Doko ni sun de imasu ka? Bạn sống ở đâu?
アメリカ/日本に住んでい
Amerika / nihon ni sundeimasu Tôi sống ở Mỹ/ Nhật Bản
71 ます
ここは好きになりました
Kokowa suki ni narimashita ka? Bạn thích nơi này chứ?
72 か?
Nhật Bản là một đất nước
日本は素晴らしい国です Nihon ha subarashii kuni desu
73 tuyệt vời
74 お仕事は何ですか? Osigoto wa nandesu ka? Bạn làm nghề gì?
Tôi là một Phiên
ほんやく/会社員として働 Honyaku/ kaishain to
dịch viên/ Doanh
75 いています shiteharaiteimasu
nhân
76 日本語が好きです Nihongo ga suki desu Tôi thích Tiếng Nhật
画面(がめん)の確認(かくに
Gamen (ga men) no kakunin (kaku nin) botan̄ o Xin hãy bấm vào nút xác
ん)ボタンーを押し(おし)
oshi (oshi)te kudasai nhận trên màn hình
てください
143
身分証明書を見させて(みさ Quý khách có thể cho tôi
mibun shōmei-sho o mi sasete (mi sasete) xem chứng minh nhân
せて)いただけますか
itadakemasu ka thân không?
144
Quý khách có mang
身分証明書(みぶんしょう mibun shōmei-sho (mi bun shou meisho) o
theo giấy tờ chứng minh
145 めいしょ)をもちですか mochidesu ka
nhân thân không?
フォークと割り箸どちらに Quý khách muốn dùng
fōku to waribashi dochira ni shimasu ka?
146 しますか? dĩa hay đũa?
フォーク(hoặc 割り Quý khách có muốn
Fōku (hoặc waribashi waribashi, hoặc sutorō)
箸 waribashi, hoặc ストロ lấy dĩa (hoặc đũa,
otsu kemasu ka?
147 ー)おつけますか? hoặc ống hút) không?
こちら温めますか?
Kochira atatamemasu ka? Hoặc atatame wa dō Quý khách có muốn hâm
hoặc 温めはどうされます
saremasu ka? nóng món này không ạ?
148 か?
パスポート をみせて くだ
Pasupouto o misete kudasai Xin cho xem hộ chiếu
149 さい
150 はい どうぞ Hai douzo Vâng, đây ạ!
Mục đích nhập cảnh của
入国の目的は何ですか Nyuukoku no mokuteki ha nandesuka?
151 anh là gì?
152 かんこう に きました。 Kankou ni kimashita Đi du lịch
153 しごと で きました Shigoto de kimashita Đến vì công việc làm
154 しょくむは なんですか shokumu wa nan desuka Làm việc gì vậy?
155 かいしゃいんです Kaishain desu Là nhân viên
156 にほんは はじめて ですか Nihon ha hajimete desuka Đến Nhật lần đầu à?
いいえ、にど め です・い
Iie nido me desu Không là lần thứ hai
157 いえ、二度目です。
にほんに は いつ まで い
Nihon ni ha itsu made irasshaimasu ka Ở lại trong bao lâu?
158 らっしゃいます か
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/
いっしゅう かんの よて
い です。一週間の予定で Isshuu kan no yotei desu Dự định khoảng 1 tuần
159 す。
160 申告するものありますか? Shinkoku suru mono arimasu ka. Có đồ gì khai báo?
161 ありません Arimasen Không có
162 はい あります Hai arimasu Vâng, có
これ は なんですか。これ
Kore wa nan desuka Đây là cái gì
163 は何ですか?
ともだち え の ぷれぜん
と です。友達へのプレゼン Tomodachi e no purezento desu Quà dành cho bạn
164 トです。
165 けっこ です、気をつけて Kekko desu、ki wo tsukete. Được, cẩn thận nha.
かんぜい を はらわなけれ
Kanzei o harawanakereba narimasen ka Có phải trả thuế quan?
166 ば なりませんか?
はい、 はらわなければ な
Hai harawanakereba narimasen Vâng phải trả
167 りません
いいえ、 はらわなく
Iie harawanakute mo ii desu Không phải trả
168 て も いい です
どのくらい日本に滞在する Bạn định ở Nhật trong
dono kurai nihon ni taizaisuru yotei desu ka
169 予定ですか。 vòng bao lâu?
Hành lý của bạn đều đã
nimotsu wa todokimashitaka
170 荷物は届きましたか。 gửi tới rồi chứ.
あなたのスーツケースです
Anata no sūtsukēsu desu ka Đây là vali của bạn à?
171 か。
入国書類に記入してくださ Xin hãy điền vào giấy tờ
Nyuukoku shyorui ni Kiyuu shitekudasai
172 い。 nhập cảnh.
スーツケースをチェックさ Xin mở vali cho tôi kiểm
Sutsukesu o chekku sa sete itadakimasu.
173 せていただきます。 tra.
この小さいバックに何があ Trong cái túi nhỏ này
kono chisai bakku ni nani ga arimasenka.
174 りますか? chứa thứ gì?
Những đồ dùng cá nhân
個人的な荷物は 税金申告 Kojinteki nani motsu wa zeikin shinko ku ga
không cần phải khai báo
が要りません。 irimasen.
175 thuế.
規定に基づいて、このよう Kitei ni motodzuite, kono yōna mono wa ze ikin o Căn cứ theo quy định,
な物は 税金を納めなけれ osamenakereba narimasen. những đồ vật này phải
176 ばなりません。 đóng thuế.
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/
この荷物を持って行っては
Kono ni motsu o motte itte wa ikemasen. Những đồ vật này không
いけません。
được mang theo.
177
ashikake ga arimasu
足掛けがあります。 Tôi có giấy thông hành…
178
ご協力ありがとうございま
Go kyoryoku arigatou gozaimasu Cám ơn vì sự hợp tác.
179 す
180 税関はどこですか? Zeikan wa doko desu ka Hải quan ở đâu?
私は A ホテルに滞在してい Tôi đang ở tại khách sạn
Watashi wa A hoteru ni taizai shite imasu
181 ます A
手荷物受取所はどこです Tôi có thể khai báo hành
Tenimotsu uketori jo wa doko desu ka
182 か? lý ở đâu?
シートベルトをお締めくだ
Shi-toberuto wo oshime kudasai Thắt dây an toàn
196 さい
ブランケットを持って来て Tôi có thể xin một cái
Buranketto wo motte kite morae masu ka
197 もらえますか? chăn được không?
Mấy giờ chúng ta sẽ hạ
着陸予定は何時ですか? Chakuriku yotei wa nanji desu ka
198 cánh?
にほんに かぞくがいます Nihon ni kazoku ga imasu ka? Bạn có người thân tại
226 か? Nhật Bản không
きょうだいはなんのしごと Kyoudai ha nan no shigoto wo shiteimasuka? Anh/chị em bạn đang làm
227 をしていますか? nghề gì
まいつきのきゅうりょうは Maitsuki no kyuryo wa dono guraidesu ka? Thu nhập hàng tháng của
228 どのぐらいですか? gia đình bạn
どうして にほんをえらんだ Doshite ni hon o erandandesu ka? Tại sao bạn chọn Nhật
229 んですか? Bản để du học
あなたは何を勉強する予定 Anata wa nani o benkyo suru yoteidesu ka? Anata Bạn dự định học gì, mục
ですか?あなたの目標は何 no mokuhyo wa nandesu ka? tiêu của bạn là gì
230 ですか?
ありがとう。この帽子をく Arigatō. Kono bōshi o kudasai. Cảm ơn. Tôi sẽ lấy cái
ださい。 này.
236
すみません、シャツ買いた
いんです。 Sumimasen, shatsu kaitai ndesu. Xin lỗi, tôi muốn mua áo
237
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/
どんなシャツが好きです
Chị thích áo loại như thế
か。 Don'na shatsu ga sukidesu ka.
nào?
238
Tôi thích kiểu style này
スタイルが好きですが、色
Sutairu ga sukidesuga,-iro (iro) ga suki janai. nhưng không thích màu
(いろ)が好きじゃない。
239 này cho lắm.
240 いくらですか。 Ikuradesu ka. Cái này bao nhiêu vậy?
241 3000円です。 3000-Endesu. Cái này 3000 yên ạ.
242 ちょっと高いんですが。 Chotto takai ndesuga. Hơi đắt một chút nhỉ.
Đây là giá rẻ nhất rồi đấy
これは一番安い値段です。 Kore wa ichiban yasui nedandesu.
243 ạ
そうですか。じゃあ、これ Vậy à. Vậy lấy cho tôi
Sōdesu ka. Jā, kore o kudasai
244 をください cái này.
すみません、ちょっとお願 Xin lỗi anh/ chị giúp tôi
sumimasen, chotto onegai dekimasu
245 いできます một chút có được không?
あのショーケースにあるも Ano Shoukeisu ni aru mono ga hoshii no desu ga Tôi thích món đồ hộp ở
246 のがほしいのですが。 hộp trưng bày đằng kia.
Tôi thích món đồ ở trên
• あちらの商品棚にあるもの A chirano Shouhin-dana ni aru Mono ga hoshii no
giá phía đằng kia.
がほしいのですが。 desu ga.
247
~を探しています。ありま Tôi đang tìm …… Cửa
すか? Hai, —- wo sagashi te imasu. Arimasu ka? hàn của mình có không
248 vậy?
それなら、こちらにござい
ます。場所をご案内しま Sore nara, Kochira ni gozai masu. Basho wo Vâng có. Nó ở phía đằng
す。 Goannai ita shi ma su. kia. Để tôi chỉ cho bạn.
249
申し訳ございません。只
Xin lỗi hiện tại đã hết
今、在庫切れです。入荷ま Moushiwake gozai masen. Tadaima, Zaiko-gire
hàng, chắc phải vài ngày
で数日掛かってしまいま desu. Nyuuka made Suujitsu kakatte shimai masu.
nữa mới có hàng mới.
250 す。
すみません、この服は違う
Xin lỗi chị có size khác
サイズがありませんか。違 Sumimasen, kono fuku wa chigau saizu ga
cho bộ này không? Có
う色がありませんか。 arimasen ka. Chigau iro ga arimasen ka.
màu khác hay không?
251
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/
• すみません、試着室はどこ
Sumimasen, shichakushitsu wa dokodesu ka. Xin lỗi cho tôi hỏi phòng
ですか。試着してもいいで
Shichaku shite mo īdesu ka. thử đồ ở đâu vậy?
252 すか。
• これは小さすぎます。大き
Bộ đồ này quá nhỏ/ quá
すぎます。 Kore wa chīsa sugimasu. Ōki sugimasu.
lớn
253•
すみません、他のものがあ Xin lỗi ở đây có món đồ
Sumimasen, hoka no mono ga arimasen ka.
りませんか。なんか安いも nào khác rẻ hơn không?
Nanka yasui mono ga arimasen ka.
254 のがありませんか。
255• これを下さい。 Kore o kudasai. Hãy lấy cho tôi cái này
256 これはいくらですか。 Kore wa ikuradesu ka. Cái này bao nhiêu tiền
Cho tôi ….bánh
• ハンバーガー....とコーヒ
Hamburger ….to Coffee no M wo…...tsu hamburger và cốc cà phê
257 ーの M を.....つ。
size M
Hãy lấy cho tôi một cốc
S をください。 S wo kudasai
258 size S
259 こちらで。 Kochira de Tôi ăn ở đây
260 持ち帰りで Mochi kaeri de Tôi mang về
一番近い百貨店はどこです Cửa hàng tạp hoá gần
Ichiban chikai hyakkaten wa dokodesu ka.
261 か。 đây nhất là ở đâu?
値段を安くしてくれます Có thể giảm giá chút
Nedan o yasuku shite kuremasu ka.
262 か。 được không?
クレジットカードは使えま Có thể thanh toán bằng
Kurejittokādo wa tsukaemasu ka.
263 すか。 thẻ tín dụng không?
264 包装してもらえますか? Hōsō shite moraemasu ka? Có thể gói cho tôi không?
265 見ているだけです。 Mi iteru dakedesu. Tôi chỉ xem thôi
266 高すぎます Taka sugimasu Quá đắt
267 とても安いです。 Totemo yasuidesu. Rất rẻ
268 違う色はありますか。 Chigau iro wa arimasu ka. Có màu khác không?
大きいサイズはあります
Ōkī saizu wa arimasu ka. Có size to không?
269 か。
小さいサイズはあります
Chīsai saizu wa arimasu ka. Có size nhỏ không?
270 か。
271 試着できますか。 Shichaku dekimasu ka. Có được mặc thử không?
272 少しきついです。 Sukoshi kitsuidesu. Hơi chật
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/
少しゆるいです。/少し大き
Sukoshi yuruidesu. / Sukoshi ōkīdesu. Hơi rộng
273 いです。
274 新しいものはありますか。 Atarashī mono wa arimasu ka. Bạn có cái mới không?
275 レジはどこですか。 Reji wa dokodesu ka. Thanh toán ở đâu
276 どこで支払いますか。 Doko de shiharaimasu ka. Tôi trả tiền ở đâu
277 短すぎる Mijika sugiru Quá ngắn
278 長すぎる Naga sugiru Quá dài
これをいただきます。/これ
Kore o itadakimasu. / Kore o moraimasu. Tôi muốn lấy cái này
279 をもらいます。
280 袋はいりません。 Fukuro wa irimasen. Tôi không cần túi
281 袋をください。 Fukuro o kudasai. Hãy cho tôi xin túi
282 領収書をください。 Ryōshū-sho o kudasai. Cho tôi xin hoá đơn
283 払い戻しをお願いします。 Haraimodoshi o onegaishimasu. Hãy trả lại tiền cho tôi
284 お釣りをください。 Otsuri o kudasai. Hãy đưa tôi tiền lẻ
285 両替所はどこですか。 Ryōgaejo wa dokodesu ka. Chỗ đổi tiền ở đâu?
何か買い物がありません Anh cần mua đồ gì
Nani ka kaimono ga arimasenka
286 か。 không?
290 今晩は何がしたい? Konban wa nani ga shitai? Tối nay em muốn làm gì?
何か一緒に食べに行かな
Nani ka isshoni tabe ni ikanai? Cùng đi ăn cái gì đó nhé?
291 い?
Nhất định em muốn thế
ぜひ、そうしたいね。 Zehi, soushitai ne.
292 rồi
294 うん、楽しそうだわ。 Un, tanoshisou dawa. Uh, sẽ rất vui đấy nhỉ.
今晩は自宅にいたいのです
が。 Tối nay em muốn ở
Konban wa jitaku ni itai no desu ga.
nhà
297
仕事がたくさんあって無理 Công việc nhiều quá nên
Shigoto ga takusan atte muri dawa.
298 だわ。 em không đi được.
勉強しなくてはならない
の。 Benkyou shinakute wa naranai no. Em phải học.
299
300 今、すごくいそがしいの。 Ima, sugoku ishogashii no. Bây giờ em rất bận
Chúng ta gặp nhau lúc
何時に会おうか。 Nanji ni aou ka.
301 mấy giờ?
302 8じに 会おう。 Hachi ji ni aou. Gặp nhau lúc 8 giờ nhé
315 彼氏とここにいます。 Kareshi to koko ni imasu. Tôi ở đây với bạn trai tôi
Bạn đang độc thân đúng
独身ですか。 Dokushindesu ka.
316 không?
317 結婚していますか。 Kekkon shite imasu ka. Bạn đã kết hôn chưa?
Em có muốn làm điều gì
私と何かしませんか。 Watashi to nanika shimasen ka.
318 đó với nhau không?
Em có muốn đi dạo với
私と散歩に行きませんか。 Watashi to sanpo ni ikimasen ka.
319 anh không?
Em có muốn đi xem
映画を見ませんか。 Eiga o mimasen ka.
320 phim không?
Ngày mai em rảnh
明日は空いてますか。 Ashita wa suitemasu ka.
321 không?
288 また君に会えますか。 Mata kimi ni aemasu ka. Cho anh gặp lại em chứ?
Khi nào anh có thể gặp
今度はいつ会えますか。 Kondo wa itsu aemasu ka.
289 lại em?
ここに座ってもいいです Em có phiền nếu anh
Koko ni suwatte mo īdesu ka.
290 か。 ngồi đây không?
コンドームを持っていま
Kondōmu o motte imasu. Anh có mang bao cao su
297 す。
300 結婚してくれませんか。 Kekkon shite kuremasen ka. Em lấy tôi được không?
Đừng gọi điện cho tôi
電話してこないで。 Denwa shite konaide.
301 nữa
Tôi không nghĩ nó có thể
もう無理だと思います。 Mō murida to omoimasu.
302 xảy ra.
Tôi không muốn gặp lại
もう二度と会いたくない。 Mōnidoto aitakunai.
303 bạn nữa.
309 気分がよくありません。 Kibun ga yoku arimasen Tôi cảm thấy không khoẻ
317 予防接種を受けています。 Yobō sesshu o ukete imasu. Tôi đã tiêm vắc xin
336 二人用の席がいいです。 Futari-yō no seki ga īdesu. Cho tôi đặt bàn 2 người
341 注文してもいいですか。 Chūmon shite mo īdesu ka. Tôi gọi đồ được không
辛いものが食べられませ
Tsurai mono ga tabe raremasen. Tôi không ăn được cay
342 ん。
ベジタリアンの料理はあり
Bejitarian no ryōri wa arimasu ka. Có món ăn chay không?
348 ますか。
352 水をもっとください。 Mizu o motto kudasai. Vui lòng cho nhiều nước
Vui lòng cho chai bia loại
ビールの大、ください。 Bīru no dai, kudasai.
353 lớn
ビールの中、二つくださ
Bīru no naka, futatsu kudasai. Cho tôi 2 bia lớn
354 い。
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/
アイス無しでお願いしま
Aisu-nashi de onegaishimasu. Tôi không uống đá
355 す。
請求書に間違いがありま
Seikyū-sho ni machigai ga arimasu. Ở hoá đơn có nhầm lẫn
362 す。
朝食が出るのはいつです
Chōshoku ga deru no wa itsudesu ka. Khi nào thì bữa sáng lên
372 か。
377 どこで切符が買えますか。 Doko de kippu ga kaemasu ka. Tôi có thể mua vé ở đâu?
JR pass を引き換えしたいで
JR pass o hikikae shitaidesuga. Tôi muốn đổi vé JR pass
380 すが。
Ga tiếp theo là ga
次の駅は新宿駅ですか。 Tsugi no eki wa shinjukuekidesu ka.
381 Shinjuku à
…までどのぐらいかかりま
… Made dono gurai kakarimasu ka. Đi đến …mất bao lâu
391 すか。
Đó có phải là thuyền tốc
高速の船はありますか。 Kōsoku no fune wa arimasu ka.
392 độ cao?
Fune yoi shite imasu.
393 船酔いしています。 Tôi bị say sóng
395 一日いくらですか。 Tsuitachi ikuradesu ka. 1 ngày hết bao nhiêu tiền
396 一週間いくらですか。 Isshūkan ikuradesu ka. 1 tuần hết bao nhiêu tiền
406 南出口はどこですか。 Minami deguchi wa dokodesu ka. Lối ra phía Nam ở đâu
Icoca カードを買いたいです
Icoca kādo o kaitaidesuga. Tôi muốn mua thẻ icoca
408 が。
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/
福岡に行く最後電車はどの Fukuoka ni iku saigo densha wa dono denshadesu Chuyến tàu cuối cùng đi
409 電車ですか。 ka. Fukuoka là chuyến nào?
どうやって行けばいいです
Dō yatte ikeba īdesu ka. Đi như nào thì được
411 か。
まっすぐ行って右を曲がっ
Massugu itte migi o magatte kudasai. Đi thẳng sau đó rẻ phải
414 てください。
まっすぐ行って左にありま
Massugu itte hidari ni arimasu. Đi thẳng, nó ở bên trái
415 す。
538 自分のことに注意しろ Jibun no koto ni chūi shiro Hãy lo chuyện của anh đi
自分がやったことを見 Hãy xem những gì cậu
Jibun ga yatta koto o mite miro
539 てみろ làm đi
それはあなたのあやまちじ
Sore wa anata no ayamachi janai yo Không phải lỗi của cậu.
551 ゃないよ
大丈夫ですよ、誰にでも間 Không sao đâu, ai cũng
Daijoubudesuyo, darenidemo machigai wa aru
552 違いはある có lúc nhầm lẫn.
553 ベストを尽くしてね besuto wo tsukushite ne “Hãy làm tốt nhất nhé!”
踏ん張って / 踏ん張れ Bạn đang làm rất tốt. Cố
Fumbatte / Fumbare
554 gắng hơn nữa nhé!
落ち着けば考えも変わるは Tôi tin là bạn sẽ cảm thấy
ずだ。 Ochitsukeba kangae mo kawaru hazu da. khác khi bạn bình tĩnh
555 lại.
やがてはその悲しみを乗り Tôi chắc rằng bạn sẽ
越えるだろう。 Yagate wa sono kanashimi o norikoeru darou. vượt qua được nỗi đau
556 này thôi.
あなたにとってどんなにひ
Anata ni totte donna ni hidoi koto na no ka, Tôi biết nó thực sự rất
どいことなのか、わかって
wakatteru wa. khủng khiếp với bạn.
557 るわ。
私で力になれることがあれ Nếu có bất cứ thứ gì tôi
ば… Watashi de chikara ni nareru koto ga areba. có thể làm cho bạn…
558
それで何もかもおしまいと Đó không phải là sự kết
いうわけじゃない。 Sore de nanimokamo oshimai to iu wake janai.
559 thúc
Điều đó thật khó khăn
つらいでしょうね。 Tsurai deshou ne. với bạn.
560
Tôi biết là nó rất khó
それは大変なのはわかる。 Sore wa taihen na no wa wakaru. khăn.
561
自分を責めるなよ。 Đừng tự trách bản thân
Jibun o semeru na yo.
562 nữa.
それはお気の毒に。 Sore wa oki no doku ni. Tiếc quá nhỉ
563
Đừng nghĩ chuyện gì đó
考えすぎないで! Kangaesuginaide
quá khó
564
Gambare !/ Gambattene !
565 頑張れ!/頑張ってね! Cố lên nhé
起きろ Okiro
Dậy đi!
589
すまない/ごめん Sumimasen/Gomen
Xin lỗi
590
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/
もったいない/むだ Mottainai/Muda
Thật lãng phí
595
Không có gì đặc biệt cả.
596 特別なことはない。 Tokubetsuna koto ha nai
アメリカの典型的な料理
Món ăn điển hình của mỹ
ってだろう?ハンバーガ Amerika no tenkei-tekina ryōri ttedarou? là món nào? hamburger
757 ーかな? Hanbāgā ka na? phải không?
Món ăn sử dụng rau và
肉料理より野菜や魚を使 Niku ryōri yori yasai ya sakana o tsukatta ryōri no cá thì tốt cho sức khỏe
758 った料理のほうがいい hō ga ī hơn là món thịt
Ở Nhật Bản có thể ăn
được những món ăn của
日本で世界中の料理が食 tất cả các quốc gia trên
759 べられるね Ni hon de sekaijū no ryōri ga tabe rareru ne thế giới
760 野菜の煮込み料理だよ。 Yasai no nikomi ryōrida yo. đây là món rau luộc
やっぱり家庭料理がいい Quả nhiên là đồ ăn quê
761 な。 Yappari katei ryōri ga ī na. nhà ngon thiệc
この口座は夫婦共有の名 Kono kuchi-za wa fūfu kyōyū no meigi ni tài khoản này tôi muốn
788 義にしたいですが shitaidesuga đứng tên cả hai vợ chồng
キャッシュかアードを作 xin vui òng làm cho tôi
789 ってください Kyasshu ka ādo o tsukutte kudasai tài khoản thẻ
mức tiền thấp nhất gửi
預け入れ最低額はいくら vào ngân hàng là bao
790 ですか Adzukeire saitei-gaku wa ikuradesu ka nhiêu
791 引き出したいのですが Hikidashitai nodesuga tôi muốn rút tiền ra
tôi muốn gửi tiền vào
792 預け入れたいのですが Adzukeiretai nodesuga ngân hàng
海外に送金したいのです tôi muốn gửi tiền ra nước
793 が Kaigai ni sōkin shitai nodesuga ngoài
残高を確認したいのです tôi muốn kiểm tra số tiền
794 が Zandaka o kakunin shitai nodesuga còn lại trong tài khoản.
これを二日本円に両替し xin ông vui lòng đổi cho
795 てください Kore o ni nihon'en ni ryōgae shite kudasai tôi số tiền này ra tiền yên
cuối tháng thì ngân hàng
796 週末は銀行が込んでいる Shūmatsu wa ginkō ga konde iru rất đông người
銀行の窓口は三時までで quầy trong ngân hàng
797 す Ginkō no madoguchi wa san-ji madedesu làm việc đến 3h
xin quý khách ghi tên và
ここにお名前と電話番後 Koko ni onamae to denwa bangō o go kinyū số điện thoại của quý
798 をご記入ください kudasai khách vào chô này.
xin vui lòng kiểm tra cho
799 調べてください Shirabete kudasai tôi.
857 もうすぐ春ですね Mōsugu harudesune mùa xuân sắp sửa đến rồi
dấu hiệu của mùa xuân
sukkari harumeite kita ne đến không thể nhầm lẫn
858 すっかり春めいて来たね được
だんだん暖かくなってき dần dần dax trở nên ấm
859 た dandan atatakaku natte kita áp
860 日が長くなりましたね hi ga nagaku narimashita ne ngày trở nên dài nhỉ
861 桜が咲いたよ Sakuragasaita yo hoa anh đào đã nở rồi
hiện nay là mùa ngắm
862 花見の季節だね hanami no kisetsuda ne hoa
863 梅雨に入ったよ tsuyu ni haitta yo đã bước vào mùa mưa rồi
864 暑くなってきたね atsuku natte kita ne trời trở nên nóng nhỉ
865 涼しくなったね suzushiku natta ne đã trở nên mát mẻ nhỉ
866 もう夏も終わりでね mō natsu mo owaride ne mùa hè đã qua rồi nhỉ
Hoôm nay là ngày cuối
867 今日は小春日和だね kyō wa koharubiyorida ne thu nhỉ
868 風が冷たくなった kaze ga tsumetaku natta gió trở nên lạnh
869 いよいよ冬だね iyoiyo fuyuda ne mùa đông sắp hết nhỉ
870 紅葉が見ごろです kōyō ga migorodesu lá đỏ khắp nơi
Dochirasamadeshōka
885 どちら様でしょうか là vị nào thế ạ
英語が話せる者にかわり tôi sẽ đưa máy cho người
886 ます eigo ga hanaseru mono ni kawarimasu có thể nói tiếng Anh
日本語が話せるものにか tôi sẽ đưa máy cho người
887 わります nihongo ga hanaseru mono ni kawarimasu có thể nói tiếng Nhật
xin ông vui lòng đợi một
888 少々お待ちください shōshōomachikudasai chút
お待たせして申し訳あり
889 ます o mata se shite mōshiwake arimasu xin lỗi để ông đợi lâu
すみません、彼はただい sumimasen, kare wa tadaima gaishutsu shite xin lỗi ông ấy vừa mới ra
890 ま外出しております orimasu ngoài rồi
後でもう一度お電話いた xin ông vui lòng hãy gọi
891 だけますか atode mōichido o denwa itadakemasu ka điện thoại lại sau
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/
Moshimoshi
909 もしもし Alo! alo
もしもし!鈴木さんのお alo! alo. Đây có phải nhà
910 宅ですか moshimoshi! Suzuki-san no otakudesu ka anh santou không ạ?
Xin cho tôi gặp anh
911 博美さんをお願いします Hiromi-san o onegaishimasu Hitomi
912 どちら様でしょうか dochirasamadeshōka xin hỏi vị nào vậy ạ?
913 佐藤と申します Satō tomōshimasu tôi tên là santou
どちらのさんとうさんで
914 すか dochira no-san tōsandesu ka santou nào vậy ạ?
tôi lá satoshi của công ty
915 ABC 社のさとしです ABC-sha no Satoshidesu ABC
はい、少々お待ちくださ vâng, xin ông đợi một
916 い hai, shōshōomachikudasai chút ạ
もしもし、お電話代わり
917 ました。ひとみです moshimoshi, o denwa kawarimashita. Hitomidesu alo, tôi là hitomi đây
今ほかの電話に出ている hiện nay ông ấy đang nói
918 のですが Ima hoka no denwa ni dete iru nodesuga chuyện điện thoại
まだ帰ってきていないん
919 ですが mada kaette kite inai ndesuga vâẫn chưa về đến
すみません、間違えまし
920 た sumimasen, machigaemashita xin lỗi, tôi gọi nhầm số
ato de kake naoshimasu
921 後でかけ直します tôi sẽ gọi lại sau
朝ごはんを食べる時間があ Asa gohan o taberu jikan ga arimasen tôi không có thời gian ăn
937 りません sáng
駅へ行く時間もあります eki e iku jikan mo arimasu cũng có khi tôi chạy đến
938 nhà ga
音楽を聞いた後通勤しま ongaku o kiita nochi tsūkin shimasu.
939 す。 tôi nghe nhạc rồi đi làm
電車が遅れたので、遅れま Densha ga okuretanode, okuremashita. vì xe điện đến chậm nên
940 した。 tôi bị trễ
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/
• 今日何時まで働きますか? Kyo nanji made hatarakimasu ka? • Hôm nay làm đến mấy
giờ vậy?
948
こんなに大丈夫です? Kon nani dai jobu desu • Làm thế này có được
không vậy?
949
ここに夜勤はありますか? Koko ni yakin wa arimasu ka Công ty ở đây có làm ca
950 đêm không vậy?
いつから仕事が初めますか? Itsu kara shigoto ga hajimemasu ka Thời gian nào thì tôi bắt
951 đầu làm việc vậy?
私の仕事は何ですか? Watashi no shigoto wa nani desu ka Công việc của tôi sẽ là gì
952 vậy?
953• 誰と働きますか? Dare to hatarakimasu ka ? Tôi làm với ai vậy?
954 どうぞよろしくお願い致します Doozo yoroshiku onegaiitashimasu Xin hãy giúp đỡ cho tôi
毎日私は何時働きますか? Mainichi watashi wa nanji hatarakimasu ka ?): Mỗi ngày tôi phải làm
955 việc bao nhiêu tiếng?
私は初めますから、あまりわか Watashi wa somemasukara, amari wakarimasen. Tôi mới tới nên không
りません。教えていただけませ biết gì hãy chỉ cho tôi
956 んか。 nhé
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/
疲れました、ちょっと休みまし Oshiete itadakemasen ka. Tsukaremashita, chotto Mệt quá, nghỉ chút thôi
ょう yasumimashou nào
957
ここに夜勤はありますか koko ni yakin wa arimasu ka Ở đây có làm đêm
không?
958
Mẫu câu chủ đề đặt hàng – đơn đặt hàng – xác nhận đặt hàng
・・・・の購入を検討して No kōnyū o kentō shite orimasu. Chúng tôi đang cân nhắc
973 おります。 đặt mua...
下記の通り・・・・を注文 Kakinotōri o chūmon itashimasu. Yoroshiku o Chúng tôi muốn được đặt
いたします。よろしくお手 tehai negaimasu. sản phẩm... của Quý công
974 ty.
配願います。
下記の通り注文いたしま Kakinotōri chūmon itashimasu. Yoroshiku Chúng tôi muốn được đặt
す。よろしくお取り計らい otorihakarai negaimasu. mua một sản phẩm.
975 願います。
同封物は・・・・の正式な Dōfū-mono wa no seishikina chūmonshodesu. Đính kèm trong thư này
注文書です。 là đơn đặt hàng của công
976 ty chúng tôi cho...
注文書を同封いたしまし Chūmonsho o dōfū itashimashita. Ông/bà có thể tìm thấy
た。 đơn đặt hàng của chúng
977 tôi đính kèm tại đây.
弊社は・・・・について安 Heisha wa ni tsuite antei shita juyō ga aru node Với nhu cầu thường
定した需要があるの no kōnyū o kentō shite orimasu. xuyên sử dụng..., chúng
tôi muốn tiến hành đặt...
で・・・・の購入を検討し
978 ております。
・・・・を下記の通り注文 O kakinotōri chūmon itashimasu. Sau đây chúng tôi muốn
979 いたします。 tiến hành đặt...
・・・・を注文いたします O chūmon itashimasunode yoroshiku onegai Chúng tôi dự định mua...
のでよろしくお願い申し上 mōshiagemasu. từ công ty ông/bà.
980 げます。
Riki Nihongo tặng bạn tài liệu hữu ích, chúc bạn có những giờ học vui vẻ !!
Đăng ký tư vấn và học tiếng Nhật online tại: https://riki.edu.vn/online/
たことを、衷心よりお詫び
申し上げます。
貴社にご迷惑をおかけして Kisha ni gomeiwaku o okake shite Chúng tôi rất tiếc phải
申し訳ございません mōshiwakegozaimasen ga ni yori chūmon o thông báo rằng chúng tôi
torikesa sete itadakimasu. sẽ phải đặt hàng của công
が・・・・により注文を取
ty khác.
999 消させていただきます。
誠に勝手ではありますが、 Makotoni kattede wa arimasuga, chūmon o Chúng tôi rất tiếc phải
注文を取消させていただき torikesa sete itadakitaku, onegai itashimasu. thông báo rằng chúng tôi
Mata, kisha ni tadaina gomeiwaku o okake suru đã đặt hàng của công ty
たく、お願いいたします。
koto to ni narimasu koto, kokoroyori owabi khác.
また、貴社に多大なご迷惑 mōshiagemasu.
をおかけすることとになり
ますこと、心よりお詫び申
1000 し上げます。