You are on page 1of 6

Kanji Cách đọc Nghĩa Từ ghép

住まい sumai 住んでいます・sundeimasu: đang sốn


trú ở
sumimasu
所 tokoro sở
住所・jyuusyo: đ.chỉ
台所・daidokoro: bếp
京 kin 東京・toukyou
kinh 北京・bekin
南京・nankin
都 京都・kyouto
đô 首都・shoto: thủ đô
都合・tsugou:
府 phủ 大阪府・oosaka
県 ken huyện
県長・kenchou:
huyện trưởng
市 shi ハノイ市・hanoi-shi
thị 都市・toshi
市長・shichou
区 ku khu
町 machi đinh (thị trấn) 町長・chouchou
村 mura thôn 村長・sonchou
明るい akarui minh 明日・ashita
暗い kurai ám
遠い tooi viễn
遠足・ensoku:
đi chơi xa
近い chikai 近所・kinjo:
cận hàng xóm
最近・saikin: gần đây
強い tsuyoi cường 虫・mushi: côn trùng
弱い yowai nhược
重い omoi trọng 体重・taijuu: cân nặng
軽い karui khinh
軽食・keishoku:
bữa nhẹ
太い futoi thái
細い hosoi gầy
細かい komakai tỉ mỉ, chi tiết
特に・待ちま toku ni・
す đặc biệt・chờ
machimasu
別に betsu ni tokubetsu: đặc biệt
biệt 別々・ betsubetsu: độc lập
便利 benri tiện lợi
不 fu bất 不便・fuben: bất tiện
不安・fuan: bất an
不明・fumei:
行方不明・yukuefumei: mất tích
切ります kirimasu 切手・kitte: tem
親切・shinsetsu:
thiết tốt bụng
大切・taisetsu:
quan trọng
元気 genki khỏe mạnh
急ぎます isogimasu to hurry 特急電車・
急な tokkyuu densha: tàu tốc hành
kiyuu na bất ngờ
低い hikui thấp
低下する teikasuru thấp xuống
広い hiroi rộng
広大・koudai:
rộng lớn
短しい mijikai đoản 低所・tensho: sở đoản ><
知っている shitteiru 長所・chousho:
tri sở trường
良くない ii lương (thiện)
良人・ryoujin:
người tốt
悪い warui ác
悪人・akunin:
người xấu
正しい tadashii chính お正月: năm mới
変な hen na kỳ lạ 大変 ・taihen:
変える kaeru biến đổi 変化・henka: biến hóa
赤い akai 赤道・sekidou:
xích đạo
青い aoi 大空・oozora: bầu trời
青年・seinen
黒い kuroi 黒子・kuroko: nốt ruồi
映します utsushimasu chiếu phim, chụp
映ります utsurimasu ảnh
phản chiếu
映画 eiga phim
音 oto âm thanh 意見・iken: ý kiến
楽な raku na dễ dàng thoải mái 音楽
楽しい tanoshii vui vẻ
楽しみ tanoshimi looking forward
写します utsushimasu copy (V)
写し utsushi copy (N)
真 ma rất, thực sự 写真
真っ白
歌 uta ca
旅 tabi lữ hành 旅行・ryokou: chuyến đi
仕える tsuka-eru・shi phục vụ
事 koto 仕事・shigoto: việc
火事・kaji: hỏa hoạn
công việc, sự cố 用事・youji: bận
大事な・quan trọng
銀 gin bạc 銀行
員 nakama・in 会社員
nhân viên 銀行員
店員
医 igaku y
医者
医学・igaku: y học
者 hito 学者・gakusha
giả 作者・sakusha
作家・sakka
働く hatara-ku làm việc 動きます・ugokimasu
屋 ya phòng, cửa hàng
八百屋・yaoya
屋上・okujou
産む umu・san 出産します・ shussan shimasu: lâm
sinh sản bồn
生産する・seisansuru: sản xuất
うまいます
業 nghiệp
作業・sagyou: việc
産業・ sangyou
林 hayashi rừng
森 mori rậm 森林・shinrin: rừng rậm
海外・kaigai: nước ngoài
海 umi biển 北海道・Hokkaido
雪 yuki tuyết 大雪・ooyuki
土地 tochi đất 地図・chizu: địa đồ
池 ike hồ 電池・tenchi: cục pin
大西洋・taiseiyou
西洋 seiyou Tây dương 東洋・touyou: phương Đông
光ります・hikarimasu: chiếu sáng
光 hikari ánh sáng 日光・nikkou: ánh mặt trời
台 台風・taifun: bão
四季・shiki: bốn mùa
季節 kisetsu mùa 節気・sekki: tiết khí
品物 shinamono vật phẩm


秋 秋分・shuubun: tiết thu phân

暑い atsui 大暑・daisho
寒い samui
暖かい atatakai ấm áp
涼しい suzushii mát mẻ
体 karada 体力・tairyoku: thể lực
顔 kao mặt 顔色・kaoiro: sắc mặt
首 kubi cổ 手首・tekubi: cổ tay
安心します・anshinshimasu: an tâm
心 kokoro tim 中心・chuushin: trung tâm
声 koe giọng nói 大声・oogoe: nói to
車内・shanai: trong xe
内 uchi bên trong 市内・shinai: nội thành
病気・byouki: bệnh
病院・byouin: bệnh viện
病 bệnh 病人・byounin: bệnh nhân
急病・kyuubyou: bệnh nặng
薬屋・kusuriya: quầy thuốc
薬 kusuri thuốc 目薬・megusuri: thuốc mắt
内科・naika: nội khoa
外科・geka: ngoại khoa
科 khoa 科学・kagaku: khoa học
教科書・kyoukasho: sách giáo khoa
今朝・kesa: sáng nay
朝 asa buổi sáng 朝日・asahi: ánh mặt trời
朝食・choushoku: bữa sáng
昼休み・hiruyasumi: nghỉ trưa
昼 hiru buổi trưa 昼食・chuushoku: bữa trưa
夜 yoru buổi tối
夕方・yuugata: hoàng hôn
夕 yuu buổi chiều tà 夕食・yuushoku: bữa tối
夕日・yuuhi: hoàng hôn (?)
今晩 konban
時計・tokei: đồng hồ
計 kei thước đo 計画・keikaku: kế hoạch
以下 ika dưới A
以上 ijou trên A
以内 inai trong A
以外 igai ngoài A
以前 izen từ đây về trước
止まる tomaru dừng lại 中止・choushi: cancel
散歩する・sanposuru: tản bộ
歩く aruku đi bộ 進歩する・shinposuru: tiến bộ
走る hashiru chạy 力走する・rikisou suru: chạy hết tốc
lực
早起き・hayaoki: người dậy sớm
起きる okiru bắt đầu 起業家・ Kigyouka: doanh nhân
気持ち・kimochi: cảm xúc
持ちます mochimasu cầm, sở hữu 持ち物・mochimono: đồ đạc
お金持ち・okanemochi: tiền lẻ
待ち合わせ・machiawaru: điểm hẹn
待ちます machimasu chờ đợi 招待する・shoutaisuru: mời
期待する・kitaisuru: hi vọng
借金・shakkin: nợ
借りる kariru mượn 借家・kariya: nhà trọ
貸 kashi cho mượn 貸家・kashiya: nhà cho thuê
開始します・ kaishi shimasu: khởi
始まる hajimaru bắt đầu đầu
始発・shihatsu: chuyến tàu đầu
終電・shuuden: chuyến cuối
終わる owaru kết thúc 最終回・saishuukai: chương cuối
家族 kazoku gia đình 民族・minzoku: dân tộc
私立大学 shiritsu daigaku đại học tư nhân 最終回・ shiseikatsu: cs riêng
自ら mizukara cá nhân 自分・jibun: tự mình
親しい shitashii thân thiết 親切・shinsetsu: tốt bụng
両親 ryoushin cha mẹ
兄弟 gyoudai anh em
姉妹 shimai chị em
生活 seikatsu: sinh hoạt 活動・katsudou: hoạt động
回る mawaru: xoay vật 一回・ikkai: một lần
回す mawasu: xoay mình
主人 shujin chồng 夫・otto: chồng
特色・tokushoku: đặc sắc
色 iro sắc 景色・keshiki: cảnh sắc
人形 ningyou búp bê 正方形・seihoukei: quảng trường
食品 shokuhin thực phẩm 作品・ sakuhin: tác phẩm
市民・shimin: thị dân
国民 koumin quốc dân 民族・minzoku: dân tộc
服 fuku trang phục 洋服・youfuku: Tây trang
日本犬 nihonken cờ hó Nhật
同じ onaji cùng
時代・jidai: thời đại
水道代・suidoudai: tiền nước
代わります kawarimasu thay thế ガス代・gasudai: tiền xăng xe
20年代・20nendai: 20 tuổi
使用・shiyou: sử dụng
使います tsukaimasu sử dụng 大使館・taishikan: đại sứ quán
作文・sakubun: viết văn
作ります tsukurimasu làm 作家・sakka: tác giả
工業・kougyou: công nghiệp
化わる kawaru 化学・kagaku: hóa học
biến hóa 文化・bunka: văn hóa
変化 henka
信号・shingou: tín hiệu
自信・ jishin: tự tin
信じます shinjimasu tin tưởng

送別会・soubetsukai: tiệc chia tay


送ります okurimasu gửi 送信・soushin: truyền hình
返信 henshi đáp lại (tin tức)
進歩・shinpo: tiến bộ
進みます susumimasu tiến bộ 先進国・senshinkoku: nước phát triể
洗います araimasu tẩy rửa お手洗い・otearai: toilet
注意します chuuishimasu chú ý 注文・chuumon: gọi món

You might also like