You are on page 1of 13

Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

I. 漢字
言葉 読み方 意味
丸 まる Tròn, hình tròn
丸い まるい Tròn
丸める まるめる Cuộn tròn
熱い あつい Nóng (cảm giác)
冷たい つめたい Lạnh (cảm giác)
冷える(自動詞) ひえる Lạnh (cảm giác, thời tiết)
冷やす(他動詞) ひやす Làm lạnh
冷める(自動詞) さめる Nguội
冷ます(他動詞) さます Làm nguội, để nguội
甘い あまい Ngọt, ngọt ngào, ngây thơ
甘える あまえる Vòi vĩnh, đòi hỏi
甘やかす あまやかす Nuông chiều
汚い きたない Bẩn

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

言葉 読み方 意味
汚れる よごれる Bị bẩn
汚す よごす Làm bẩn
卵 たまご Trứng
皿 さら Đĩa
酒 さけ Rượu
塩 しお Muối
付く つく Được đính, được gắn
付ける つける Gắn, đính
片思いする かたおもいする Yêu đơn phương
片道 かたみち Một chiều
片付く かたづく Được dọn dẹp
片付ける かたづける Dọn dẹp
焼く やく Nướng, áp chảo

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

言葉 読み方 意味
焼ける やける Được nướng chín
消える きえる Tắt (đèn, lửa)
消す けす Dập tắt, tắt
固い かたい Cứng
固まる かたまる Cứng lại, đông lại
固める かためる Làm cứng, làm đông
笑う わらう Cười
泣く なく Khóc
怒る おこる Tức giận
怒り いかり Sự tức giận, cơn giận
幸せな しあわせな Hạnh phúc
幸いな さいわいな May mắn, hạnh phúc
悲しい かなしい Buồn

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

言葉 読み方 意味
悲しむ かなしむ Buồn
苦しい くるしい Khổ, khổ cực, khổ sở
苦しむ くるしむ Khổ
苦い にがい Đắng (vị giác)
痛い いたい Đau
痛む いたむ Đau
恥ずかしい はずかしい Xấu hổ
恥 はじ Sự xấu hổ
配る くばる Phân phát
辛い からい/つらい Cay/ cay đắng, đau đớn
眠い ねむい Buồn ngủ
眠る ねむる Ngủ
居眠り いねむり Ngủ gật

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

言葉 読み方 意味
残る のこる Còn lại, sót lại, ở lại
残す のこす Để lại, chừa lại
情けない なさけない Thảm hại, thảm thương
覚える おぼえる Nhớ, ghi nhớ (kiến thức)
忘れる わすれる Quên
決まる きまる Được quyết định
決める きめる Quyết định
定める さだめる Xác định, ấn định
比べる くらべる So sánh
受かる うかる Đỗ, được chấp nhận
受ける うける Tham gia (kì thi), chịu (ah)
練る ねる Luyện tập, trau dồi
表す あらわす Biểu hiện, thể hiện

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

言葉 読み方 意味
表れる あらわれる Được biểu hiện, hiện ra
違う 違い ちがう Khác
Nが間違う まちがう Sai, nhầm
Nを間違える まちがえる Làm sai, làm nhầm
皆 みんな Mọi người
皆さん みなさん Mọi người
契る ちぎる Kí kết, hứa hẹn
越える こえる Vượt
越す こす Vượt qua
引っ越し ひっこし Chuyển nhà
仮に かりに Giả sử, giả định
居る いる Ở
庭 にわ Sân, vườn

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei
II. 文法

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei
に・へ 行く 来る 帰る 戻る 入る Vてくる
を 見る 呼ぶ 注意する
で 始める 終わる 始まる 作文の最後の一行を書く

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei
III. 読解
誰かの家を訪問する時に持っていく手土産はどんな物がよいのでしょうか。
基本的には、食べたり飲んだりして、後に残らない物がいいでしょう。
子供がいるか、お年寄りか、何人家族か、食べられない物はないか、など
、相手の事情を考えて選びましょう。ケーキなどであれば、家族の人数
より2,3個多めに持っていくと喜ばれます。また、買う店は訪問する相手
の家の近くでないほうがいいです。慌てて用意したとか、適当に買った
とか、よくない印象や疑いを持たれるかもしれないからです。

問い 上の文章ですすめていないことはどれか。
1 ずっと家に置いておかなくていい物を選ぶ。
2 訪問する家の近くで、直前に用意する。
3 相手の人数や家族構成などを考えて選ぶ。
4 相手の人数に対して、ちょっと多めの数や量を買っていく。

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei


Học tiếng Nhật online cùng Ánh sensei

言葉 読み方 意味
訪問 ほうもん Đến thăm
手土産 てみやげ Quà mang theo
基本的な きほんてきな Mang tính cơ bản
お年寄り おとしより Người già
事情 じじょう Sự tình, tình hình, lí do
人数 にんずう Số người
多め おおめ Nhiều
喜ぶ よろこぶ うれしい Vui mừng
慌てる あわてる Vội vàng, luống cuống
適当な てきとうな Thích hợp/ tùy tiện, bừa
印象 いんしょう Ấn tượng
疑い うたがい Sự nghi ngờ
持たれる もたれる Mang lại, gây ra, đem đến

Facebook: Ánh sensei Youtube: Ánh sensei Tiktok: anhsensei

You might also like