Professional Documents
Culture Documents
Kanji Bài 9
Kanji Bài 9
BÀI 9
Trình bày bởi Minh Anh, Phương Uyên, Lâm Trung,
Minh Phương, Tuấn Anh, Thùy An
Đoán từ
Kakimasu
かきます
書きます
01
書
書
Ví dụ
Âm Kun - か
紙で手紙を書きます。
書きます(かきます ) Viết một bức thư trên giấy
(Nghĩa Hán) THƯ Viết
(Nghĩa Việt) VIẾT
Ví dụ
聿日
Âm On - ショ
辞書 (じしょ)
Từ điển 友達と図書館へ行きます。
Tôi đi thư viện với bạn
DUẬT NHẬT 図書館(としょかん)
Bộ thủ Thư viện
Cách viết dễ nhớ
Kikimasu
ききます
聞きます
02
聞
聞
Ví dụ
Âm Kun - き
おんがくを聞きます 。
聞きます(ききます ) abcbabcbc
(Nghĩa Hán) VĂN Nghe
(Nghĩa Việt) NGHE
Ví dụ
門耳
Âm On - ブン , モン
新聞を読みます。
ぶん Tôi đọc báo mỗi ngày vào
MÔN NHĨ 新聞(しんぶん) lúc 7 giờ sáng
Bộ thủ Báo
Cách viết dễ nhớ
Yomimasu
よみます
読みます
03
読
読
Ví dụ
Âm Kun - よ
読みます(よみます) 新聞を読みます。
(Nghĩa Việt) ĐỘC Đọc
言売
NGÔN
Âm On - ドク、とく
MẠI
Bộ thủ
Cách viết dễ nhớ
言売
Khi đọc quyển sách bán chạy MẠI ( 売 )
chúng ta cần đọc từng NGÔN, từ và câu
(言)
14 NÉT
Đoán từ
Mimasu
みます
見ます
04
見
Âm Kun - み
見
Ví dụ
見ます
お花見(おはなみ)
Ngắm hoa こんばんテレビを見ます。
(Nghĩa Hán) KIẾN 見せてください
(Nghĩa Việt) NHÌN Cho tôi xem
目
Âm On - ケン
けん
MỤC 意見(いけん)
Bộ thủ Ý kiến
Cách viết dễ nhớ
見
Dùng Chân ( 儿 ) chống Mắt (vẽ giống con
mắt) ( 目 ) Nhìn ( 見 )
7 NÉT
Đoán từ
Hanashimasu
はなします
話 します
05
話
書
Âm Kun - はな
はな
(Nghĩa Hán) THOẠI Nói chuyện
(Nghĩa Việt) NÓI
言舌
Âm On - ワ Ví dụ
電話(でんわ)
NGÔN, Điện thoại ははに電話をかけま .
THIỆT
NGÂN 会話(かいわ)
Bộ thủ Hội thoại
Cách viết dễ nhớ
13 NÉT
Đoán từ
Kaimasu
かいます
買います
06
買
買
Ví dụ
Âm Kun - か
昨日ストアへ何を買い
ましたか。
買います Hôm qua bạn đã mua gì ở
(Nghĩa Hán) MÃI Mua cửa hang?
(Nghĩa Việt) MUA
罒貝
VÕNG BỐI
Âm On - バイ
Bộ thủ
Cách viết dễ nhớ
12 NÉT
Đoán từ
Okimasu
おきます
起きます
07
起
起
Ví dụ
Âm Kun - お
私わ今日七時に起きまし
た。
起きます
Sáng nay tôi thức dậy
(Nghĩa Hán) KHỞI Thức dậy lúc 7 giờ
(Nghĩa Việt) TỈNH DẬY
走己
TẨU KỈ
Âm On - き
起業 ( きぎょう)
Khởi nghiệp
Bộ thủ
Cách viết dễ nhớ
10 NÉT
Đoán từ
Kaerimasu
かえります
帰 ります
08
帰
帰
Ví dụ
Âm Kun - かえ
帰ります お帰りなさい
(Nghĩa Hán) QUY Đi về
(Nghĩa Việt) TRỞ VỀ
刂帚
ĐAO
Âm On - き
帰休(ききゅう)
TRỬU Nghỉ phép
Bộ thủ
Cách viết dễ nhớ
10 NÉT
Đoán từ
Tomodachi
とも だち
友 達
09 10
友 達
(Nghĩa Hán) HỮU
(Nghĩa Việt) BẠN BÈ
Âm On - ゆう
Âm Kun - とも
友達
友 又
HỰU
Bộ thủ
老友(ろうゆう)
Bạn già
Bạn bè
達 土
Ví dụ THỔ
友達とお昼を食べます。 Bộ thủ Âm On - タツ
Tôi ăn trưa cùng với bạn
(Nghĩa Hán)
ĐẠT
羊 DƯƠNG
Cách viết dễ nhớ
4 NÉT 12 NÉT
TỔNG HỢP TỪ VỰNG BÀI 9 KANJI
Từ Nghĩa Hán Nghĩa Việt
書 Thư Viết
聞 Văn Nghe
読 Đọc
見 Kiến Nhìn
話 Thoại Nói
買 Mãi Mua
帰 Quy Trở về
友 Hữu Bạn bè
達 Đạt
Chơi nào!
Chơi theo nhóm
Tất cả 3 trạm
Nhóm điểm cao nhất được cộng điểm
01
Trạm 1
Thể lệ
• Cho các từ vựng rời rạc có sẵn, mỗi nhóm có 5 phút
để viết 1 đoạn văn tối thiểu 3 câu, chứa càng nhiều từ
vựng có sẵn càng tốt.
• Lần lượt mỗi nhóm có 1 phút trình bày bài làm của
mình: viết tay ra giấy, gạch chân dưới từ vựng của đề
được sử dụng (MC quy định thứ tự trình bày)
Trạm 2
Thể lệ
• Điền vào chỗ trống với hình ảnh gợi ý
• Mỗi nhóm có câu trả lời ra giấy trong 1 phút/1 câu
(Dạng rung chuông vàng)
A: きのうの 新聞 はどこですか。
B: テーブルの下にありますよ。
Câu 2
ワンさんは毎晩、国に電話をかけますから、お金がありません
Câu 3
ミラーさんは毎晩、テレビを見ます。あまりあまり新聞を読みません
Câu 4
きのう友達に会いました。そして、いっしょにお酒を飲みました。
Câu 5
夜、11時にうちへにうちへ帰りました。
03
Trạm 3
Thể lệ
• Thay thế các từ gạch dưới trong đoạn bằng các từ Kanji
đã học
• Hình thức: Nhóm giơ tay nhanh nhất sẽ có lượt trả lời;
Trường hợp không có nhóm nào giơ tay, quay vòng
random