You are on page 1of 4

教案:第 28 課

教師の名前:チュー・ティ・ガム

教育指導教案
付日: 月 日 クラス:NT11J2
学習目標:
 漢字が読めたり、書いたりできる。

 各漢字は10分で教える。

T:(vừa viết các bộ riêng lẻ và


hỏi học viên)(chỉ vào chữ Vũ)
音:でん これは何?
例:電気(でんき) S: mưa ạ.
電車(でんしゃ) T:(chỉ vào Điền)これは?
S:ruộng ạ
覚え方: trời mưa, sét đánh T:trời mưa, sét đánh xuống
xuống ruộng tạo ra dòng điện ruộng tạo ra dòng điện. Chúng
ta có từ điện.

・訓読みと音読みを読む。学生
に読ませる(3 回)
・例の意味を教え、例を読ませ
る(3 回)
・漢字を書かせる(10 字書か
せ、書く練習は宿題)
THOẠI T:(vừa viết các bộ riêng lẻ và
訓:はな・す、はな・し hỏi học viên)(chỉ vào chữ
音:わ Ngôn) これは何?
例:電話(でんわ) S: nói ạ.
会話(かいわ) T:(chỉ vào Thiệt)これは?
S:分かりません。
覚え方: khi nói chuyện, phải sử T:bộ thiệt, nghĩa là cái lưỡi.
dụng từ ngữ và miệng lưỡi khi nói chuyện, phải sử dụng từ
ngữ và miệng lưỡi. Chúng ta có
từ thoại.

・訓読みと音読みを読む。学生
に読ませる(3 回)
・例の意味を教え、例を読ませ
る(3 回)
・漢字を書かせる(10 字書か
せ、書く練習は宿題)
ÂM T:(vừa viết các bộ riêng lẻ và
訓:おと、ね hỏi học viên)(chỉ vào chữ lập)
音:おん これは何?
例:音楽(おんがく) S: đứng ạ.
音(おと) T:(chỉ vào nhật)これは?
S:ngày ạ.
覚え方: đứng cả ngày luyện âm T:đứng cả ngày luyện âm.
Chúng ta có từ âm.

・訓読みと音読みを読む。学生
に読ませる(3 回)
・例の意味を教え、例を読ませ
る(3 回)
・漢字を書かせる(10 字書か
せ、書く練習は宿題)
LẠC, NHẠC T:(vừa viết các bộ riêng lẻ và
訓:たの・しい、たの・しむ hỏi học viên)(chỉ vào chữ
音:らく、がく、ごう Bạch) これは何?
例:音楽(おんがく) S: màu trắng ạ.
楽しい(たのしい) T:(chỉ vào mộc)これは?
S: cây ạ.
覚え方: thứ màu trắng làm từ T: bộ mộc, nghĩa là cây hoặc
gỗ phát ra tiếng nhạc vui vẻ gỗ. Thứ màu trắng làm từ gỗ
phát ra tiếng nhạc vui vẻ.
Chúng ta có từ Nhạc, lạc

・訓読みと音読みを読む。学生
に読ませる(3 回)
・例の意味を教え、例を読ませ
る(3 回)
・漢字を書かせる(10 字書か
せ、書く練習は宿題)

CA T:(vừa viết các bộ riêng lẻ và


訓:うた、うた・う hỏi học viên)(chỉ vào chữ khả)
音:か これは何?
例:歌(うた) S: 分かりません。
歌う(うたう) T:bộ khả, nghĩa là khả năng, có
歌手(かしゅ) thể.(chỉ vào Khuyết)これは?
S: 分かりません。
覚え方: cuộc sống sẽ rất buồn T: Khuyết nghĩa là thiếu. Cuộc
tẻ nếu thiếu khả năng ca hát sống sẽ rất buồn tẻ nếu thiếu
khả năng ca hát. Ta có từ ca.

・訓読みと音読みを読む。学生
に読ませる(3 回)
・例の意味を教え、例を読ませ
る(3 回)
・漢字を書かせる(10 字書か
せ、書く練習は宿題)
ĐỘ T:các bạn tưởng tượng đây
訓:たび。た・い giống cái gì ạ?
音:ど。と、たく S: mái nhà ạ.
例:一度(いちど) T:đây giống 2 chữ thập ghép
今度(こんど) lại với nhau. (chỉ bộ hựu) đây
là?
覚え方: dưới mái nhà, tập vắt S: 分かりません。
chéo tay trên 20 lần T: nó là bộ hựu, nghĩa là lặp
lại. Nhưng các bạn tưởng tượng
xem có giống 2 người vắt chéo
tay không?
S: vâng.
T: dưới mái nhà, tập vắt chéo
tay trên 20 lần. Ta có chữ Độ,
nghĩa là lần.

・訓読みと音読みを読む。学生
に読ませる(3 回)
・例の意味を教え、例を読ませ
る(3 回)
・漢字を書かせる(10 字書か
せ、書く練習は宿題)
GIÁO T: (chỉ bộ thổ) đây là?
訓:おしえ・る、おそ・わる S: đất ạ.
音:きょう T: (chỉ tử)?
例:教える(おしえる) S: bộ tử, con trai.
教師(きょうし) T: (chỉ bộ phộc)
教室(きょうしつ)
S: 分かりません。
T: bộ phộc, nghĩa là đánh.
覚え方: đứa con hư nằm dưới
đứa con hư nằm dưới đất, bị bố
đất, bị bố mẹ cầm cây gậy đánh
mẹ cầm cây gậy đánh để giáo
để giáo dục
dục. Ta có từ Giáo, dạy.

・訓読みと音読みを読む。学生
に読ませる(3 回)
・例の意味を教え、例を読ませ
る(3 回)
・漢字を書かせる(10 字書か
せ、書く練習は宿題)
TẬP T: (chỉ vào các bộ thủ) đây là?
訓:なら・う S: 分かりません。
音:しゅう、じゅ T: đây là bộ vũ, cái cánh.
例:習う(ならう) (chỉ bộ bạch) đây là?
学習(がくしゅう) S: màu trắng ạ.
T: TẬP bay bằng đôi cánh
覚え方: TẬP bay bằng đôi trắng. Ta có từ tập. Luyện tập,
cánh trắng học tập.

・訓読みと音読みを読む。学生
に読ませる(3 回)
・例の意味を教え、例を読ませ
る(3 回)
・漢字を書かせる(10 字書か
せ、書く練習は宿題)

・ 確認(意味、読み方、覚え方)
・ 全部教えたら、フラッシュカードで見せながら、学生に読ませる。(クラス、グループ、個人)(10
分)
・ ゲームをさせる(漢字のカードを取る)dán flashcards lên bảng, 2 học viên lên và tranh lấy các từ
giáo viên đọc.(10 分)
・ 宿題を確認する(本の問題、書く練習はノートにする)(5 分)

You might also like