Professional Documents
Culture Documents
- 한글은 한국어를 표기하는 문자이다. Hangeul là bảng chữ cái tiếng Hàn
- 한글은 한국어를 표기하는 문자이다. Hangeul là bảng chữ cái tiếng Hàn
한글
Giới thiệu chữ cái tiếng Hàn
훈민정음
1
모음
Nguyên âm
ㅇ
Thiên ( ) ㅡ
Địa ( ) ㅣ
Nhân ( )
모음은 기본자( • , ㅡ,ㅣ)를 결합해 네 글자 (ㅏ, ㅓ, ᅮ, ㅗ)를 만들었다. 'ㅣ'와 ' • '을
결합해 'ㅏ, ㅓ'를 만들고 'ㅡ'와 ' • '을 결합해 'ㅗ, ㅜ'를 만들었다. 'ㅏ'는 동쪽에서 해가
뜨는 모습을, 'ㅓ'는 서쪽으로 해가 지는 모습을 나타낸다. 그리고 'ㅗ'는 땅 위에 해가
떠 있는 모습을, 'ᅮ'는 땅 아래로 해가 진 모습을 나타낸다.
Kết hợp ba nét cơ bản ( • , ㅡ,ㅣ) tạo nên bổn nguyên âm (ㅏ, ㅓ, ᅮ, ㅗ). Kết hợp 'ㅣ'
và '• 'tạo thành nguyên âm 'ㅏ, ㅓ', kết hợp 'ㅡ' và '•' tạo thành nguyên âm 'ㅗ, ㅜ'. 'ㅏ'
miêu tả hình ảnh mặt trời mọc ở hướng Đông. 'ㅓ' miêu tả hình ảnh mặt trời lặn ở hướng
Tây. 'ㅗ' miêu tả hình ảnh mặt trời nổi lên trên mặt đất và 'ㅜ' miêu tả hình ảnh mặt trời
lặn xuống dưới mặt đất.
2
1. 기본모음 - Nguyên âm cơ bản
3
모음
Nguyên âm
주의점: Lưu ý
'ㅇ'는 모음과 결합해 하나의 글자를 만들지만 소리값이 없다. '아'하고 발음할
때 소리는 [ㅏ]. 표기는 '아'라고 한다. 모음은 홀로 소리가 날 수 있으나, 자음
'ㅇ'를 더해야 글자가 완성된다. 'ㅏ, ㅓ, ㅣ'는 모음 왼쪽에서 자음 'ㅇ'을 쓰고,
'ㅗ, ㅜ, ㅡ'는 모음 위쪽에 쓴다.
"ㅇ" kết hợp với nguyên âm để tạo thành một âm tiết nhưng không có giá trị về
mặt phát âm. Nguyên âm này được phát âm là [ㅏ] và viết là '아'. Có thể phát âm
một nguyên âm đơn lẻ, khi nguyên âm đó đứng một mình, tuy nhiên, cần phải
thêm phụ âm 'ㅇ' để thành một chữ cái hoàn chỉnh. Phụ âm 'ㅇ' được viết bên trái
các nguyên âm như 'ㅏ, ㅓ, ㅣ' và viết bên trên các nguyên âm như 'ㅗ, ㅜ, ㅡ'.
모음연습 1
과제 1: 듣고 따라하십시오. Track 01-01
Nghe và nhắc lại.
과제 2: 읽고 쓰십시오.
Hãy đọc và viết lại
과제 3: 다음 단어를 읽고 쓰십시오.
Hãy đọc những từ cho sẵn dưới đây.
이
Răng
아이
Em bé
오이
Dưa chuột
우유
Sữa
이유
Lý do
여우
Con cáo
과제 6: 다음 단어를 읽고 쓰십시오.
Hãy đọc và viết lại.
8
모음연습 2
과제 1: 듣고 따라하십시오. Track 01-04
Nghe và nhắc lại.
과제 2: 읽고 쓰십시오.
Hãy đọc và viết lại
10
11
제2과: 자음
Phụ âm đầu
1. 기본모음 - Phụ âm cơ bản
12
13
자음연습 1:
과제 1: 읽고 쓰십시오.
Hãy đọc và viết lại.
14
과제 2: 다음 단어를 읽고 쓰십시오.
Hãy đọc những từ cho sẵn dưới đây.
고기
Thịt
누나
Chị gái
라디오
Radio
구두
Đôi giày
우리
Chúng tôi
노래
Bài hát
15
자음연습 2:
과제 1: 읽고 쓰십시오.
Hãy đọc và viết lại.
16