Professional Documents
Culture Documents
20161130越南人在家自學漢語
20161130越南人在家自學漢語
Lê Văn Quang quốc tịch việt nam , đang sống và làm việc tại Cao Hùng Đài
loan
Sử dụng thành thạo tiếng Việt và tiếng Hoa , hiện đang làm phiên dịch trung –
việt tại Đài loan .
Với sự mong muốn giúp đỡ các bạn Việt Nam hòa nhập với môi trường sống
mới và dễ dàng viết tiếng Hoa một cách thực thụ tác giả đã xuất bản: “ TỰ
HỌC CHỮ HÁN TẠI NHÀ – Quyển 1 ” .
Email : wenguang2007@gmail.com
Điện thoại liên lạc tại Đài Loan : 0989282944
作者介紹
黎文光
越南國籍,現住高雄市,從事中 - 越 翻譯工作
使用精通中文 - 越文
2016 年 : 出版 「在家自學漢字」第一冊
Email : wenguang20071991@gmail.com
台灣聯絡電話 : 0989282944
1
Lời nói đầu
Sự giao lưu văn hóa Việt Nam và Đài loan ngày một phát triển ,
các nhà thương gia Đài loan , Trung Quốc đến đầu tư ở việt nam ngày
càng nhiều ,và người Việt nam sinh sống tại hòn đảo ngọc Đài loan
này càng ngày càng đông.Để thích nghi với môi trường sống mới các
bạn đều rất tích cực học tiếng Hoa . Phần lớn các bạn đều biết nói
tiếng hoa thậm chí còn rất lưu loát nhưng khả năng đọc và viết vẫn
còn hạn chế , bởi vì tiếng Hoa không dễ học và nhất là những bạn lao
động sang Đài loan làm việc vì không có thời gian để đến các trung
tâm ngoại ngữ để học . Chính vì vậy để giúp các bạn có thể học tiếng
Hoa một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất tác giả đã cho ra đời cuốn
sách bổ ích này.Chỉ một mục tiêu đơn giản là dễ hiểu, dễ sử dụng với
số lượng từ vựng phong phú xoay quanh các chủ đề cuộc sống hàng
ngày và cách dạy viết tỉ mỉ từng nét bút ,từng chữ , để các bạn dễ dàng
học một chữ hiểu nhiều chữ , chỉ cần kiên trì và mỗi ngày bỏ ra chút
thời gian tự học ở nhà bạn sẽ trở thành chuyên gia tiếng Hoa thực thụ .
Cuốn sách này phù hợp với mọi đối tượng mọi lứa tuổi , nhất là
các bạn lao động hay cô dâu Việt muốn nâng cao khả năng đọc viết
chữ.“Rèn luyện , rèn luyện ,tích cực rèn luyện” nhất định sẽ thành
công .
Hy vọng quyển sách này sẽ là một công cụ hữu ích giúp đỡ các bạn
học tiếng Hoa có hiệu quả . Chúc các bạn có những giây phút thư giãn
học tiếng hoa thật vui vẻ và thành công .
2
序言
有鑑於越南與台灣文化交流越來越蓬勃發展,台商與中國
進入越南投資越來越多,加上越南人在台生活,留學,工作
等等…為了適應新環境,大家不斷的努力認真學中文。大多
數人說中文算流暢,甚至有的還說的很流利,但讀寫能力還
有很多限制。因為中文字很難學,尤其是來台工作的越南朋
友,因為忙著工作,沒時間和機會可到華語中心學習。為了
克服這些困難,讓越南鄉親們學中文速度效果加快,作者編
寫了這本書,主要是關於日常生活常見的主題。詞彙豐富、
教學仔細,每一個字每一個筆畫都詳細說明。只要認真維持,
每天花很短時間學習,你一定可以很快成為華語專家。
這本書適合各種對象,年紀。尤其是來台工作的越南朋友,
還有嫁入台灣的越南配偶,想要提升自己讀寫的能力,只有
“練習,練習,積極練習",這樣你 ( 妳 ) 一定會成功的。
希望這本書成為大家學中文的好幫手。祝越南鄉親們快樂
地學習和成功。
3
Mục lục
Lời nói đầu 002
A : Nguyên âm – 單韻母
B : phụ âm – 聲母
D : Luyện tập – 練習
A : Thanh điệu – 聲調
4
Bài 2 CHÀO HỎI - 打招呼 026
Phần 2 : Từ vựng
Phần 2 : Từ vựng
Phần 2 : Từ vựng
Phần 2 : Từ vựng
Phần 2 : Từ vựng
B : Từ vựng mở rộng
Phần 2 : Từ vựng
Phần 2 : Từ vựng
B2 : Công xưởng
B3 : Xây dựng
Phần 2 : Từ vựng
Phần 2 : Từ vựng
7
Bài 1
PHÁT ÂM TIẾNG TRUNG
中文發音
A : Nguyên âm – 單韻母
Bao gồm: a, o, e, i, u, ü, ngoài ra còn có nguyên âm cuốn lưỡi “er”
er đọc giống “ơ” trong tiếng Việt nhưng uốn cong lưỡi.
8
B : phụ âm – 聲母
Bao gồm 22 kí tự để biểu đạt 22 phụ âm của tiếng phổ thông
“b , p , m , f , d , t , n , l , g , k , h , j , q , x , zh , ch , sh , r , z , c , s”
hai đọc giống “p” tiếng Việt nhưng âm hai môi, tắc, trong,
p
đưa hơi.
môi
m đọc giống “m” tiếng Việt .
Âm răng
f đọc giống “ph” tiếng Việt .
môi
đọc giống “t” tiếng Việt.
d
âm đầu lưỡi trước, sát, trong, khi phát âm, đầu lưỡi phía
s
trước đặt gần mặt sau răng trên, hơi cọ sát ra ngoài .
9
âm đầu luỡi sau, tắc sát, trong, không đưa hơi, giống “tr”
zh
tiếng Việt.
âm đầu lưỡi sau, tắc sát, trong, đưa hơi, giống “zh” tiếng
ch
Việt.
Âm đầu
lưỡi sau
âm đầu lưỡi sau, sát, trong, giống “s” tiếng Việt có uốn
sh
lưỡi .
âm đầu lưỡi sau, sát, đục, giống “r” tiếng Việt cong lưỡi,
r
chú ý không rung lưỡi .
đọc giống “ch” tiếng Việt nhưng đọc sâu vào phía trong
j
mặt lưỡi hơn .
Âm mặt
q đọc giống “j” khác là bật hơi mạnh
lưỡi
đọc giống “j” khác là hơi không bị tắc lúc đầu mà chỉ
x
ma sát rồi ra ngoài .
g đọc giống “c” và “k” tiếng Việt, khác là bật hơi mạnh .
đọc giống “ng”, phụ âm này không đứng đầu làm thanh
ng
mẫu, chỉ đứng cuối một số vận câu .
10
C : vận mẫu – 複韻母
Hệ thống ngữ âm Trung Quốc có 36 vần .
a , o, e, er, ai, ei, ao, ou, an, en, ang, eng, ong, i, ia, iao, ie, iou, ian, in, iang, ing,
iong, u, ua, uo, uai, uei, uan, uen, uang, ueng, ü, üe, üan, ün
11
phát âm i rồi lướt qua a nhưng đọc thành một âm , không đọc
ia
là “ia” .
phát âm i rồi lướt qua e nhưng đọc thành một âm , giống như
ie
“i-e” .
phát âm i rồi lướt qua an nhưng đọc thành một âm , giống như
ian
“i-en ” .
phát âm i rồi lướt qua ang nhưng đọc thành một âm , giống
iang
như “i-eng ”.
phát âm i rồi lướt qua ong nhưng đọc nhanh thành một âm ,
iong
giống như “i-ung ” .
phát âm u rồi lướt qua o nhưng đọc nhanh thành một âm , giống
uo
như “u-o ”.
phát âm u rồi lướt qua ai nhưng đọc nhanh thành một âm , giống
uai
như “u-oai ”.
12
có phụ âm đầu thì viết là ui, phát âm giống như “u-uây ” nhưng
uei
đọc nhanh thành một âm .
phát âm u rồi lướt qua an nhưng đọc nhanh thành một âm , giống
uan
như “u-oan .”
phát âm u rồi lướt qua ang nhưng đọc nhanh thành một âm ,
uang
giống như“u-oang ” .
ueng luôn là âm tiết, được viết hẳn là weng , phát âm như “quâng”
13
D : Luyện tập – 練習
Thanh mẫu Âm hai môi Âm môi răng Âm đầu lưỡi Âm cuống lưỡi
Nguyên âm b p m f d t n l g k h
a ba pa ma fa da ta na la ga ka ha
o bo po mo fo lo
e me de te ne le ge ke he
ê
ai bai pai mai dai tai nai lai gai kai hai
ei bei pei mei fei dei nei lei gei hei
ao bao pao mao dao tao nao lao gao kao hao
ou pou mou fou dou tou nou lou gou kou hou
an ban pan man fan dan tan nan lan gan kan han
en ben pen men fen nen gen ken hen
ang bang pang mang fang dang tang nang lang gang kang hang
eng beng peng meng feng deng teng neng leng geng keng heng
er
i bi pi mi di ti ni li
ia lia
io
ie bie pie mie die tie nie lie
iao biao piao miao diao tiao niao liao
14
Âm mặt lưỡi Âm đầu lưỡi sau Âm đầu lưỡi trước
j q x zh ch sh r z c s
zhi chi shi ri zi ci si
zha cha sha za ca sa
ji qi xi
jia qia xia
15
Thanh mẫu Âm hai môi Âm môi răng Âm đầu lưỡi Âm cuống lưỡi
Nguyên âm b p m f d t n l g k h
iu miu diu niu liu
ian bian pian mian dian tian nian lian
in bin pin min nin lin
iang niang liang
ing bing ping ming ding ting ning ling
u bu pu mu fu du tu nu lu gu ku hu
ua gua kua hua
uo duo tuo nuo luo guo kuo huo
uai guai kuai huai
ui dui tui gui kui hui
uan duan tuan nuan luan guan kuan huan
un dun tun lun gun kun hun
uang guang kuang huang
ong dong tong nong long gong kong hong
ü nü lü
üe nüe lüe
üan
ün
iong
16
Âm mặt lưỡi Âm đầu lưỡi sau Âm đầu lưỡi trước
j q x zh ch sh r z c s
jiu qiu xiu
jian qian xian
jin qin xin
jiang qiang xiang
jing qing xing
zhu chu shu ru zu cu su
zhua chua shua
zhuo chuo shuo ruo zuo cuo suo
zhuai chuai shuai
zhui chui shui rui zui cui sui
zhuan chuan shuan ruan zuan cuan suan
zhun chun shun run zun cun sun
zhuang chuang shuang
zhong chong rong zong cong song
ju qu xu
jue que xue
juan quan xuan
jun qun xun
jiong qiong xiong
17
Phần 2 : Thanh điệu – 聲調
A : Thanh điệu – 聲調
ˇ
Chữ hán có 5 thanh, ký hiệu là : – , / , ,\
Vd :
- mā : đọc như “ma” trong tiếng việt
- má : đọc như “má” trong tiếng Việt.
- mǎ : đọc như “ mả ” trong tiếng Việt.
- mà : đọc cao giọng .
- ma : đọc nhẹ , thanh này đọc nhẹ nên gọi là khinh thanh , thường thường được
viết không dấu chấm, tức là viết ma thay vì mạ .
18
一樣 yi yàng → yí yàng Giống nhau
不去 bù qù→ bú qù Không đi
不是 bù shì→ bú shì Không fải
不必 bù bì → bú bì Không cần, ko fải
Ngang
Hất
Chấm
Sổ
Phẩy
Mác
Móc
19
B : Các nét biến thể
Ngang gập
Ngang sổ móc
Sổ móc
Ngang phẩy
Ngang móc
Sổ ngang móc
Phẩy ngang
Sổ hất
Sổ ngang
Phẩy chấm
20
Sổ ngang móc
Mác móc
Ngang sổ hất
Cong móc
Ngang sổ ngang
21
C : Quy tắc viết chữ hán
Với bất kỳ ai khi mới học chữ hán cũng cảm thấy rất khó viết , khó
nhớ , nhưng thực ra học chữ hán cũng rất đơn giản , chỉ cần hiểu rõ các
quy luật cách viết chữ hán , thứ tự các nét bút , tập viết nhiều sẽ quen
tay sẽ cảm thấy chữ hán thật đơn giản và thú vị .
22
4 , Từ trên xuống dưới
VD : 三 , 合 , 念
23
6 ,Bộ 辶 và 廴 viết sau cùng
VD : 這 , 還 , 建
24
7 , Giữa trước; trái rồi phải
VD : 小 , 少 , 水
25
Bài 2
CHÀO HỎI
打招呼
A 你好 / nǐ hǎo
Chào bạn .
B 妳好 / nǐ hǎo
Chào bạn .
A 你好嗎? / nǐ hǎo ma ?
Bạn khỏe không ?
B 你呢? / nǐ ne ?
Còn bạn ?
26
Phần 2 : Từ vựng
B : từ vựng mở rộng
您 / nín / ngài
他 / ta / anh ấy
她 / ta / cô ấy
你們 / nǐ men / các bạn
我們 / wǒ men / chúng tôi
他們 / ta men / họ
27
Phần 3 Ngữ pháp (Câu hỏi nghi vấn với từ " 呢 " )
Khi phía trước từ " 呢 " là những danh từ ,ngữ danh từ hoặc đại từ mô
phỏng giải thích để trả lời , để hỏi ngược lại ta có thể dùng từ " 呢 "
Ví dụ trong bài
B 你呢? / nǐ ne ?
Còn bạn ?
VD
1 我是越南人,你呢?
wǒ shì yuè nán rén , nǐ ne ?
Tôi là người Việt Nam , còn bạn ?
2 我會說英文,你呢?
wǒ huì shuō yīng wén , nǐ ne ?
Tôi biết nói tiếng anh , còn bạn ?
28
Phần 4 : Học viết
我 / wǒ / tôi
也 / yě / Cũng
29
很 / hěn / Rất
呢 / ne / ( dùng để hỏi )
您 / nín / ngài
30
Bài 3
XƯNG HÔ
稱呼
A 您好, 請問您貴姓?
nín hǎo qǐng wèn nín guì xìng ?
Xin chào , xin hỏi ông họ gì ?
B 我姓張,你呢?
wǒ xìng zhang , nǐ ne ?
Tôi họ Trương , còn bạn ?
A 我姓阮,我叫阮孟雄。
wǒ xìng ruǎn ,wǒ jiào ruǎn mèng xióng
Tôi họ Nguyễn , tôi tên là Nguyễn mạnh Hùng .
B 你是來自越南的留學生嗎?
nǐ shì lái zì yuè nán de liú xué sheng ma ?
Có phải bạn là du học sinh đến từ Việt Nam không ?
A 是的,我是來自越南的留學生。
shì de, wǒ shì lái zì yuè nán de liú xué sheng
Vâng tôi là du học sinh đến từ Việt Nam .
B 請問你家有幾個人?
qǐng wèn nǐ jia yǒu jǐ ge rén ?
Xin hỏi nhà bạn có mấy người ?
A 我家有四個人,爸爸,媽媽,姐姐和我。
wǒ jia yǒu sì ge rén ,bà ba ,mā ma, jiě jie ,hé wǒ
Nhà tôi có 4 người,bố,mẹ,chị gái và tôi .
B 很高興認識你。
hěn gāo xìng rèn shì nǐ
Rất vui vì được quen biết bạn .
31
A 我也是,很高興認識你。
wǒ yě shì , hěn gāo xìng rèn shì nǐ
Tôi cũng vậy, rất vui vì được quen biết bạn .
B 再見。
zài jiàn
Tạm biệt
A 再見。
zài jiàn
Tạm biệt
Phần 2 : Từ vựng
33
C : Luyện tập ghép từ
VD : 他是誰?
他是我的爸爸。
他 / 她是誰?
爺爺
外公
爸爸
他是我的 + 伯父 。
哥哥
舅舅
叔叔
奶奶
外婆
媽媽
她是我的 + 伯母 。
姐姐
妹妹
姑姑
34
Phần 3 : Học viết
問 / wèn / hỏi
35
張 / zhang / Họ Trương
36
自 / zì / từ
的 / de / Của ( trợ từ )
37
家 / jia / nhà , gia đình
有 / yǒu / có
幾 / jǐ / mấy ( hỏi số )
38
個 / ge / cái,con,quả ,trái ( dùng trước danh từ )
人 / rén / người
四 / sì / số 4
爸爸 / bà ba / bố,ba,cha
媽媽 / mā ma / mẹ ,má
39
姐姐 / jiě jie / chị gái
和 / hé / và
40
認識 / rèn shi / quen biết
41
爺爺 / yé ye / ông nội
外婆 / wài pó / bà ngoại
伯父 / bó fù / bác trai
42
母 / mǔ ( 伯母 / bó mǔ / bác gái)
哥哥 / gē ge / anh trai
弟弟 / dì di / em trai
43
叔叔 / shū shu / chú
阿姨 / ā yí / dì
44
姑姑 / gū gu / cô
兒子 / ér zi / con trai
45
女兒 / nǚ ér / con gái
岳父 / yuè fù / bố vợ
岳母 / yuè mǔ / mẹ vợ
媳婦 / xí fù / con dâu
46
Bài 4
SỐ ĐẾM
數字
小明與大同的對話
Xiǎo míng yǔ dà tóng de duì huà
đoạn đối thoại giữa Tiểu Minh và Đại Đồng
大同 : 小明你要去哪裡?
xiǎo míng nǐ yào qù nǎ lǐ ?
Tiểu Minh bạn đi đâu vậy ?
小明 : 我要去書店買書,你要不要去?
wǒ yào qù shū diàn mǎi shū , nǐ yào bú yào qù ?
Mình cần đi hiệu sách mua sách , bạn có cần đi không ?
大同 : 我也很想去可是現在有點忙,不過你要買什麼書?
wǒ yě hěn xiǎng qù kě shì xiàn zài yǒu diǎn máng , bú guò nǐ yào mǎi
shén me shū ?
Mình cũng rất muốn đi nhưng bây giờ mình đang bận , nhưng mà bạn
cần mua sách gì vậy ?
小明 : 我要買英文書,你知道哪裡有書店嗎?
wǒ yào mǎi yīng wén shū ,nǐ zhi dào nǎ lǐ yǒu shū diàn ma ?
Mình cần mua sách tiếng anh , bạn có biết ở đâu có hiệu sách không ?
大同 : 我知道還是下午我有空我們一起去好嗎?
wǒ zhī dào hái shì xià wǔ wǒ yǒu kòng wǒ men yì qǐ qù hǎo ma ?
Mình biết hay là chiều nay mình rảnh rỗi chúng mình cùng nhau đi nhé !
小明 : 好的 ,那下午幾點去?
hǎo de , nà xià wǔ jǐ diǎn qù ?
được thôi , thế buổi chiếu mấy giờ đi vậy ?
47
大同 : 我出門前會打電話通知你,你的電話號碼是幾號?
wǒ chū mén qián hùi dǎ diàn huà tōng zhī nǐ ,nǐ de diàn huà hào mǎ shì jǐ hào
trước khi ra cửa mình sẽ gọi điện thoại thông báo cho bạn ,số điện thoại
của bạn bao nhiêu vậy ?
小明 : 我的電話號碼是 0989282944。
wǒ de diàn huà hào mǎ shì 0989282944
số điện thoại của mình là 0989282944
大同 : 好的,下午見。
hǎo de , xià wǔ jiàn .
được rồi , gặp nhau buổi chiều nhé .
48
下午
xià wǔ
buổi chiểu
櫃台小姐 : 你們好,請問你們要找什麼書?
nǐ men hǎo , qǐng wèn nǐ men yào zhǎo shén me shū ?
chào các bạn , xin hỏi các bạn cần tìm sách gì vậy ?
小明 : 我們要找英文書。
wǒ men yào zhǎo yīng wén shū
chúng tôi cần tìm sách tiếng anh .
櫃台小姐 : 請直走到最後面,那裏都是英文書。
qǐng zhí zǒu dào zuì hòu miàn, nà lǐ dōu shì yīng wén shū
xin hãy đi thẳng đến sau cùng ,ở đó đều là sách tiếng anh .
小明 : 謝謝妳!
xiè xie nǐ !
cảm ơn bạn !
小明 : 我們已經找到書了,請問這本書多少錢?
wǒ men yǐ jīng zhǎo dào shū le ,qǐng wèn zhè běn shū dūo shǎo qián
chúng tôi đã tìm được sách rồi , xin hỏi quyển sách này bao nhiêu
tiền vậy ?
櫃台小姐 : 這本書 200 元。
zhè běn shū liǎng bǎi yuán
quyển sách này 200 đài tệ
小明 : 好的,我要買這本,再見。
hǎo de , wǒ yào mǎi zhè běn , zài jiàn .
được rồi mình cần mua quyển sách này , tạm biệt .
櫃台小姐 : 再見。
zài jiàn .
tạm biệt .
49
Phần 2 : Từ vựng
51
B : Từ vựng mở rộng (Số đếm từ 0 ~10 )
Số đếm từ 0 ~10
零 / líng / số 0 一 / yī / số 1
二 / èr / số 2 三 / sān / số 3
四 / sì / số 4 五 / wǔ / số 5
六 / liù / số 6 七 / qī / số 7
八 / bā / số 8 九 / jiǔ / số 9
十 / shí / số 10
52
số đếm từ 11 ~19
十一 / shí yī / số 11 十二 / shí èr / số 12
十三 / shí sān / số 13 十四 / shí sì / số 14
十五 / shí wǔ / số 15 十六 / shí liù / số 16
十七 / shí qī / số 17 十八 / shí bā / số 18
十九 / shí jiǔ / số 19
53
Phần 3 Ngữ pháp (Câu hỏi chính phản)
Khi chúng ta đặt liền dạng khẳng định và phủ định của động từ hay
hình dung từ ,chúng ta sẽ có câu hỏi chính phản .
Ví dụ trong bài :
你要不要去?
nǐ yào bù yào qù ?
小明 : 我要去書店買書,你要不要去?
wǒ yào qù shū diàn mǎi shū ,nǐ yào bú yào qù ?
VD :
好不好? / hǎo bù hǎo / có được không ? , có tốt không ?
去不去? / qù bù qù / có đi không ?
54
Phần 4 : Học viết
小 / xiǎo / nhỏ
與 / yǔ / và
55
要 / yào / cần
去 / qù / đi
哪裡 / nǎ lǐ / ở đâu
56
書 / shū / sách
買 / mǎi / mua
可是 / kě shì / nhưng
57
現在 / xiàn zài / hiện tại , bây giờ
有 / yǒu / có
忙 / máng / bận
58
不過 / bú guò / nhưng
什麼 / shén me / cái gì
59
知道 / zhī dào / biết , hiểu
60
空 / kōng / trống rỗng , rảnh
一起 / yì qǐ / cùng nhau
61
前 / qián / trước
打 / dǎ / đánh ,đập
62
通知 / tōng zhī / thông báo
63
櫃台小姐 / guì tái xiǎo jiě / nhân viên quầy phục vụ
找 / zhǎo / tìm
64
直走 / zhí zǒu / đi thẳng
65
都是 / dōu shì / đều là
已經 / yǐ jīng / đã ,rồi
66
到 / dào / đến , tới
錢 / qián / tiền
67
元 / yuán / đơn vị tiền tệ ( đài tệ )
賣 / mài / bán
68
進 / jìn / vào
零 / líng / số 0
69
一 / yī / số 1
二 / èr / số 2
三 / sān / số 3
四 / sì / số 4
五 / wǔ / số 5
六 / liù / số 6
七 / qī / số 7
70
八 / bā / số 8
九 / jiǔ / số 9
十 / shí / số 10
一百 / yì bǎi / số 100
一千 / yì qiān / số 1000
71
一億 / yí yì / 100000000 / một trăm triệu
72
Bài 5
NGÀY THÁNG
日期
小明 : 現在幾點了?
xiàn zài jǐ diǎn le ?
bây giờ là mấy giờ rồi ?
大同 : 現在是下午 3 點 15 分,你幾點要回去?
xiàn zài shì xià wǔ sān diǎn shí wǔ fēn ,nǐ jǐ diǎn yào huí qù ?
bây giờ là buổi chiều 3 giờ 15 phút , bạn mấy giờ phải đi về ?
小明 : 差不多 4 點我要回去了,最近很忙快要考試了,所以功課
很多。
chā bù duō sì diǎn wǒ yào huí qù le , zuì jìn hěn máng kuài yào kǎo shì le ,
suǒ yǐ gōng kè hěn duō
khoảng 4 giờ mình phải đi về rồi , gần đây rất bận sắp thi rồi , nên bài tập
rất nhiều .
大同 : 我也是最近都很忙,今天是幾月幾號?
wǒ yě shì zuì jìn dōu hěn máng , jīn tiān shì jǐ yuè jǐ hào ?
mình cũng vậy gần đây đều rất bận , hôm nay là ngày mấy tháng mấy vậy?
小明 : 今天是 3 月 27 號,怎麼了?
jīn tiān shì sān yuè èr shí qī hào , zěn me le ?
hôm nay là ngày 27 tháng 3 , sao vậy ?
大同 : 我 4 月 15 號要回國一個星期。因為,我哥要結婚了我要
回去參加我哥的婚禮。
wǒ sì yuè shí wǔ hào yào huí guó yí ge xīng qí . yīn wèi, wǒ gē yào jié
hūn le wǒ yào huí qù cān jiā wǒ gē de hūn lǐ .
ngày 15 tháng 4 mình phải về nước 1 tuần . vì anh trai mình kết hôn
mình phải về tham gia hôn lễ của anh trai .
73
小明 : 原來是這樣。
yuán lái shì zhè yàng .
thì ra là như vậy .
大同 : 我先走了,明天見。
wǒ xiān zǒu le , míng tiān jiàn .
mình đi trước đây ngày mai gặp .
小明 : 再見。
zài jiàn .
tạm biệt .
Phần 2 : Từ vựng
74
B : Từ vựng mở rộng
75
將來 / jiāng lái / tương lai 年初 / nián chū / đầu năm
年底 / nián dǐ / cuối năm 什麼時候 / shén me shí hou / khi
nào
多久 / duō jiǔ / bao lâu 多長 / duō cháng / bao lâu
歲 / suì / tuổi 沒 / méi / không / không có
忘 / wàng / quên , không nhớ 學校 / xué xiào / trường học
學生 / xué shēng / học sinh 年紀 / nián jì / tuổi tác
車 / chē / xe 價錢 / jià qián / giá cả , giá tiền
我差不多 30 歲了。
wǒ chā bù duō sān shí suì le
Tôi đã xấp xỉ gần 30 tuổi rồi
我很久沒用到英文,差不多都忘了。
wǒ hěn jiǔ méi yòng dào yīng wén, chā bù duō dōu wàng le
Đã lâu rồi tôi không dùng đến tiếng anh , gần như quên hết rồi .
● Luyện tập
Cách hỏi thứ, ngày, tháng
A : 今天星期幾?
B : 今天星期日。
A : 明天星期幾?
B : 明天星期一。
A : 4 月 5 號是星期幾?
B : 4 月 5 號是星期二。
今天星期幾?
星期一
星期二
星期三
今天 + 。
星期四
星期五
星期六
77
Phần 4 : Tập viết
回 / huí / về ,trở về
忙 / máng / bận
78
考試 / kǎo shì / thi , thi cử
79
今天 / jīn tiān / hôm nay
月 / yuè / tháng
80
國 / guó / quốc , quốc gia , nước
81
週 / zhōu / thứ , tuần lễ
日 / rì / ngày
82
新 / xīn / mới ( 新年 / xīn nián / năm mới)
83
時候 / shí hòu / thời gian , lúc , khi
歲 / suì / tuổi
84
沒 / méi / không , không có
85
紀 jì ( 年紀 / nián jì / tuổi tác )
車 / chē / xe
86
Bài 6
PHƯƠNG HƯỚNG
方向
小明 : 你知道張老師住哪裡嗎?
nǐ zhī dào zhāng lǎo shī zhù nǎ lǐ ma ?
bạn có biết thầy giáo trương cư trú ở đâu không ?
大同 : 我知道張老師住在中華路 219 號 16 樓。
wǒ zhī dào zhāng lǎo shī zhù zài zhōng huá lù èr bǎi yī shí jǐu hào shí lìu lóu
tôi biết , thầy giáo trương cư trú ở đường trung hoa số 219 tầng 16 .
小明 : 聽說張老師身體不好,我得去看看他,你知道路怎麼走嗎?
tīng shuō zhāng lǎo shī shēn tǐ bù hǎo , wǒ děi qù kàn kan tā , nǐ zhī dào
lù zěn me zǒu ma ?
nghe nói thầy giáo trương không được khỏe , mình phải đến thăm ông đấy ,
bạn có biết đường đi thế nào không ?
大同 : 往前走到紅綠燈左轉,再直走就會看到郵局,張老師就住
在郵局對面。
wǎng qián zǒu dào hóng lù dēng zuǒ zhuǎn, zài zhí zǒu jiù huì kàn dào
yóu jú, zhāng lǎo shī jiù zhù zài yóu jú duì miān
cứ đi thẳng đến đèn đỏ rẽ trái , rồi đi thẳng tiếp sẽ thấy bưu điện , thầy
giáo trương cư trú đối diện với bưu điện .
小明 : 謝謝你,那我先走了。
xiè xie nǐ , nà wǒ xiān zǒu le
cảm ơn bạn , mình đi đây .
小明 : 老師好,聽說您身體不舒服,您有去看病了嗎?
lǎo shī hǎo , tīng shuō nín shēn tǐ bù shū fú , nín yǒu qù kàn bìng le ma ?
chào thầy giáo,nghe nói thầy không được khỏe ,thầy có đi khám bệnh chưa?
87
張老師 : 謝謝你來看我,我有點發燒。上午我剛去看病,已吃藥
和打針現在好多了。
xiè xie nǐ lái kàn wǒ ,wǒ yǒu diǎn fā shāo. shàng wǔ wǒ gāng qù kàn
bìng , yǐ chī yào hé dǎ zhēn xiàn zài hǎo duō le ?
cảm ơn em đã đến thăm tôi , tôi chỉ bị sốt 1 chút . buổi sáng vừa đi
khám bệnh ,đã uống thuốc và tiêm rồi bây giờ cũng đã đỡ hơn rất
nhiều .
小明 : 我有帶來一些吃的東西給您,希望您快點好起來。
wǒ yǒu dài yì xiē chī de dōng xi gěi nín , xī wàng nín kuài diǎn hǎo qǐ lái.
em có đem đến 1 chút đồ ăn cho thầy, mong thầy nhanh chóng khỏi bệnh .
張老師 : 謝謝你,你是怎麼來的。
xiè xie nǐ ,nǐ shì zěn me lái de .
cảm ơn em , em đến bằng phương tiện gì vậy .
小明 : 我騎自行車來的,這條路很好找。
wǒ qí zì xíng chē lái de , zhè tiáo lù hěn hǎo zhǎo
em đi xe đạp đến , con đường này rất dễ tìm
張老師 : 謝謝你的誠意,我真的很感動。
xiè xie nǐ de chéng yì , wǒ zhēn de hěn gǎn dòng .
cảm ơn tấm lòng thành của em , tôi thật sự rất cảm động .
小明 : 您好好休息,我要回去了。
nín hǎo hǎo xiū xí , wǒ yào huí qù le .
thầy nghỉ ngơi cho khỏe , em phải đi về đây .
張老師 : 好,你慢慢騎。
hǎo , nǐ màn màn qí .
được rồi , em đi về cẩn thận nhé .
小明 : 再見。
zài jiàn
tạm biệt
88
Phần 2 : Từ vựng
89
吃藥 / chī yào / uống thuốc 打針 / dǎ zhēn / tiêm
帶來 / dài lái / đem đến , mang đến 一些 / yì xiē / một số ,một ít
東西 / dōng xi / đồ ,vật , đồ vật 希望 / xī wàng / hi vọng , mong
快點 / kuài diǎn / nhanh 好起來 / hǎo qǐ lái / khỏe lên , tốt
lên
怎麼來的 / zěn me lái de / đến thế nào , đến bàng cách nào
騎 / qí / cưỡi , đi 自行車 / zì xíng chē / xe đạp
條路 / tiáo lù / con đường 誠意 / chéng yì / thành ý , tấm lòng
真的 / zhēn de / thật 感動 / gǎn dòng / cảm động , xúc
động
休息 / xiū xí / nghỉ ngơi 回去 / huí qù / đi về
慢 / màn / chậm
B : Từ vựng mở rộng
90
南邊 / nán biān / phía nam 西 / xī / tây
西邊 / xī biān / phía tây 北 / běi / bắc
北邊 / běi biān / phía bắc 左轉 / zuǒ zhuǎn / rẽ trái
右轉 / yòu zhuǎn / rẽ phải 遠 / yuǎn / xa
近 / jìn / gần 唱歌 / chàng gē / hát , ca hát
上課 / shàng kè / lên lớp ,vào học , đi học
開 / kāi / mở , mở ra 開車 / kāi chē / lái xe
游泳 / yóu yǒng / bơi , bơi lội 生日 / shēng rì / sinh nhật
剛 / gāng / vừa mới 樓 / lóu / lầu ,tầng
從 / cóng / từ , từ khi 裡面 / lǐ miàn / trong , bên trong
外面 / wài miàn / ngoài , bên ngoài 跑 / pǎo / chạy
幫 / bāng / giúp , giúp đỡ 幫忙 / bāng máng / giúp , giúp đỡ
幫助 / bāng zhù / giúp đỡ , cứu giúp
, viện trợ
91
Phần 3 : Ngữ pháp
VD : 你今天去上課嗎?
nǐ jīn tiān qù shàng kè ma ?
bạn hôm nay có đi học không ?
他昨天回來嗎?
tā zuó tiān huí lái ma ?
hôm qua anh ấy có quay trở lại không ?
這本書是你的嗎?
zhè běn shū shì nǐ de ma ?
quyển sách này phải của bạn không ?
你會唱歌嗎?
nǐ huì chàng gē ma ?
bạn có biết hát không ?
你有英文書嗎?
nǐ yǒu yīng wén shū ma ?
bạn có sách tiếng anh không ?
92
B : Cách sử dụng từ “ 會 / huì ”
Động từ năng nguyện “ 會 ”có nhiều ý nghĩa khác nhau nhưng thường
có hai
Nghĩa chính là “ biết , sẽ ”
1 “biết ”chỉ khả năng nào đó cần phải trải qua học hỏi rèn luyện mới có thể
đạt được .
VD : 我會說英文
wǒ huì shuō yīng wén
tôi biết nói tiếng anh
我會開車
wǒ huì kāi chē
tôi biết lái xe
他會游泳
nǐ huì yóu yǒng
anh ấy biết bơi
93
C : Bổ ngữ xu hướng
94
2 bổ ngữ xu hướng kép những từ 上 , 下 , 進 , 出 , 回 , 過 , 起 kết hợp
với 來 hoặc 去 tạo thành động từ xu hướng kép
上 下 進 出 回 過 起
來 上來 下來 進來 出來 回來 過來 起來
去 上去 下去 進去 出去 回去 過去
Bổ ngữ xu hướng kép dựa vào bổ ngữ xu hướng đơn khi hành động
hướng về phía người nói ta sẽ dùng với từ l 來 , và khi hành động
hướng xa phía người nói ta dùng với từ 去 .
95
Phần 4 : Học viêt
住 / zhù / ở , cư trú
華 / huá / hoa
96
路 / lù / đường
樓 / lóu / tầng
聽 / tīng / nghe
97
說 / shuō / nói , kể
98
得 / děi / cần , cần phải
99
走 / zǒu / đi
100
就 / jiù / thì
會 / huì / sẽ
101
舒服 / shū fú / thoải mái , khoan khoái
102
剛 / gāng / vừa , vừa mới
打針 / dǎ zhēn / tiêm
103
帶 / dài / mang , đem
104
騎 / qí / cưỡi , đi
105
條 / tiáo / cành , nhánh , sợi ,đường ( 條路 tiáo lù / con đường )
106
休息 / xiū xí / nghỉ ngơi
慢 / màn / chậm
107
旁 / páng / cạnh , bên cạnh ( 旁邊 / páng biān / bên cạnh )
北 / běi / bắc
遠 / yuǎn / xa
108
開 / kāi / mở , mở ra
從 / cóng / từ , từ khi
109
跑 / pǎo / chạy
110
Bài 7
MÀU SẮC
顏色
大同 : 我想要買這頂紅色的帽子,你覺得怎麼樣。
Wǒ xiǎng yāo mǎi zhè dǐng hóng sè de mào zi , nǐ jué de zěn me yàng
Mình muốn mua chiếc mũ màu đỏ này , bạn thấy thế nào .
小明 : 我覺得那頂黑色比較適合你。
Wǒ jué de nà dǐng hēi sè bǐ jiào shì hé nǐ
Mình cảm thấy chiếc màu đen kia hợp với bạn hơn .
大同 : 那我試那頂黑色看看。
Nà wǒ shì nà dǐng hēi sè kàn kàn
Vậy mình thử chiếc màu đen kia xem sao .
小明 : 看起來很不錯。
Kàn qǐ lái hěn bú cuò
Xem ra thật không tồi .
大同 : 那我買這頂紅色。
Nà wǒ mǎi zhè dǐng hóng sè
Vậy mình sẽ mua chiếc mũ màu đen này .
大同 : 你喜歡什麼顏色?
Nǐ xǐ huān shén me yán sè ?
Bạn thích màu gì vậy ?
小明 : 我喜歡紅色,因為紅色象徵 : 熱情、奔放、喜悅、慶典。
你呢?
Wǒ xǐ huān hóng sè, yīn wèi hóng sè xiàng zhēng : rè qíng, bēn fàng,
xǐ yuè, qìng diǎn. Nǐ ne ?
mình thích màu đỏ , bởi vì màu đỏ tượng trưng : nhiệt tình , tràn trề ,
vui sướng ,long trọng . còn bạn ?
111
大同 : 我喜歡藍色,藍色象徵智慧、天空、清爽。
Wǒ xǐ huān lán sè, lán sè xiàng zhēng zhì huì, tiān kōng, qīng shuǎng
Mình thích màu xanh da trời , màu xanh tượng trưng cho trí tuệ ,bầu trời ,
trong xanh mát mẻ .
小明 : 這星期日你想要去哪兒?
Zhè xīng qí rì nǐ xiǎng yào qù nǎ er?
Chủ nhật tuần này bạn muốn đi đâu ?
大同 : 如果沒有下雨我就去爬山,如果下雨我就在家裡看電視,
你呢?
Rú guǒ méi yǒu xià yǔ wǒ jiù qù pá shān, rú guǒ xià yǔ wǒ jiù zài jiā lǐ
kàn diàn shì, nǐ ne ?
nếu trời không mưa thì mình đi leo núi , còn nếu trời mưa thì mình ở nhà
xem ti vi , còn bạn ?
小明 : 我最近工作很忙,所以假日只想在家好好睡覺。
Wǒ zuì jìn gōng zuò hěn máng, suǒ yǐ jià rì zhǐ xiǎng zài jiā hǎo hǎo shuì jiào
Gần đây công việc mình rất bận , cho nên ngày nghỉ mình chỉ muốn ở
nhà ngủ thôi .
Phần 2 : Từ vựng
112
奔放 / bēn fàng / tràn trề , dâng trào 喜悅 / xǐ yuè / vui sướng , khoái trá
慶典 / qìng diǎn / lễ mừng , long 藍色 / lán sè / màu xanh
trọng
智慧 / zhì huì / trí tuệ , thông minh , sáng suốt
天空 / tiān kōng / bầu trời ,không trung
清爽 / qīng shuǎng / mát mẻ , trong lành
想要 / xiǎng yào / muốn 如果 / rú guǒ / nếu
沒有 / méi yǒu / không có 下雨 / xià yǔ / trời mưa
雨 / yǔ / mưa 爬山 / pá shān / leo núi
家裡 / jiā lǐ / nhà, trong nhà 電視 / diàn shì / ti vi
假日 / jià rì / ngày nghỉ 只想 / zhǐ xiǎng / chỉ muốn
睡覺 / shuì jiào / ngủ
B : Từ vựng mở rộng
113
灰色 / huī sè / màu xám 銀灰色 / yín huī sè / màu xám bạc
彩色 / cǎi sè / sắc màu
VD :
如果明天下雨,我就不去上班
rú guǒ míng tiān xià yǔ, wǒ jiù bú qù shàng bān
nếu ngày mai trời mưa ,thì tôi không đi làm
如果明天你來上課,老師就會發作業給你
rú guǒ míng tiān nǐ lái shàng kè, lǎo shī jiù huì fā zuò yè gěi nǐ
nếu ngày mai bạn đến học ,thì thầy giáo sẽ phát bài tập cho bạn
B : Cách dùng 不 và 沒
VD :
- 現在已經晚了,所以我不去圖書館
xiàn zài yǐ jīng wǎn le, suǒ yǐ wǒ bú qù tú shū guǎn
bây giờ đã muộn rồi ,cho nên mình không đi thư viện nữa
114
- 明天我不去上課
míng tiān wǒ bú qù shàng kè
ngày mai tôi không đi làm
- 我不喜歡這頂帽子。
wǒ bù xǐ huān zhè dǐng mào zi
Tôi không thích chiếc mũ này
VD :
- 昨天我沒有吃晚飯。
zuó tiān wǒ méi yǒu chī wǎn fàn
hôm qua tôi không ăn cơm tối
+Chữ 不 dùng trong những câu biểu thị ý cầu khiến, thường là 不要 ,
不用
VD :
我不要吃飯
wǒ bú yào chī fàn
tôi không ăn cơm
我不要去
wǒ bú yào qù
Tôi không muốn đi
115
+ 沒 dùng để phủ định của “ 有 ”
有 : có
沒有 : không có
還沒 : Chưa
VD :
- 他還沒來 / Tā hái méi lái
Anh ta vẫn chưa đến
- 我還沒畢業 / Wǒ hái méi bì yè
Tôi vẫn chưa tốt nghiệp
- 我沒有車 / Wǒ méi yǒu chē
tôi không có xe
116
Phần 4 : Tập viết
帽 / mào ( 帽子 / màozi / mũ )
117
適合 / shì hé / phù hợp , thích hợp
試 / shì / thử
118
喜歡 / xǐ huān / thích
119
象徵 / xiàng zhēng / tượng trưng
120
奔放 / bēn fàng / tràn trề , dâng trào
121
藍 / lán / màu xanh
122
清爽 / qīng shuǎng / mát mẻ , trong lành
如果 / rú guǒ / nếu
123
雨 / yǔ / mưa
電視 / diàn shì / ti vi
124
假 / jià ( 假日 / jià rì / ngày nghỉ )
125
白色 / bái sè / màu trắng
紅色 / hóng sè / màu đỏ
126
鮮 / xiān ( 鮮紅色 / xiān hóng sè / màu đỏ tươi )
127
紫色 / zǐ sè / màu tím
橘色 / jú sè / màu cam
128
銀 / yín ( 銀灰色 / yín huī sè / màu xám bạc )
129
Bài 8
LÀM VIỆC TẠI ĐÀI LOAN
在台工作
A : 你叫什麼名字?
Nǐ jiào shén me míng zì ?
Bạn tên là gì ?
B : 我叫黃重達。
Wǒ jiào huáng zhòng dá
Tôi là Hoàng trọng Đạt
A : 你今年幾歲?
Nǐ jīn nián jǐ suì ?
Bạn năm nay bao nhiêu tuổi ?
B : 我今年二十三歲。
Wǒ jīn nián èr shí sān suì
Năm nay tôi 23 tuổi
A : 你身高多少?
Nǐ shēn gāo duō shǎo ?
Bạn cao bao nhiêu ?
B : 我身高 1 米 68。
Wǒ shēn gāo yì mǐ lìu bā
Tôi cao 1 mét 68
A : 你體重多少?
Nǐ tǐ zhòng duō shǎo ?
Bạn nặng bao nhiêu cân ?
B : 我體重五十五公斤。
Wǒ tǐ zhòng wǔ shí wǔ gōng jīn
Tôi nặng 55 cân (kg)
130
A : 你家有幾個人?
Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén ?
Nhà bạn có bao nhiêu người ?
B : 我家有四個人, 爸爸、媽媽、我和弟弟。
Wǒ jiā yǒu sì ge rén, bà ba, mā ma, wǒ hé dì di
Nhà tôi có bốn người , bố , mẹ , tôi và em trai tôi
A : 你的學歷怎麼樣?
Nǐ de xué lì zěn me yàng ?
Trình độ học lực của bạn thế nào ?
B : 我高中畢業的。
Wǒ gāo zhōng bì yè de
Tôi tốt nghiệp cấp 3
A : 你結婚了嗎?
Nǐ jié hūn le ma ?
Bạn đã kết hôn chưa ?
B : 我還沒結婚。
Wǒ hái méi jié hūn
Tôi vẫn chưa kết hôn
A : 你有去過台灣嗎?
Nǐ yǒu qù guò tái wān ma ?
Bạn đã từng đi qua đài loan chưa ?
B : 我沒有去過台灣,這是第一次的。
Wǒ méi yǒu qù guò tái wān , zhè shì dì yī cì de
Tôi chưa đi qua đài loan , đây là lần đầu tiên
A : 在台灣你有親戚朋友嗎?
Zài tái wān nǐ yǒu qīn qī péng yǒu ma ?
Bạn có người thân ,bạn bè ở đài loan không ?
B : 在台灣我都沒有親戚朋友。
Zài tái wān wǒ dū méi yǒu qīn qī péng yǒu
ở đài loan tôi đều không có người thân bạn bè
A : 你學中文多久了, 我說的話你聽得懂嗎?
Nǐ xué zhōng wén duō jiǔ le, wǒ shuō de huà nǐ tīng de dǒng ma ?
Bạn học tiếng trung bao lâu rồi , tôi nói bạn có nghe hiểu không ?
131
B : 我學中文兩個月了,如果您說慢一點我能聽得懂,說太快的
話我聽不太懂。
Wǒ xué zhōng wén liǎng ge yuè le, rú guǒ nín shuō màn yì diǎn wǒ néng tīng
de dǒng, shuō tài kuài de huà wǒ tīng bú tài dǒng
tôi học tiếng trung được hai tháng rồi ,nếu ngài nói chậm một chút tôi có thể
nghe hiểu ,nói nhanh quá tôi nghe không hiểu lắm .
A : 去台灣工作很辛苦你受得了嗎?
Qù tái wān gōng zuò hěn xīn kǔ nǐ shòu de liǎo ma ?
Đi Đài Loan làm việc rất vất vả bạn có chịu được không ?
B : 為了賺錢幫助家庭,不管有多苦多累,我一定會努力的。
Wèi le zhuàn qián bāng zhù jiā tíng, bù guǎn yǒu duō kǔ duō lèi, wǒ yí dìng
huì nǔ lì de
Vì kiếm tiền để giúp đỡ gia đình, cho dù có vất vả khổ sở thế nào, tôi nhất
định sẽ cố gắng
A : 在台灣賺到的錢你會如何使用?
Zài tái wān zhuàn dào de qián nǐ huì rú hé shǐ yòng ?
ở Đài Loan kiếm được tiền bạn sẽ chi tiêu như thế nào ?
B : 我會寄回越南給我家庭。
Wǒ huì jì huí yuè nán gěi wǒ jiā tíng
Tôi sẽ gửi tiền về Việt Nam cho gia đình tôi
A : 很好!你在越南有做過什麼工作嗎?
Hěn hǎo ! Nǐ zài yuè nán yǒu zuò guò shén me gōng zuò ma ?
Rất tốt ! ở Việt nam bạn đã từng làm qua công việc gì chưa ?
B : 我在越南也做過營造、模板、鋼筋,我都做過了。
Wǒ zài yuè nán yě zuò guò yíng zào, mó bǎn, gāng jīn, wǒ dū zuò guò le
ở Việt Nam tôi cũng làm qua xây dựng, cốt pha , sắt thép , tôi đều làm qua rồi
132
Phần 2 : Từ vựng
133
一定 / yí dìng / nhất định 努力 / nǔ lì / nỗ lực
如何 / rú hé / như thế nào 使用 / shǐ yòng / sử dụng
寄 / jì / gửi 做 / zuò / làm
做過 / zuò guò / làm qua 工作 / gōng zuò / công việc , làm
việc
營造 / yíng zào / xây dựng 模板 / mó bǎn / cốt pha
鋼筋 / gāng jīn / sắt thép , cốt sắt
B : Từ vựng mở rộng
134
老人 / lǎo rén / người già 按摩 / àn mó / mát xa
幫老人按摩 / bāng lǎo rén àn mó / giúp người già mát xa
買菜 / mǎi cài / mua rau 菜市場 / cài shì chǎng / chợ
薪水 / xīn shuǐ / tiền lương 加班費 / jiā bān fèi / phí tăng ca
假 日 加 班 / jià rì jiā bān / tăng ca 獎金 / jiǎng jīn / tiền thưởng
ngày nghỉ
勞保 / láo bǎo / bảo hiểm lao động 健保 / jiàn bǎo / bảo hiểm y tế
扣 / kòu / trừ 所得稅 / suǒ dé shuì / thuế thu nhập
稅金 / shuì jīn / tiền thuế 伙食費 / huǒ shí fèi / tiền ăn
實領 / shí lǐng / thực lĩnh 台幣 / tái bì / đài tệ
越盾 / yuè dùn / tiền việt nam ( việt 美元 / měi yuán / tiền đô la mỹ
nam đồng )
美金 / měi jīn / tiền đô la mỹ 帳戶 / zhàng hù / tài khoản
戶頭 / hù tóu / tài khoản 提款卡 / tí kuǎn kǎ / thẻ rút tiền
ATM
提款機 / tí kuǎn jī / máy rút tiền 信用卡 / xìn yòng kǎ / thẻ tín dụng
ATM
● B2 : Công xưởng
工廠 / gōng chǎng / công xưởng 經理 / jīng lǐ / giám đốc
總經理 / zǒng jīng lǐ / tổng giám 副總經理 / fù zǒng jīng lǐ / phó
đốc tổng giám đốc
秘書 / mì shū / thư ký 助理 / zhù lǐ / trợ lý
課長 / kè zhǎng / trưởng phòng 主任 / zhǔ rèn / chủ nhiệm
組長 / zǔ zhǎng / tổ trưởng 班長 / bān zhǎng / trưởng ca
135
領班 / lǐng bān / quản đốc , người 人員 / rén yuán / nhân viên
quản lý
員工 / yuán gōng / nhân viên 外勞 / wài láo / lao động nước ngoài
越勞 / yuè láo / lao động Việt Nam 泰勞 / tài láo / lao đông Thái Lan
印勞 / yìn láo / lao động In đô 菲勞 / fēi láo / lao động Philippin
辦公室 / bàn gōng shì / văn phòng 會議室 / huì yì shì / phòng hội nghị
làm việc
倉庫 / cāng kù / nhà kho 抽菸區 / chōu yān qū / khu vực hút
thuốc
班 / bān / ca làm việc 早班 / zǎo bān / ca sáng
中班 / zhōng bān / ca trung 夜班 / yè bān / ca đêm
上班 / shàng bān / đi làm / vào ca 下班 / xià bān / tan ca
工號 / gōng hào / mã số 打卡 / dǎ kǎ / dập thể
未打卡 / wèi dǎ kǎ / chưa dập thẻ
上班時間 / shàng bān shí jiān / thời gian làm việc
請假 / qǐng jià / xin nghỉ 請假單 / qǐng jià dān / đơn xin nghỉ
事假 / shì jià / nghỉ việc riêng 病假 / bìng jià / nghỉ bệnh
公休 / gōng xiū / nghỉ lễ 曠工 / kuàng gōng / bỏ việc
罷工 / bà gōng / bãi công, đình công 隨便 / suí biàn / tùy tiện
準時 / zhǔn shí / chuẩn giờ 遲到 / chí dào / đến muộn
晚來 / wǎn lái / đến muộn 偷懶 / tōu lǎn / lười biếng
打瞌睡 / dǎ kē shuì / ngủ gật 打架 / dǎ jià / đánh nhau
吵架 / chǎo jià / cãi nhau 罵 / mà / mắng , chửi
136
被罵 / bèi mà / bị mắng 欺負 / qī fù / bắt nạt , ức hiếp
賭博 / dǔ bó / đánh bạc , đánh bài 抽菸 / chōu yān / hút thuốc
吸菸 / xī yān / hút thuốc 警告 / jǐng gào / cảnh cáo
警告書 / jǐng gào shū / giấy cảnh 罰款 / fá kuǎn / phạt tiền
cáo
遣返 / qiǎn fǎn / điều về , cho về , bị đuổi về
● B3 : Xây dựng
厚 / hòu / Dầy 薄 / báo / Mỏng
大 / dà / To 小 / xiǎo / Nhỏ
緊 / jǐn / Chặt 鬆 / sōng / Lỏng
乾 / gān / Khô 濕 / shī / Ẩm
冷 / lěng / Lạnh 熱 / rè / Nóng
細 / xì/ Mịn 粗 / cū / Thô
寬 / kuān / Rộng 窄 / zhǎi / Hẹp
長 / cháng / Dài 短 / duǎn / Ngắn
高 / gāo / Cao 低 / dī / Thấp
深 / shēn / Sâu 淺 / qiǎn / Nông cạn
多 / duō / Nhiều 少 / shǎo / Ít
137
● 工作內容 / gōng zùo nèi róng / Nội dung công việc
加油 / jiā yóu / Bơm dầu 抽水 / chōu shuǐ / Bơm nước,hút
nước
清土 / qīng tǔ / vệ sinh ,quét dọn 吊掛 / diào guà / Treo móc
đất bùn
便道 / biàn dào / Đường 停止 / tíng zhǐ / Dừng
開始 / kāi shǐ / Bắt đầu,khởi động 砌磚 / qì zhuān / Xây gạch
填土 / tián tǔ / Lấp đất 修理 / xiū lǐ / sửa chữa
抹水泥 / mǒ shuǐ ní / xoa xi 打水泥 / dǎ shuǐ ní / Đổ vữa
măng,xoa vữa
清潔打掃 / qīng jié dǎ sǎo / Quét dọn
交通指揮 / jiāo tōng zhǐ huī / Điều khiển giao thông
138
● 機具 / jī jù / Công cụ máy móc
發 電 機 / fā diàn jī / Máy phát 空壓機 / kōng yā jī / Máy nén khí
điện
夯土機 / hāng tǔ jī / Máy đầm đất 掃地機 / sǎo dì jī / Máy quét rác
投光機 / tóu guāng jī / Đèn chiếu 電 纜 線 / diàn lǎn xiàn / Dây cáp
điện
砂輪機 / shā lún jī / Máy mài 砂 輪 片 / shā lún piàn / Miếng
mài,Đá mài
電焊機 / diàn hàn jī / Máy hàn 破碎機 / pò suì jī / Máy xay ,máy
nghiền
鑽頭 / zuàn tóu / Mũi khoan 震動機 / zhèn dòng jī / Máy rung
吊卡 / diào kǎ / Cần cẩu 堆高機 / duī gāo jī / Máy nâng
水泥車 / shuǐ ní chē / Xe xi măng
水泥攪拌機 / shuǐ ní jiǎo bàn jī / Máy trộn vữa
怪手 / guài shǒu / Máy xúc 卡車 / kǎ chē / Xe tải
139
油漆 / yóu qī / Sơn 油漆桶 / yóu qī tǒng / Thùng sơn
油漆刷 / yóu qī shuā / Bàn chải 瀝青 / lì qīng / Nhựa đường
sơn
六角螺絲 / liù jiǎo luó sī / Ốc 6 螺絲墊片 / luó sī diàn piàn /
cạnh Miếng đệm vít ,long đen
● 安全 / ān quán / An toàn
圍籬 / wéi lí / Hàng rào 掃把 / sào bǎ / chổi
雨衣 / yǔ yī / Áo mưa 雨鞋 / yǔ xié / Ủng
鑰匙 / yào shi / Chìa khóa 警衛 / jǐng wèi / Cảnh vệ,Bảo vệ
砂袋 / shā dài / Túi cát 砂包 / shā bāo / Bao cát
連桿 / lián gǎn / Trục nối 交通錐 / jiāo tōng zhūi / Chiều
giao thông
140
指揮棒 / zhǐ huī bàng / Gậy điều 安全帽 / ān quán mào / Mũ an
khiển giao thông toàn
護目鏡 / hù mù jìng / Kính mắt 安全帶 / ān quán dài / Dây đeo an
bảo vệ toàn
垃圾袋 / lè sè dài / Túi rác
反光背心 / fǎn guāng bèi xīn / Áo lưới phản quang
141
鋼索夾 / gāng suǒ jiá / Kẹp 型鋼夾 / xíng gāng jiá / Kẹp sắt
sắt,chốt khóa
鋼筋 / gāng jīn / Thép,cốt sắt 焊條 / hàn tiáo / Que hàn
斷電 / duàn diàn / Cắt đứt 燒焊 / shāo hàn / Hàn,hàn hơi,hàn
điện
切鋼筋 / qiē gāng jīn / Cắt sắt 綁鋼筋 / bǎng gāng jīn / Buộc sắt
切割 / qiē gē / Cắt kim loại 遮光罩 / zhē guāng zhào / Che
ánh sáng
鋼絲刷 / gāng sī shuā / Bàn chải
thép
142
Phần 3 : Tập Viết
名字 / míng zì / tên
達 / dá / Đạt
米 / mǐ / mét
143
斤 / jīn / cân
畢業 / bì yè / tốt nghiệp
144
親 / qīn ( 親戚 / qīn qī / họ hàng , thân thích )
145
懂 / dǒng / hiểu
兩 / liǎng / hai , số 2
辛苦 / xīn kǔ / vất vả
146
受 / shòu/ chịu đựng ( 受得了 / shòu de liǎo / chịu đựng được )
147
管 / guǎn ( 不管 / bù guǎn / cho dù , bất kể )
苦 / kǔ / đắng , khổ
累 / lèi / mệt
148
努力 / nǔ lì / nỗ lực
149
寄 / jì / gửi
做 / zuò / làm
150
模 / mó ( 模板 / mó bǎn / cốt pha )
151
廚房 / chú fáng / nhà bếp
152
瓦斯 / wǎ sī / ga
爐 / lú ( 瓦斯爐 / wǎ sī lú / bếp ga )
153
冰箱 / bīng xiāng / tủ lạnh
煮 / zhǔ / nấu
飯 / fàn / cơm
154
湯 / tāng / canh
水 / shuǐ / nước
155
脫水 / tuō shuǐ / vắt nước
156
燙 / tàng ( 燙衣服 / tàng yī fú / là quàn áo )
157
擦 / cā ( 擦地板 / cā dì bǎn / lau nhà )
垃圾 / lè sè / rác
158
桶 / tǒng / thùng ( 垃圾桶 / lè sè tǒng / thùng rác )
按摩 / àn mó / mát xa
159
場 / chǎng ( 菜市場 / cài shì chǎng / chợ )
160
獎 / jiǎng ( 獎金 / jiǎng jīn / tiền thưởng )
161
健 / jiàn( 健保 / jiàn bǎo / bảo hiểm y tế )
扣 / kòu / trừ
162
幣 / bì ( 台幣 / tái bì / đài tệ )
163
美 / měi ( 美元 / měi yuán / tiền đô la mỹ )
164
信用卡 / xìn yòng kǎ / thẻ tín dụng
165
總經理 / zǒng jīng lǐ / tổng giám đốc
166
秘 / mì ( 秘書 / mì shū / thư ký )
167
印勞 / yìn láo / lao động In đô
168
議 / yì( 會議室 / huì yì shì / phòng hội nghị )
169
早 / zǎo ( 早班 / zǎo bān / ca sáng )
夜 / yè ( 夜班 / yè bān / ca đêm )
170
曠工 / kuàng gōng / bỏ việc
171
準 / zhǔn( 準時 / zhǔn shí / chuẩn giờ )
172
瞌睡 / kē shuì / buồn ngủ , ngủ gật
173
架 / jià ( 打架 / dǎ jià / đánh nhau )
罵 / mà / mắng , chửi
174
賭博 / dǔ bó / đánh bạc , đánh bài
175
警告 / jǐng gào / cảnh cáo
176
厚 / hòu / Dầy
薄 / báo / Mỏng
177
緊 / jǐn / Chặt
鬆 / sōng / Lỏng
乾 / gān / Khô
濕 / shī / Ẩm
178
冷 / lěng / Lạnh
細 / xì/ Mịn
粗 / cū / Thô
寬 / kuān / Rộng
179
窄 / zhǎi / Hẹp
短 / duǎn / Ngắn
低 / dī / Thấp
深 / shēn / Sâu
180
淺 / qiǎn / Nông cạn
181
停止 / tíng zhǐ / Dừng
182
填土 / tián tǔ / Lấp đất
183
潔 / jié ( 清潔 / qīng jié / dọn dẹp )
184
柱 / zhù / trụ,cột
牆 / qiáng / Tường
185
公尺 / gōng chǐ / Mét
186
壓 / yā ( 空壓機 / kōng yā jī / Máy nén khí )
187
砂輪機 / shā lún jī / Máy mài
188
片 / piàn ( 砂輪片 / shā lún piàn / Miếng mài,Đá mài )
189
震 / zhèn ( 震動機 / zhèn dòng jī / Máy rung )
堆 / duī ( 堆高機 / duī gāo jī / Máy xếp , xếp cao ,chồng chất )
190
攪拌 / jiǎo bàn / quấy , trộn , khuấy
191
絲 / sī (鋼絲 / gāng sī / Lò xo )
192
柴 / chái ( 柴油 / chái yóu / Dầu diezen )
193
螺 / luó( 螺絲 / luó sī / Ốc vít )
角 / jiǎo / góc
194
墊 / diàn / đệm , lót , kê
亮 / liàng / Sáng
暗 / àn / Tối
195
關 / guān / đóng ,tắt
196
電流表 / diàn liú biǎo / Am pe kế
197
把 / bǎ ( 掃把 / sào bǎ / chổi )
198
衛 / wèi ( 警衛 / jǐng wèi / Cảnh vệ,Bảo vệ )
199
包 / bāo ( 砂包 / shā bāo / Bao cát )
200
棒 / bàng / gậy ,cây gậy ( 指揮棒 / zhǐ huī bàng / Gậy điều khiển giao thông )
201
反光背心 / fǎn guāng bèi xīn / Áo lưới phản quang
202
風 / fēng / Gió
203
焦距 / jiāo jù / Tiêu cự
204
緯 / wěi / ( 經緯儀 / jīng wěi yí / máy kinh vĩ,kính kinh vĩ )
鋁 / lǚ / nhôm
205
夾 / jiá / Kẹp , cặp
206
遮光罩 / zhē guāng zhào / Che ánh sáng
窗戶 / chuāng hù / Cửa sổ
207
刀子 / dāo zi / Dao
208
鋸子 / jù zi / Cái cưa
209
Bài 9
ĐÓN XE
搭車
A : 請問,我想從高雄到台中要怎麼搭車?
Qǐng wèn, wǒ xiǎng cóng gāo xióng dào tái zhòng yào zěn me dā chē ?
Xin hỏi , tôi muốn từ Cao Hùng đi Đài trung phải bắt xe như thế nào ?
B : 台灣交通很方便,你可以搭火車或高鐵、客運 ...
Tái wān jiāo tōng hěn fāng biàn , nǐ kě yǐ dā huǒ chē huò gāo tiě , kè yùn...
Giao thông ở Đài Loan rất thuận tiện , bạn có thể đi tàu hỏa hoặc tàu siêu tốc ,
xe khách …
A : 若搭火車大概要幾個小時才到呢?
Ruò dā huǒ chē dà gài yào jǐ ge xiǎo shí cái dào ne ?
Nếu đi tàu hỏa khoảng mấy tiếng đồng hồ thì đến vậy ?
B : 若搭火車大概兩個半小時就到了。
Ruò dā huǒ chē dà gài liǎng ge bàn xiǎo shí jiù dào le .
Nếu đi tàu hỏa khoảng hai tiếng rưỡi là đến rồi .
B : 謝謝你,那我先去買票。
Xiè xie nǐ, nà wǒ xiān qù mǎi piào .
cảm ơn bạn , vây tôi đi mua vé đây.
買票
mǎi piào
mua vé
A : 你好!我要買一張去台中的火車票。
Nǐ hǎo ! Wǒ yào mǎi yī zhāng qù tái zhōng de hǔo chē piào .
Xin chào ! tôi muốn mua một vé tàu hỏa đi đài trung .
B : 好的,請稍等一下。
Hǎo de, qǐng shāo děng yí xià.
Vâng , Xin bạn vui lòng đợi một lát .
210
B: 去台中的票是 469 元。
Qù tái zhōng de piào shì sì bǎi lìu shí jǐu yuán .
Vé đi đài trung của bạn là 469 đài tệ .
A : 好的,謝謝妳。
Hǎo de, xiè xie nǐ .
Vâng , cảm ơn bạn .
到台中
dào tái zhōng
đến Đài trung
A : 司機先生,請問我要從台中火車站到朝陽科技大學,要怎麼
搭車?
Sī jī xiān shēng, qǐng wèn wǒ yào cóng tái zhōng huǒ chē zhàn dào zhāo yáng
kē jì dà xué, yào zěn me dā chē ?
Tài xế , xin hỏi tôi muốn từ ga tàu đài trung đi đến trường đại học kỹ thuật
Triều Dương phải bắt xe thế nào ?
B : 你搭計程車或搭公車都可以。
Nǐ dā jì chéng chē huò dā gōng chē dōu kě yǐ .
Bạn có thể đi tãi hoặc đi xe buýt đều được .
A : 請問我要去哪裡搭公車?
Qǐng wèn wǒ yào qù nǎ lǐ dā gōng chē ?
Xin hỏi tôi phải đi đến đâu để bắt xe buýt ?
B : 火車站前面就是公車站,你搭 131 公車就會到朝陽科技大學。.
Huǒ chē zhàn qián miàn jiù shì gōng chē zhàn , nǐ dā yī sān yī gōng chē jiù
huì dào zhāo yáng kē jì dà xué .
Phía trước ga tàu hỏa chính là ga xe buýt , bạn có thể đi xe buýt 131 sẽ đến
được đại học kỹ thuật Triều Dương .
A : 真的很方便, 謝謝您。
Zhēn de hěn fāng biàn, xiè xie nín
Thật là thuận tiện , cảm ơn ngài .
B : 不客氣。
Bú kè qì .
Không có gì .
211
Phần 2 : Từ vựng
212
B : Từ vựng mở rộng
213
Phần 3 : Tập viết
票 / piào / vé
214
司 / sī ( 司機 / sī jī / tài xế, người lái xe )
215
防 / fáng ( 消防車 / xiāo fáng chē / xe chữa cháy )
216
貨 / huò ( 貨車 / huò chē / xe hàng , xe vận tải )
217
橋 / qiáo / cầu ( 高架橋 / gāo jià qiáo / cầu vượt )
雙 / shuāng / đôi , hai ( 雙行道 / shuāng xíng dào / đường hai chiều )
218
海運 / hǎi yùn / vận chuyển đường biển
219
Bài 10
KHÁM BỆNH
看病
掛號櫃台
Guà hào guì tái
Quầy đăng ký lấy số
A : 你好!我要掛號。
Nǐ hǎo ! Wǒ yào guà hào
Xin chào ! tôi muốn đăng ký khám bệnh .
B : 你有健保卡嗎?
Nǐ yǒu jiàn bǎo kǎ ma ?
Bạn có thẻ bảo hiểm không ?
A : 我有健保卡。
Wǒ yǒu jiàn bǎo kǎ .
Tôi có thẻ khám bệnh .
B : 你要掛哪一科?
Nǐ yào guà nǎ yì kē ?
Bạn muốn khám khoa nào ?
A : 我要掛耳鼻喉科。
Wǒ yào guà ěr bí hóu kē .
Tô muốn khám khoa tai mũi họng .
B : 請寫下你的資料,姓名、電話、地址。
Qǐng xiě xià nǐ de zī liào, xìng míng, diàn huà, dì zhǐ
Hãy viết những thông tin của bạn , họ tên , số điện thoại , địa chỉ .
A : 小姐,我寫好了。
Xiǎo jiě, wǒ xiě hǎo le .
Cô ơi , tôi viết xong rồi .
220
B : 請到那邊量血壓,再到耳鼻喉科一診報到。
Qǐng dào nà biān liáng xiě yā, zài dào ěr bí hóu kē yī zhěn bào dào
Xin hãy sang bên kia đo huyết áp , sau đó đến khoa tai mũi họng phòng
khám số 1 báo danh có mặt .
A : 好的,謝謝妳。
Hǎo de, xiè xie nǐ.
Vâng , cảm ơn bạn .
與醫生對話
Yǔ yī shēng duì huà
Đối thoại cùng bác sĩ
A : 醫生您好!
Yī shēng nín hǎo !
Chào bác sĩ !
B : 你好,你哪裡不舒服?
Nǐ hǎo , nǐ nǎ lǐ bù shū fú ?
Xin chào , bạn thấy khó chịu ở đâu ?
A : 我覺得人不舒服,咳嗽、打噴嚏 、流鼻涕、鼻塞。
Wǒ jué de rén bù shū fú , ké sòu , dǎ pēn tì , liú bí tì, bí sāi .
Tôi cảm thấy người không được khỏe , ho , hắt xì , chảy nước mũi , sổ mũi .
B : 多久了? / 幾天了?
Duō jiǔ le? / Jǐ tiān le ?
Bao lâu rồi ? / mấy ngày rồi ?
A : 兩天了。
Liǎng tiān le
Hai ngày rồi .
B : 好,我幫你看,嘴巴張開,我看你的喉嚨,喉嚨有點紅。
Hǎo, wǒ bāng nǐ kàn, zuǐ bā zhāng kāi, wǒ kàn nǐ de hóu lóng, hóu lóng yǒu
diǎn hóng .
Được rồi , để tôi khám cho bạn , há miệng ra nào , tôi xem cổ họng của bạn ,
cỏ họng hơi đỏ một chút .
221
B : 你感冒了,我會開藥給你,一天三次,每次一粒,三餐飯後
服,你要多休息,多喝水,很快就會好了。
Nǐ gǎn mào le, wǒ huì kāi yào gěi nǐ, yī tiān sān cì, měi cì yí lì, sān cān fàn
hòu fú, nǐ yào duō xiū xí, duō hē shuǐ, hěn kuài jiù huì hǎo le .
bạn bị cảm cúm rồi , tôi sẽ kê dơn thuốc cho bạn , mỗi ngày ba lần , mỗi lần
một viên , uống sau ba bữa ăn, bạn cần nghỉ ngơi và uống nước nhiều hơn,
sẽ mau khỏi thôi .
A : 好的,謝謝醫生。
Hǎo de, xiè xie yī shēng
Tốt quá , cảm ơn bác sĩ .
B : 不客氣 / 不會。
Bú kè qì/ bú huì.
Không khách sáo / không có gì .
Phần 2 : Từ vựng
222
鼻塞 / Bí sāi / nghẹt mũi , sổ mũi 嘴巴 / Zuǐ bā / miệng
喉嚨 / Hóu lóng / cổ họng 感冒 / Gǎn mào / cảm cúm
次 / Cì / lần 粒 / Lì / viên ( lượng từ )
喝 / Hē / uống 不客氣 / Bú kè qì / không khách sáo
不會 / Bú huì / không có gì
B : Từ vựng mở rộng
填寫初診單 / Tián xiě chū zhěn dān 量血壓 / Liáng xiě yā / đo huyết áp
/ điền đơn khám bệnh lần đầu
繳費 / Jiǎo fèi / nộp tiền , nộp phí 領藥 / Lǐng yào / lĩnh thuốc , lấy
thuốc
初診 / Chū zhěn / khám lần đầu 複診 / Fù zhěn / khám lại
急診 / Jí zhěn / cấp cứu
網路預約 / Wǎng lù yù yuē / hẹn trước qua mạng
電話預約 / Diàn huà yù yuē / hẹn trước qua điện thoại
現場掛號 / Xiàn chǎng guà hào / đăng ký tại hiên trường
醫生 / Yī shēng / bác sĩ 護士 / Hù shì / y tá
中醫 / Zhōng yī / đông y 西醫 / Xī yī / tây y
打針 / Dǎ zhēn / tiêm
照 X 光 / Zhào X guāng / chụp X quang
內科 / Nèi kē / khoa nội 外科 / Wài kē / khoa ngoại
婦產科 / Fù chǎn kē / khoa sản 小兒科 / Xiǎo ér kē / khoa nhi
223
眼科 / Yǎn kē / khoa mắt 牙科 / Yá kē / khoa răng
耳鼻喉科 / Ěr bí hóu kē / khoa tai 皮膚科 / Pí fū kē / khoa da liễu
mũi họng
骨科 / Gǔ kē / khoa xương 泌尿科 / Mì niào kē / khoa tiết niệu
神經內科 / Shén jīng nèi kē / nội khoa thần kinh
口腔科 / kǒu qiāng kē / khoa răng hàm mặt
整形外科 / Zhěng xíng wài kē / khoa ngoại chỉnh hình
麻醉科 / Má zuì kē / khoa gây mê 心電圖 / Xīn diàn tú / điện tâm đồ
手術室 / Shǒu shù shì / phòng phẫu 頭痛 / Tóu tòng / Đau đầu
thuật
失眠 / Shī mián / Mất ngủ 心悸 / Xīn jì / Hồi hộp
昏迷 / Hūn mí / hôn mê 休克 / Xiū kè / Sốc
牙齒痛 / Yá chǐ tòng / Đau răng 胃痛 / Wèi tòng / Đau dạ dày
關節痛 / Guān jié tòng / Đau khớp 腰痛 / Yāo tòng / Đau lưng
胸痛 / Xiōng tòng / Tức ngực, đau 急腹痛 / Jí fù tòng / Đau bụng cấp
ngực tính
全身疼痛 / Quán shēn téng tòng / Toàn thân đau nhức
食慾不振 / Shí yù bú zhèn / Chán ăn
噁心 / Ě xīn / Buồn nôn 嘔吐 / Ǒu tù / Nôn mửa
腹脹 / Fù zhàng / Chướng bụng 腹瀉 / Fù xiè / Tiêu chảy
便祕 / Biàn mì / Táo bón 發燒 / Fā shāo / Sốt
頭昏眼花 / Tóu hūn yǎn huā / Đầu váng mắt hoa
耳鳴 / Ěr míng / Ù tai 呼吸急促 / Hū xī jí cù / Thở gấp
224
著涼 / Zhāo liáng / Cảm lạnh 喉嚨痛 / Hóu lóng tòng / Đau họng
乾咳 / Gān ké / Ho khan 流鼻涕 / Liú bí tì / Chảy nước mũi
四肢無力 / Sì zhī wú lì / Tứ chi 盜汗 / Dào hàn / Đổ mồ hôi ban
rã rời đêm
消化不良 / Xiāo huà bù liáng / Tiêu hóa kém
放屁 / Fàng pì / đánh rắm 脈速 / Mài sù / Mạch nhanh
脈弱 / Mài ruò / Mạch yếu 心律不整 / Xīn lǜ bù zhěng /
Loạn nhịp tim
高血壓 / Gāo xiě yā / Huyết áp 低血壓 / Dī xiě yā / huyết áp thấp
cao
抽筋 / Chōu jīn / Chuột rút 脫節 / Tuō jié / lệch khớp
昏倒 / Hūn dǎo / Ngất xỉu 出血 / Chū xiě / Xuất huyết
出血 / Nèi chū xiě / Xuất huyết 外出血 / Wài chū xiě / Xuất huyết
nội ngoại
皮下出血 / Pí xià chū xiě / Xuất 吐血 / Tù xiě / Nôn ra máu
huyết dưới da
陰道出血 / Yīn dào chū xiě / Âm 拉黑便 / Lā hēi biàn / Đi ngoài
đạo xuất huyết phân đen
傷口流膿 / Shāng kǒu liú nóng / Vết thương chảy mủ
全身發癢 / Quán shēn fā yǎng / Ngứa khắp người
膿 / Nóng / Mủ 昏迷 / Hūn mí / Hôn mê
麻木 / Má mù / Tê , cảm giác bị tê
淋巴結腫大 / Lín bā jié zhǒng dà / Tuyến hạch sưng to
幻視 / Huàn shì / Ảo thị 幻聽 / Huàn tīng / Ảo thính
225
幻覺 / Huàn jué / Ảo giác 老化 / Lǎo huà / lão hóa
麻疹 / Má zhěn / bệnh sởi 浮腫 / Fú zhǒng / bệnh phù
黃疸 / Huáng dǎn / Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a
癤子 /Jié zi / Bệnh ghẻ 癢 / Yǎng / ngứa
骨折 / Gǔ zhé / gãy xương 難受 / Nán shòu / khó chịu
骨頭裂開 / Gǔ tou liè kāi / rạn xương , nứt xương
背痛 / Bèi tòng / đau lưng 疲倦 / Pí juàn / mệt mỏi
貧血 / Pín xiě / thiếu máu 腫瘤 / Zhǒng liú / u bướu
急性 / Jí xìng / cấp tính 慢性 / Màn xìng / mãn tính
刺痛 / Cì tòng / đau nhói 陣痛 / Zhèn tòng / đau từng cơn
絞痛 / Jiǎo tòng / quặn đau, đau thắt 燙傷 / Tàng shāng / bị bỏng
癌症 / Ái zhèng / ung thư 血癌 / Xiě ái / ung thư máu
肺癌 / Fèi ái / ung thư phổi 胃癌 / Wèi ái / ung thư dạ dày
胃炎 / Wèi yán / viêm dạ dày 肝癌 / Gān ái / ung thư gan
肝炎 / Gān yán / viêm gan 肝火 / Gān huǒ / nóng gan
肺炎 / Fèi yán / viêm phổi 肺結核 / Fèi jié hé / bệnh lao phổi
腎結石 / Shèn jié shí / sỏi thận 糖尿病 / Táng niào bìng / bệnh tiêu
đường
胃潰瘍 / Wèi kuì yáng / loét dạ dày 近視 / Jìn shì / cận thị
遠視 / Yuǎn shì / viễn thị 愛滋病 / Ài zī bìng / bệnh HIV
腦震盪 / Nǎo zhèn dàng / chấn 腦溢血 / Nǎo yì xiě / xuất huyết não
thương sọ não
226
腦膜炎 / Nǎo mó yán / viêm màng 腦貧血 / Nǎo pín xiě / thiếu máu
não não
腦中風 / Nǎo zhòng fēng / trúng gió
腦血管破裂 / Nǎo xiě guǎn pò liè / đứt mạch máu não
瘧疾 / Nüè jí / bệnh sốt rét 中暑 / Zhòng shǔ / trúng nắng
肚子痛 / Dù zi tòng / đau bụng 眼睛痛 / Yǎn jīng tòng / đau mắt
胸部痛 / Xiōng bù tòng / đau ngực 胸悶 / Xiōng mēn / tức ngực
耳朵痛 / Ěrduǒ tòng / đau tai 牙齒痛 / Yá chǐ tòng / đau răng
喉嚨痛 / Hóu lóng tòng / đau cổ 鼻塞 / Bí sè / sổ mũi , nghẹt mũi
họng
鼻炎 / Bí yán / viêm mũi 流鼻血 / Liú bí xiě / chảy máu cam
咳嗽 / Ké sòu / ho 皮膚病 / Pí fū bìng / bệnh ngoài da
中毒 / Zhòng dú / trúng độc 流感 / Liú gǎn / cúm
哮喘 / Xiāo chuǎn / hen , xuyễn 痔瘡 / Zhì chuāng / bệnh trĩ
內瘡 / Nèi chuāng / trĩ nội 外瘡 / Wài chuāng / trĩ ngoại
梅毒 / Méi dú / bệnh giang mai
菜花 / Cài huā / bệnh hoa liễu 淋病 / Lín bìng / bệnh lậu
抗生素 / Kàng shēng sù / thuốc kháng sinh
227
Phần 3 : Tập viết
228
血 / xiě / Máu
咳嗽 / Ké sòu / ho
229
流鼻涕 / Liú bí tì / chảy nước mũi
嘴巴 / zuǐ ba / miệng
230
嚨 / lóng ( 喉嚨 / hóu lóng / cổ họng )
次 / cì / lần
粒 / lì / viên ( lượng từ )
231
喝 / hē / uống
客氣 / kè qì / khách sáo
繳 / jiǎo / nộp , giao nộp ( 繳費 / jiǎo fèi / nộp tiền , nộp phí )
232
複 / fù ( 複診 / fù zhěn / khám lại )
急 / jí / gấp , vội
233
產 / chǎn / sản , sinh sản
牙齒 / yá chǐ / răng
234
膚 / fū ( 皮膚 / pí fū / da )
骨 / gǔ / xương
235
神 / shén/ thần ( 神經 / shén jīng / thần kinh )
麻醉 / má zuì / gây mê
236
痛 / tòng / Đau
昏迷 / hūn mí / hôn mê
237
克 / kè ( 休克 / xiū kè / Sốc )
胃 / wèi / dạ dày
238
腰 / yāo / lưng , eo
胸 / xiōng / ngực
嘔吐 / ǒu tù / Nôn mửa
239
瀉 / xiè ( 腹瀉 / fù xiè / Tiêu chảy )
240
呼吸 / hū xī / thở , hít thở
241
盜 / dào / chộm cắp( 盜汗 / dào hàn / Đổ mồ hôi ban đêm )
消 / xiāo / tiêu , tiêu tan , biến mất ( 消化 / xiāo huà / Tiêu hóa )
242
弱 / ruò / yếu
243
癢 / yǎng / Ngứa
244
浮腫 / fú zhǒng / bệnh phù
245
疲倦 / pí juàn / mệt mỏi
246
瘤 / liú / nhọt ( 腫瘤 / zhǒng liú / u bướu )
247
癌 / ái( 癌症 / ái zhèng / ung thư )
248
腎 / shèn / thận ( 腎結石 / shèn jié shí / sỏi thận )
249
滋 / zī( 愛滋病 / ài zī bìng / bệnh HIV )
250
溢 / yì / tràn, tràn đầy ( 腦溢血 / nǎo yì xiě / xuất huyết não )
251
瘧疾 / nüè jí / bệnh sốt rét
252
悶 / mēn / oi bức , khó chịu ( 胸悶 / xiōng mēn / tức ngực )
253
痔瘡 / zhì chuāng / bệnh trĩ
254
255