You are on page 1of 255

Giới thiệu tác giả

Lê Văn Quang quốc tịch việt nam , đang sống và làm việc tại Cao Hùng Đài
loan
Sử dụng thành thạo tiếng Việt và tiếng Hoa , hiện đang làm phiên dịch trung –
việt tại Đài loan .
Với sự mong muốn giúp đỡ các bạn Việt Nam hòa nhập với môi trường sống
mới và dễ dàng viết tiếng Hoa một cách thực thụ tác giả đã xuất bản: “ TỰ
HỌC CHỮ HÁN TẠI NHÀ – Quyển 1 ” .
Email : wenguang2007@gmail.com
Điện thoại liên lạc tại Đài Loan : 0989282944

作者介紹
黎文光
越南國籍,現住高雄市,從事中 - 越 翻譯工作
使用精通中文 - 越文
2016 年 : 出版 「在家自學漢字」第一冊
Email : wenguang20071991@gmail.com
台灣聯絡電話 : 0989282944

1
Lời nói đầu
Sự giao lưu văn hóa Việt Nam và Đài loan ngày một phát triển ,
các nhà thương gia Đài loan , Trung Quốc đến đầu tư ở việt nam ngày
càng nhiều ,và người Việt nam sinh sống tại hòn đảo ngọc Đài loan
này càng ngày càng đông.Để thích nghi với môi trường sống mới các
bạn đều rất tích cực học tiếng Hoa . Phần lớn các bạn đều biết nói
tiếng hoa thậm chí còn rất lưu loát nhưng khả năng đọc và viết vẫn
còn hạn chế , bởi vì tiếng Hoa không dễ học và nhất là những bạn lao
động sang Đài loan làm việc vì không có thời gian để đến các trung
tâm ngoại ngữ để học . Chính vì vậy để giúp các bạn có thể học tiếng
Hoa một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất tác giả đã cho ra đời cuốn
sách bổ ích này.Chỉ một mục tiêu đơn giản là dễ hiểu, dễ sử dụng với
số lượng từ vựng phong phú xoay quanh các chủ đề cuộc sống hàng
ngày và cách dạy viết tỉ mỉ từng nét bút ,từng chữ , để các bạn dễ dàng
học một chữ hiểu nhiều chữ , chỉ cần kiên trì và mỗi ngày bỏ ra chút
thời gian tự học ở nhà bạn sẽ trở thành chuyên gia tiếng Hoa thực thụ .

Cuốn sách này phù hợp với mọi đối tượng mọi lứa tuổi , nhất là
các bạn lao động hay cô dâu Việt muốn nâng cao khả năng đọc viết
chữ.“Rèn luyện , rèn luyện ,tích cực rèn luyện” nhất định sẽ thành
công .

Hy vọng quyển sách này sẽ là một công cụ hữu ích giúp đỡ các bạn
học tiếng Hoa có hiệu quả . Chúc các bạn có những giây phút thư giãn
học tiếng hoa thật vui vẻ và thành công .

2
序言

有鑑於越南與台灣文化交流越來越蓬勃發展,台商與中國
進入越南投資越來越多,加上越南人在台生活,留學,工作
等等…為了適應新環境,大家不斷的努力認真學中文。大多
數人說中文算流暢,甚至有的還說的很流利,但讀寫能力還
有很多限制。因為中文字很難學,尤其是來台工作的越南朋
友,因為忙著工作,沒時間和機會可到華語中心學習。為了
克服這些困難,讓越南鄉親們學中文速度效果加快,作者編
寫了這本書,主要是關於日常生活常見的主題。詞彙豐富、
教學仔細,每一個字每一個筆畫都詳細說明。只要認真維持,
每天花很短時間學習,你一定可以很快成為華語專家。

這本書適合各種對象,年紀。尤其是來台工作的越南朋友,
還有嫁入台灣的越南配偶,想要提升自己讀寫的能力,只有
“練習,練習,積極練習",這樣你 ( 妳 ) 一定會成功的。

希望這本書成為大家學中文的好幫手。祝越南鄉親們快樂
地學習和成功。

3
Mục lục
Lời nói đầu 002

BÀI 1 PHÁT ÂM TIẾNG TRUNG – 中文發音 008

Phần 1 : phiên âm tiếng trung – 中文拼音

A : Nguyên âm – 單韻母

B : phụ âm – 聲母

C : vận mẫu – 複韻母

D : Luyện tập – 練習

Phần 2 : thanh điệu – 聲調

A : Thanh điệu – 聲調

B : Luật biến đổi thanh điệu số 3 – 第三聲的變調

Phần 3 : viết chữ hán – 寫漢字


A : Bảy nét bút cơ bản

B : Các nét biến thể

C : Quy tắc viết chữ hán

4
Bài 2 CHÀO HỎI - 打招呼 026

Phần 1 : Đối thoại

Phần 2 : Từ vựng

A : từ vựng trong bài


B : Từ vựng mở rộng

Phần 3 : Ngữ pháp (Câu hỏi nghi vấn với từ “ 呢 ” )


Phần 4 : Học viết

BÀI 3 XƯNG HÔ - 稱呼 031

Phần 1 : Đối thoại

Phần 2 : Từ vựng

A : Từ vựng trong bài

B : Từ vựng mở rộng (Các từ ngữ xưng hô trong gia đình)

C : Luyện tập ghép từ


Phần 3 : Học viết

BÀI 4 SỐ ĐẾM - 數字 047

Phần 1 : Đối thoại

Phần 2 : Từ vựng

A : Từ vựng trong bài


B : Từ vựng mở rộng (Số đếm từ 0 ~10 )

Phần 3 : Ngữ pháp (Câu hỏi chính phản)

Phần 4 : Học viết


5
BÀI 5 NGÀY THÁNG – 日期 073

Phần 1 : Đối thoại

Phần 2 : Từ vựng

A : Từ vựng trong bài


B : Từ vựng mở rộng

Phần 3 : Ngữ pháp ( cách dùng từ 差不多 và 差很多 )


Phần 4 : Tập viết

BÀI 6 PHƯƠNG HƯỚNG – 方向 087

Phần 1 : Đối thoại

Phần 2 : Từ vựng

A : Từ vựng trong bài

B : Từ vựng mở rộng

Phần 3 : Ngữ pháp


Phần 4 : Học viêt

BÀI 7 MÀU SẮC – 顏色 111

Phần 1 : Đối thoại

Phần 2 : Từ vựng

A : Từ vựng trong bài


B : Từ vựng mở rộng

Phần 3 : Ngữ pháp

Phần 4 : Tập viết


6
BÀI 8 LÀM VIỆC TẠI ĐÀI LOAN – 在台工作 130

Phần 1 : Đối thoại

Phần 2 : Từ vựng

A : Từ vựng trong bài


B : Từ vựng mở rộng

B1 : Giúp việc gia đình

B2 : Công xưởng

B3 : Xây dựng

Phần 3 : Tập Viết

BÀI 9 ĐÓN XE – 搭車 210

Phần 1 : Đối thoại

Phần 2 : Từ vựng

A : Từ vựng trong bài


B : Từ vựng mở rộng

BÀI 10 KHÁM BỆNH – 看病 220

Phần 1 : Đối thoại

Phần 2 : Từ vựng

A : Từ vựng trong bài


B : Từ vựng mở rộng

Phần 3 : Tập viết

7
Bài 1
PHÁT ÂM TIẾNG TRUNG
中文發音

Phần 1 : Phiên âm tiếng trung – 中文拼音

A : Nguyên âm – 單韻母
Bao gồm: a, o, e, i, u, ü, ngoài ra còn có nguyên âm cuốn lưỡi “er”

a đọc giống “a” trong tiếng Việt

o đọc giống “ô” trong tiếng Việt

Thông thường đọc như “ ơ ”trong tiếng Việt.


e
Nếu e đứng sau d, t, l, g, k, h thì e đọc là “ưa”

Thông thường đọc như “ i ”trong tiếng Việt


i
Nhưng khi i đứng sau z, s, c, ch, zh, sh, r thì đọc là “ ư ”

u đọc giống “u” trong tiếng Việt.

ü đọc giống “uy” trong tiếng Việt.

er đọc giống “ơ” trong tiếng Việt nhưng uốn cong lưỡi.

8
B : phụ âm – 聲母
Bao gồm 22 kí tự để biểu đạt 22 phụ âm của tiếng phổ thông

“b , p , m , f , d , t , n , l , g , k , h , j , q , x , zh , ch , sh , r , z , c , s”

đọc giống “p” tiếng Việt nhưng âm hai môi , trong ,


b
Âm không đưa hơi .

hai đọc giống “p” tiếng Việt nhưng âm hai môi, tắc, trong,
p
đưa hơi.
môi
m đọc giống “m” tiếng Việt .
Âm răng
f đọc giống “ph” tiếng Việt .
môi
đọc giống “t” tiếng Việt.
d

Âm đầu t đọc giống “th” tiếng Việt .


lưỡi
n đọc giống “n” tiếng Việt

l đọc giống “ l ”tiếng Việt

tiếng Việt không có âm này, đọc âm đầu lưỡi trước, tác


sát,trong, không đưa hơi, khi phát âm đưa trước đầu lưỡi
z
bịt chặt phía sau chân răng trên cho hơi tắc lại, sau đó hạ
nhẹ lưỡi xuống cho hơi ma sát , trong, đưa hơi .
Âm đầu
lưỡi tiếng Việt không có âm này, đọc âmđầu lưỡi trước, tắc
trước c sát, trong, đưa hơi, cách phát âm giống phụ âm “z” ở
trên nhưng phải bật hơi mạnh

âm đầu lưỡi trước, sát, trong, khi phát âm, đầu lưỡi phía
s
trước đặt gần mặt sau răng trên, hơi cọ sát ra ngoài .

9
âm đầu luỡi sau, tắc sát, trong, không đưa hơi, giống “tr”
zh
tiếng Việt.

âm đầu lưỡi sau, tắc sát, trong, đưa hơi, giống “zh” tiếng
ch
Việt.
Âm đầu
lưỡi sau
âm đầu lưỡi sau, sát, trong, giống “s” tiếng Việt có uốn
sh
lưỡi .

âm đầu lưỡi sau, sát, đục, giống “r” tiếng Việt cong lưỡi,
r
chú ý không rung lưỡi .

đọc giống “ch” tiếng Việt nhưng đọc sâu vào phía trong
j
mặt lưỡi hơn .
Âm mặt
q đọc giống “j” khác là bật hơi mạnh
lưỡi
đọc giống “j” khác là hơi không bị tắc lúc đầu mà chỉ
x
ma sát rồi ra ngoài .

g đọc giống “c” và “k” tiếng Việt, khác là bật hơi mạnh .

k đọc giống “g”, khác là bật hơi mạnh .


Âm
đọc giống “ng” tiếng Việt nhưng là âm cuốn lưỡi, sát,
cuống
h trong.
lưỡi

đọc giống “ng”, phụ âm này không đứng đầu làm thanh
ng
mẫu, chỉ đứng cuối một số vận câu .

10
C : vận mẫu – 複韻母
Hệ thống ngữ âm Trung Quốc có 36 vần .

a , o, e, er, ai, ei, ao, ou, an, en, ang, eng, ong, i, ia, iao, ie, iou, ian, in, iang, ing,
iong, u, ua, uo, uai, uei, uan, uen, uang, ueng, ü, üe, üan, ün

a phát âm y như “a” trong tiếng việt .

o phát âm y như “o” trong tiếng việt .

e phát âm y như “ơ” trong tiếng việt .

phát âm y như “er”  (tiếng anh ), rung lưỡi thật rõ phụ âm r. vd:


er
her, farmer, teacher, water.

ai phát âm y như “ai” trong tiếng việt .

ei phát âm y như “ây” trong tiếng việt .

ao phát âm y như “ao” trong tiếng việt .

ou phát âm y như “âu” trong tiếng việt .

an phát âm y như “an” trong tiếng việt .

en phát âm y như “ân”trong tiếng việt .

ang phát âm y như “ang” trong tiếng việt .

eng phát âm y như “ âng ” trong tiếng việt .

ong phát âm y như “ung” trong tiếng việt .

i phát âm như “ i ”trong tiếng việt .

11
phát âm i rồi lướt qua a nhưng đọc thành một âm , không đọc
ia
là “ia” .

phát âm i rồi lướt qua e nhưng đọc thành một âm , giống như
ie
“i-e” .

phát âm i rồi lướt qua ao nhưng đọc thành một âm , giống


iao
như “i-eo ” .

có phụ âm đầu thì viết là “ iu ” phát âm i rồi lướt qua u nhưng


iou
đọc thành một âm ,giống như “i-iu ”.

phát âm i rồi lướt qua an nhưng đọc thành một âm , giống như
ian
“i-en ” .

in Đọc giống “ in ” trong tiếng việt .

phát âm i rồi lướt qua ang nhưng đọc thành một âm , giống
iang
như “i-eng ”.

ing phát âm như “inh” trong tiếng việt .

phát âm i rồi lướt qua ong nhưng đọc nhanh thành một âm ,
iong
giống như “i-ung ” .

u phát âm giống như “u” trong tiếng việt .

ua phát âm u rồi lướt qua a, chúm môi giống như “oa” .

phát âm u rồi lướt qua o nhưng đọc nhanh thành một âm , giống
uo
như “u-o ”.

phát âm u rồi lướt qua ai nhưng đọc nhanh thành một âm , giống
uai
như “u-oai ”.

12
có phụ âm đầu thì viết là ui, phát âm giống như “u-uây ” nhưng
uei
đọc nhanh thành một âm .

phát âm u rồi lướt qua an nhưng đọc nhanh thành một âm , giống
uan
như “u-oan .”

có phụ âm đầu thì viết là un nhưng đọc nhanh thành một âm


uen
, phát âm giống như “u-uân ”

phát âm u rồi lướt qua ang nhưng đọc nhanh thành một âm ,
uang
giống như“u-oang ” .

ueng luôn là âm tiết, được viết hẳn là weng , phát âm như “quâng”

phát âm gần như “uy ” trong tiếng việt ,


ü đứng sau l và n thì luôn viết là ü (như lü, nü, lüe, nüe)
ü
còn như ü đứng sau j , q , x , y thì luôn viết là u (bỏ dấu bên trên ).
Vd : ju, jue, juan, jun, qu, que, quan, qun, xu, xue, xuan, xun, yu,
yue, yuan, yun.

üe phát âm như “uy-oe ”nhưng đọc nhanh thành một âm .

üan phát âm như “uy-oen ” .

ün phát âm như “uyn” trong tiếng việt .

13
D : Luyện tập – 練習

Thanh mẫu Âm hai môi Âm môi răng Âm đầu lưỡi Âm cuống lưỡi

Nguyên âm b p m f d t n l g k h

a ba pa ma fa da ta na la ga ka ha
o bo po mo fo lo
e me de te ne le ge ke he
ê
ai bai pai mai dai tai nai lai gai kai hai
ei bei pei mei fei dei nei lei gei hei
ao bao pao mao dao tao nao lao gao kao hao
ou pou mou fou dou tou nou lou gou kou hou
an ban pan man fan dan tan nan lan gan kan han
en ben pen men fen nen gen ken hen
ang bang pang mang fang dang tang nang lang gang kang hang
eng beng peng meng feng deng teng neng leng geng keng heng
er
i bi pi mi di ti ni li
ia lia
io
ie bie pie mie die tie nie lie
iao biao piao miao diao tiao niao liao

14
Âm mặt lưỡi Âm đầu lưỡi sau Âm đầu lưỡi trước

j q x zh ch sh r z c s
zhi chi shi ri zi ci si
zha cha sha za ca sa

zhe che she re ze ce se

zhai chai shai zai cai sai


zhei shei zei
zhao chao shao rao zao cao sao
zhou chou shou rou zou cou sou
zhan chan shan ran zan can san
zhen chen shen ren zen cen sen
zhang chang shang rang zang cang sang
zheng cheng sheng reng zeng ceng seng

ji qi xi
jia qia xia

jie qie xie


jiao qiao xiao

15
Thanh mẫu Âm hai môi Âm môi răng Âm đầu lưỡi Âm cuống lưỡi
Nguyên âm b p m f d t n l g k h
iu miu diu niu liu
ian bian pian mian dian tian nian lian
in bin pin min nin lin
iang niang liang
ing bing ping ming ding ting ning ling
u bu pu mu fu du tu nu lu gu ku hu
ua gua kua hua
uo duo tuo nuo luo guo kuo huo
uai guai kuai huai
ui dui tui gui kui hui
uan duan tuan nuan luan guan kuan huan
un dun tun lun gun kun hun
uang guang kuang huang
ong dong tong nong long gong kong hong
ü nü lü
üe nüe lüe
üan
ün
iong

16
Âm mặt lưỡi Âm đầu lưỡi sau Âm đầu lưỡi trước

j q x zh ch sh r z c s
jiu qiu xiu
jian qian xian
jin qin xin
jiang qiang xiang
jing qing xing
zhu chu shu ru zu cu su
zhua chua shua
zhuo chuo shuo ruo zuo cuo suo
zhuai chuai shuai
zhui chui shui rui zui cui sui
zhuan chuan shuan ruan zuan cuan suan
zhun chun shun run zun cun sun
zhuang chuang shuang
zhong chong rong zong cong song
ju qu xu
jue que xue
juan quan xuan
jun qun xun
jiong qiong xiong

17
Phần 2 : Thanh điệu – 聲調

A : Thanh điệu – 聲調

ˇ
Chữ hán có 5 thanh, ký hiệu là : – ,  /  ,   ,\

Thanh 1 : kí hiệu (–) đọc ngang


Thanh 2 : kí hiệu ( ˊ ) đọc giống dấu sắc trong tiếng việt .
Thanh 3 : kí hiệu ( ˇ ) đọc giống dấu hỏi trong tiếng việt
Thanh 4 : kí hiệu ( ˋ ) đọc cao .
Thanh 5 : kí hiệu ( ) tương đương không dấu của tiếng Việt, đọc rất nhẹ .

Vd :
- mā : đọc như “ma” trong tiếng việt
- má : đọc như “má” trong tiếng Việt.
- mǎ : đọc như “ mả ” trong tiếng Việt.
- mà : đọc cao giọng .
- ma : đọc nhẹ , thanh này đọc nhẹ nên gọi là khinh thanh , thường thường được
viết không dấu chấm, tức là viết ma thay vì mạ .

B : Luật biến đổi thanh điệu số 3 – 第三聲的變調


★ biến điệu của thanh số 3 ˇ
Hai thanh số 3 ˇ kế nhau, thì thanh 3 ˇ đứng trước biến thành thanh số 2 ˊ ,
Tức là ˇ + ˇ = ˊ + ˇ.  Thí dụ:
- nǐ hǎo đọc là ní hǎo ( chào anh / chị ).
- hěn hǎo đọc là hén hǎo ( rất tốt / khoẻ ).
- yǒng yuǎn đọc là yóng yuǎn ( vĩnh viễn ).
Ba thanh số 3 ˇ kế nhau, thì hai thanh số 3 ˇ đứng trước biến thành thanh số 2 ˊ
Tức là ˇ + ˇ + ˇ = ˊ + ˊ + ˇ.  Thí dụ:
- zǒng lǐ fǔ đọc là zóng lí fǔ (phủ thủ tướng).
- zhǎn lǎn guǎn đọc là zhán lán guǎn (nhà triển lãm)
★ biến điệu của chữ " ㄧ yī " và chữ " 不 bù " khi đứng trước một chữ có mang
thanh thứ tư ( ˋ ) hoặc thanh nhẹ thì đọc thành thanh thứ 2 ( ˊ )
一共 yi gòng → yí gòng Tổng cộng
一下 yi xìa→ yí xia Một tí , một lát

18
一樣 yi yàng → yí yàng Giống nhau
不去 bù qù→ bú qù Không đi
不是 bù shì→ bú shì Không fải
不必 bù bì → bú bì Không cần, ko fải

Phần 3 : viết chữ hán – 寫漢字

A : Bảy nét bút cơ bản

Ngang

Hất

Chấm

Sổ

Phẩy

Mác

Móc

19
B : Các nét biến thể

Ngang gập

Ngang sổ móc

Sổ móc

Ngang phẩy

Ngang móc

Sổ ngang móc

Phẩy ngang

Sổ hất

Sổ ngang

Phẩy chấm

20
Sổ ngang móc

Mác móc

Ngang phẩy cong móc

Ngang phẩy gập phẩy

Ngang sổ hất

Cong móc

Ngang sổ cong móc

Ngang sổ ngang

Ngang cong móc

Ngang phẩy ngang phẩy

21
C : Quy tắc viết chữ hán

Với bất kỳ ai khi mới học chữ hán cũng cảm thấy rất khó viết , khó
nhớ , nhưng thực ra học chữ hán cũng rất đơn giản , chỉ cần hiểu rõ các
quy luật cách viết chữ hán , thứ tự các nét bút , tập viết nhiều sẽ quen
tay sẽ cảm thấy chữ hán thật đơn giản và thú vị .

1 , Ngang trước sổ sau


VD : 十

2 , Phết ( ノ ) trước, mác ( 乀 ) sau


VD : 八 , 人 , 入

3 , Từ trái qua phải: 州 外


VD : 州 , 外

22
4 , Từ trên xuống dưới
VD : 三 , 合 , 念

5 ,Từ ngoài vào trong


VD : 向 , 月 , 同

23
6 ,Bộ 辶 và 廴 viết sau cùng
VD : 這 , 還 , 建

24
7 , Giữa trước; trái rồi phải
VD : 小 , 少 , 水

8 , Vào nhà, đóng cửa


VD : 日 , 回 , 國

25
Bài 2
CHÀO HỎI
打招呼

Phần 1 : Đối thoại

A 你好 / nǐ hǎo
Chào bạn .

B 妳好 / nǐ hǎo
Chào bạn .

A 你好嗎? / nǐ hǎo ma ?
Bạn khỏe không ?

B 我很好 / wǒ hěn hǎo


Tôi rất khỏe !

B 你呢? / nǐ ne ?
Còn bạn ?

A 我也很好 / wǒ yě hěn hǎo


Tôi cũng rất khỏe .

26
Phần 2 : Từ vựng

A : từ vựng trong bài

你 / nǐ / Anh , chị , ông , bà


我 / wǒ / tôi
好 / hǎo / Tốt ,được
嗎 / ma / trạng từ đứng sau câu tạo thành câu hỏi
很 / hěn / Rất
也 / yě / Cũng
呢 / ne / ( dùng để hỏi )

B : từ vựng mở rộng

您 / nín / ngài
他 / ta / anh ấy
她 / ta / cô ấy
你們 / nǐ men / các bạn
我們 / wǒ men / chúng tôi
他們 / ta men / họ

27
Phần 3 Ngữ pháp (Câu hỏi nghi vấn với từ " 呢 " )

Khi phía trước từ " 呢 " là những danh từ ,ngữ danh từ hoặc đại từ mô
phỏng giải thích để trả lời , để hỏi ngược lại ta có thể dùng từ " 呢 "

Ví dụ trong bài

B 我很好 / wǒ hěn hǎo


Tôi rất khỏe !

B 你呢? / nǐ ne ?
Còn bạn ?

VD

1 我是越南人,你呢?
wǒ shì yuè nán rén , nǐ ne ?
Tôi là người Việt Nam , còn bạn ?

2 我會說英文,你呢?
wǒ huì shuō yīng wén , nǐ ne ?
Tôi biết nói tiếng anh , còn bạn ?

28
Phần 4 : Học viết

你 / nǐ / Anh , chị , ông , bà

好 / hǎo / Tốt ,được

嗎 / ma / trạng từ đứng sau câu tạo thành câu hỏi

我 / wǒ / tôi

也 / yě / Cũng

29
很 / hěn / Rất

呢 / ne / ( dùng để hỏi )

您 / nín / ngài

們 / men ( 你們 / nǐ men / các bạn)

30
Bài 3
XƯNG HÔ
稱呼

Phần 1 : Đối thoại

A 您好, 請問您貴姓?
nín hǎo qǐng wèn nín guì xìng ?
Xin chào , xin hỏi ông họ gì ?

B 我姓張,你呢?
wǒ xìng zhang , nǐ ne ?
Tôi họ Trương , còn bạn ?

A 我姓阮,我叫阮孟雄。
wǒ xìng ruǎn ,wǒ jiào ruǎn mèng xióng
Tôi họ Nguyễn , tôi tên là Nguyễn mạnh Hùng .

B 你是來自越南的留學生嗎?
nǐ shì lái zì yuè nán de liú xué sheng ma ?
Có phải bạn là du học sinh đến từ Việt Nam không ?

A 是的,我是來自越南的留學生。
shì de, wǒ shì lái zì yuè nán de liú xué sheng
Vâng tôi là du học sinh đến từ Việt Nam .

B 請問你家有幾個人?
qǐng wèn nǐ jia yǒu jǐ ge rén ?
Xin hỏi nhà bạn có mấy người ?

A 我家有四個人,爸爸,媽媽,姐姐和我。
wǒ jia yǒu sì ge rén ,bà ba ,mā ma, jiě jie ,hé wǒ
Nhà tôi có 4 người,bố,mẹ,chị gái và tôi .

B 很高興認識你。
hěn gāo xìng rèn shì nǐ
Rất vui vì được quen biết bạn .

31
A 我也是,很高興認識你。
wǒ yě shì , hěn gāo xìng rèn shì nǐ
Tôi cũng vậy, rất vui vì được quen biết bạn .

B 再見。
zài jiàn
Tạm biệt

A 再見。
zài jiàn
Tạm biệt

Phần 2 : Từ vựng

A : từ vựng trong bài

請 / qǐng /thỉnh cầu , xin , mời 問 / wèn / hỏi


貴姓 / guì xìng / quý danh 張 / zhang / Họ Trương
阮 / ruǎn / Họ Nguyễn 孟雄 / mèng xióng / Mạnh Hùng ( tên
riêng )
是 / shì / đúng , là ,phải 來 / lái / đến , tới
自 / zì / từ 越南 / yuè nán / Việt Nam
的 / de / Của ( trợi từ ) 留學生 / liú xué shēng / lưu học sinh
家 / jia / nhà , gia đình 有 / yǒu / có
幾 / jǐ / mấy ( hỏi số ) 個 / ge / cái,con,quả ,trái ( dùng trước
danh từ )
人 / rén / người 四 / sì / số 4
爸爸 / bà ba/ bố,ba,cha 媽媽 / mā ma / mẹ ,má
姐姐 / jiě jie / chị gái 和 / hé / và
32
高興 / gāo xìng / vui mừng 認識 / rèn shì / quen biết
再見 / zài jiàn / tạm biệt

B: Từ vựng mở rộng (Các từ ngữ xưng hô trong gia đình)

爺爺 / yé ye / ông nội 奶奶 / nǎi nai / bà nội


外公 / wài gōng / ông ngoại 外婆 / wài pó / bà ngoại
伯父 / bó fù / bác trai 伯母 / bó mǔ / bác gái
哥哥 / gē ge / anh trai 弟弟 / dì di / em trai
妹妹 / mèi mei / em gái 叔叔 / shú shu / chú
嬸嬸 / shěn shen / thím 舅舅 / jiù jiu / cậu
阿姨 / a yí / dì 姑姑 / gū gu / cô
孩子 / hái zi / con cái 兒子 / ér zi / con trai
女兒 / nǚ ér / con gái 岳父 / yuè fù / bố vợ
岳母 / yuè mǔ / mẹ vợ 公公 / gōng gong / bố chồng
婆婆 / pó po / mẹ chồng 女婿 / nǚ xù / con rể
媳婦 / xí fù / con dâu 請 / qǐng / thỉnh cầu , xin , mời

33
C : Luyện tập ghép từ

VD : 他是誰?
他是我的爸爸。

他 / 她是誰?

爺爺
外公
爸爸
他是我的 + 伯父 。
哥哥
舅舅
叔叔

奶奶
外婆
媽媽
她是我的 + 伯母 。
姐姐
妹妹
姑姑

34
Phần 3 : Học viết

請 / qǐng / thỉnh cầu , xin , mời

問 / wèn / hỏi

貴姓 / guì xìng / quý danh

35
張 / zhang / Họ Trương

孟雄 / mèng xióng / Mạnh Hùng ( tên riêng )

是 / shì / đúng , là ,phải

來 / lái / đến , tới

36
自 / zì / từ

越南 / yuè nán / Việt Nam

的 / de / Của ( trợ từ )

留學生 / liú xué sheng / lưu học sinh

37
家 / jia / nhà , gia đình

有 / yǒu / có

幾 / jǐ / mấy ( hỏi số )

38
個 / ge / cái,con,quả ,trái ( dùng trước danh từ )

人 / rén / người

四 / sì / số 4

爸爸 / bà ba / bố,ba,cha

媽媽 / mā ma / mẹ ,má

39
姐姐 / jiě jie / chị gái

和 / hé / và

高興 / gāo xìng / vui mừng

40
認識 / rèn shi / quen biết

再見 / zài jiàn / tạm biệt

41
爺爺 / yé ye / ông nội

奶奶 / nǎi nai / bà nội

外公 / wài gōng / ông ngoại

外婆 / wài pó / bà ngoại

伯父 / bó fù / bác trai

42
母 / mǔ ( 伯母 / bó mǔ / bác gái)

哥哥 / gē ge / anh trai

弟弟 / dì di / em trai

妹妹 / mèi mei / em gái

43
叔叔 / shū shu / chú

嬸 / shěn ( 嬸嬸 / shěn shen / thím )

舅舅 / jiù jiu / cậu

阿姨 / ā yí / dì

44
姑姑 / gū gu / cô

孩子 / hái zi / con cái

兒子 / ér zi / con trai

45
女兒 / nǚ ér / con gái

岳父 / yuè fù / bố vợ

岳母 / yuè mǔ / mẹ vợ

媳婦 / xí fù / con dâu

46
Bài 4
SỐ ĐẾM
數字

Phần 1 : Đối thoại

小明與大同的對話
Xiǎo míng yǔ dà tóng de duì huà
đoạn đối thoại giữa Tiểu Minh và Đại Đồng

大同 : 小明你要去哪裡?
xiǎo míng nǐ yào qù nǎ lǐ ?
Tiểu Minh bạn đi đâu vậy ?
小明 : 我要去書店買書,你要不要去?
wǒ yào qù shū diàn mǎi shū , nǐ yào bú yào qù ?
Mình cần đi hiệu sách mua sách , bạn có cần đi không ?
大同 : 我也很想去可是現在有點忙,不過你要買什麼書?
wǒ yě hěn xiǎng qù kě shì xiàn zài yǒu diǎn máng , bú guò nǐ yào mǎi
shén me shū ?
Mình cũng rất muốn đi nhưng bây giờ mình đang bận , nhưng mà bạn
cần mua sách gì vậy ?
小明 : 我要買英文書,你知道哪裡有書店嗎?
wǒ yào mǎi yīng wén shū ,nǐ zhi dào nǎ lǐ yǒu shū diàn ma ?
Mình cần mua sách tiếng anh , bạn có biết ở đâu có hiệu sách không ?
大同 : 我知道還是下午我有空我們一起去好嗎?
wǒ zhī dào hái shì xià wǔ wǒ yǒu kòng wǒ men yì qǐ qù hǎo ma ?
Mình biết hay là chiều nay mình rảnh rỗi chúng mình cùng nhau đi nhé !
小明 : 好的 ,那下午幾點去?
hǎo de , nà xià wǔ jǐ diǎn qù ?
được thôi , thế buổi chiếu mấy giờ đi vậy ?

47
大同 : 我出門前會打電話通知你,你的電話號碼是幾號?
wǒ chū mén qián hùi dǎ diàn huà tōng zhī nǐ ,nǐ de diàn huà hào mǎ shì jǐ hào
trước khi ra cửa mình sẽ gọi điện thoại thông báo cho bạn ,số điện thoại
của bạn bao nhiêu vậy ?
小明 : 我的電話號碼是 0989282944。
wǒ de diàn huà hào mǎ shì 0989282944
số điện thoại của mình là 0989282944
大同 : 好的,下午見。
hǎo de , xià wǔ jiàn .
được rồi , gặp nhau buổi chiều nhé .

48
下午
xià wǔ
buổi chiểu

櫃台小姐 : 你們好,請問你們要找什麼書?
nǐ men hǎo , qǐng wèn nǐ men yào zhǎo shén me shū ?
chào các bạn , xin hỏi các bạn cần tìm sách gì vậy ?
小明 : 我們要找英文書。
wǒ men yào zhǎo yīng wén shū
chúng tôi cần tìm sách tiếng anh .
櫃台小姐 : 請直走到最後面,那裏都是英文書。
qǐng zhí zǒu dào zuì hòu miàn, nà lǐ dōu shì yīng wén shū
xin hãy đi thẳng đến sau cùng ,ở đó đều là sách tiếng anh .
小明 : 謝謝妳!
xiè xie nǐ !
cảm ơn bạn !
小明 : 我們已經找到書了,請問這本書多少錢?
wǒ men yǐ jīng zhǎo dào shū le ,qǐng wèn zhè běn shū dūo shǎo qián
chúng tôi đã tìm được sách rồi , xin hỏi quyển sách này bao nhiêu
tiền vậy ?
櫃台小姐 : 這本書 200 元。
zhè běn shū liǎng bǎi yuán
quyển sách này 200 đài tệ
小明 : 好的,我要買這本,再見。
hǎo de , wǒ yào mǎi zhè běn , zài jiàn .
được rồi mình cần mua quyển sách này , tạm biệt .
櫃台小姐 : 再見。
zài jiàn .
tạm biệt .

49
Phần 2 : Từ vựng

A : Từ vựng trong bài

小 明 / xiǎo míng / Tiểu Minh ( tên 與 / yǔ / và


riêng )
大同 / dà tóng / Đại Đồng ( tên riêng 對話 / duì huà / đối thoại
)
要 / yào / cần 去 / qù / đi
哪裡 / nǎ lǐ / ở đâu 書 / shū / sách
書店 / shū diàn / hiệu sách 買 / mǎi / mua
想 / xiǎng / muốn / nhớ / nghĩ , tùy từng trường hợp sẽ có ý nghĩa khác
nhau
可是 / kě shì / nhưng 現在 / xiàn zài / hiện tại , bây giờ
有 / yǒu / có 點 / diǎn / điểm , giờ
忙 / máng / bận 不 / bù / không
不過 / bú guò / nhưng 什麼 / shén me / cái gì
英文 / yīng wén / tiếng anh 知道 / zhī dào / biết , hiểu
還是 / hái shì / hay là 下午 / xià wǔ / buổi chiều
空 / kōng / trống rỗng , rảnh 一起 / yì qǐ / cùng nhau
幾點 / jǐ diǎn / mấy giờ 出 / chū / ra
出門 / chū mén / ra cửa 前 / qián / trước
會 / huì / sẽ / biết / hiểu 打 / dǎ / đánh ,đập
打電話 / dǎ diàn huà / gọi điện thoại 通知 / tōng zhī / thông báo
50
電 話 號 碼 / diàn huà hào mǎ / số 幾號 / jǐ hào / số mấy
điện thoại
見 / jiàn / gặp 找 / zhǎo / tìm
櫃台小姐 / guì tái xiǎo jiě / nhân viên quầy phục vụ
直走 / zhí zǒu / đi thẳng 最 / zuì / nhất / đứng đầu
後 面 / hòu miàn / đằng sau , phía 都是 / dōu shì / đều là
sau
謝謝 / xiè xie / cảm ơn 已經 / yǐ jīng / đã ,rồi
到 / dào / đến , tới 這 本 書 / zhè běn shū / quyển sách
này
多少 / duō shǎo / bao nhiêu 錢 / qián / tiền
元 / yuán / đơn vị tiền tệ ( đài tệ )

51
B : Từ vựng mở rộng (Số đếm từ 0 ~10 )

多 / duō / nhiều 少 / shǎo / ít


大 / dà / to ,lớn 小 / xiǎo / nhỏ
賣 / mài / bán 上午 / shàng wǔ / buổi sáng
下午 / xià wǔ / buổi chiều 晚上 / wǎn shàng / buổi tối
出 / chū / ra 進 / jìn / vào
前面 / qián miàn /đằng trước, phía trước
後面 / hòu miàn / đằng sau , phía sau
右邊 / yòu biān / bên phải 左邊 / zuǒ biān / bên trái
上面 / shàng miàn / bên trên 下面 / xià miàn / bên dưới

Số đếm từ 0 ~10
零 / líng / số 0 一 / yī / số 1
二 / èr / số 2 三 / sān / số 3
四 / sì / số 4 五 / wǔ / số 5
六 / liù / số 6 七 / qī / số 7
八 / bā / số 8 九 / jiǔ / số 9
十 / shí / số 10

52
số đếm từ 11 ~19
十一 / shí yī / số 11 十二 / shí èr / số 12
十三 / shí sān / số 13 十四 / shí sì / số 14
十五 / shí wǔ / số 15 十六 / shí liù / số 16
十七 / shí qī / số 17 十八 / shí bā / số 18
十九 / shí jiǔ / số 19

Số đếm từ hàng chục ,trăm ,nghìn ,triệu


二十 / èr shí / số 20 三十 / sān shí / số 30
四十 / sì shí / số 40 五十 / wǔ shí / số 50
六十 / liù shí / số 60 七十 / qī shí / số 70
八十 / bā shí / số 80 九十 / jiǔ shí / số 90
一百 / yì bǎi / số 100 一千 / yì qiān / số 1000
一萬 / yí wàn / số 10000 , mười nghìn
十萬 / shí wàn / số 100000 / một trăm nghìn
一百萬 / yì bǎi wàn / số 1000000 , một triệu
一億 / yí yì / 100000000 / một trăm triệu
十億 / shí yì / 1000000000 / một tỷ

53
Phần 3 Ngữ pháp (Câu hỏi chính phản)

Khi chúng ta đặt liền dạng khẳng định và phủ định của động từ hay
hình dung từ ,chúng ta sẽ có câu hỏi chính phản .

Cấu trúc của câu hỏi chính phản


Khẳng định + 不 + phủ định

Ví dụ trong bài :
你要不要去?
nǐ yào bù yào qù ?

小明 : 我要去書店買書,你要不要去?
wǒ yào qù shū diàn mǎi shū ,nǐ yào bú yào qù ?

-Mẫu câu : 要不要 / yào bú yào / cần không ?

VD :
好不好? / hǎo bù hǎo / có được không ? , có tốt không ?

對不對? / duì bù duì / có đúng không ?

是不是? / shì bù shì / có phải không ?

去不去? / qù bù qù / có đi không ?

來不來? / lái bù lái / có đến không ?

有沒有? yǒu méi yǒu / có không ?

★ Chú ý chúng ta chỉ nói 有沒有? chứ không nói 有不有?

54
Phần 4 : Học viết

小 / xiǎo / nhỏ

與 / yǔ / và

大同 / dà tóng / Đại Đồng ( tên riêng )

對話 / duì huà / đối thoại

55
要 / yào / cần

去 / qù / đi

哪裡 / nǎ lǐ / ở đâu

56
書 / shū / sách

店 / diàn / cửa hàng ( 書店 / shū diàn / hiệu sách )

買 / mǎi / mua

想 / xiǎng / muốn / nhớ / nghĩ , tùy từng trường hợp sẽ có

可是 / kě shì / nhưng

57
現在 / xiàn zài / hiện tại , bây giờ

有 / yǒu / có

點 / diǎn / điểm , giờ

忙 / máng / bận

58
不過 / bú guò / nhưng

什麼 / shén me / cái gì

英文 / yīng wén / tiếng anh

59
知道 / zhī dào / biết , hiểu

還是 / hái shì / hay là

下午 / xià wǔ / buổi chiều

60
空 / kōng / trống rỗng , rảnh

一起 / yì qǐ / cùng nhau

出門 / chū mén / ra cửa

61
前 / qián / trước

會 / huì / sẽ / biết / hiểu

打 / dǎ / đánh ,đập

電話 / diàn huà / điện thoại

62
通知 / tōng zhī / thông báo

號碼 / hào mǎ / số , con số ,chữ số

63
櫃台小姐 / guì tái xiǎo jiě / nhân viên quầy phục vụ

找 / zhǎo / tìm

64
直走 / zhí zǒu / đi thẳng

最 / zuì / nhất / đứng đầu

後面 / hòu miàn / đằng sau , phía sau

65
都是 / dōu shì / đều là

謝謝 / xiè xie / cảm ơn

已經 / yǐ jīng / đã ,rồi

66
到 / dào / đến , tới

這 / zhè / đây , này

本 / běn / quyển , tập , vở ,sổ

多少 / duō shǎo / bao nhiêu

錢 / qián / tiền

67
元 / yuán / đơn vị tiền tệ ( đài tệ )

賣 / mài / bán

上午 / shàng wǔ / buổi sáng

下午 / xià wǔ / buổi chiều

晚上 / wǎn shàng / buổi tối

68
進 / jìn / vào

左邊 / zuǒ biān / bên trái

右 / yòu / bên phải

零 / líng / số 0

69
一 / yī / số 1

二 / èr / số 2

三 / sān / số 3

四 / sì / số 4

五 / wǔ / số 5

六 / liù / số 6

七 / qī / số 7

70
八 / bā / số 8

九 / jiǔ / số 9

十 / shí / số 10

一百 / yì bǎi / số 100

一千 / yì qiān / số 1000

一萬 / yí wàn / số 10000 , mười nghìn

71
一億 / yí yì / 100000000 / một trăm triệu

72
Bài 5
NGÀY THÁNG
日期

Phần 1 : Đối thoại

小明 : 現在幾點了?
xiàn zài jǐ diǎn le ?
bây giờ là mấy giờ rồi ?
大同 : 現在是下午 3 點 15 分,你幾點要回去?
xiàn zài shì xià wǔ sān diǎn shí wǔ fēn ,nǐ jǐ diǎn yào huí qù ?
bây giờ là buổi chiều 3 giờ 15 phút , bạn mấy giờ phải đi về ?
小明 : 差不多 4 點我要回去了,最近很忙快要考試了,所以功課
很多。
chā bù duō sì diǎn wǒ yào huí qù le , zuì jìn hěn máng kuài yào kǎo shì le ,
suǒ yǐ gōng kè hěn duō
khoảng 4 giờ mình phải đi về rồi , gần đây rất bận sắp thi rồi , nên bài tập
rất nhiều .
大同 : 我也是最近都很忙,今天是幾月幾號?
wǒ yě shì zuì jìn dōu hěn máng , jīn tiān shì jǐ yuè jǐ hào ?
mình cũng vậy gần đây đều rất bận , hôm nay là ngày mấy tháng mấy vậy?
小明 : 今天是 3 月 27 號,怎麼了?
jīn tiān shì sān yuè èr shí qī hào , zěn me le ?
hôm nay là ngày 27 tháng 3 , sao vậy ?
大同 : 我 4 月 15 號要回國一個星期。因為,我哥要結婚了我要
回去參加我哥的婚禮。
wǒ sì yuè shí wǔ hào yào huí guó yí ge xīng qí . yīn wèi, wǒ gē yào jié
hūn le wǒ yào huí qù cān jiā wǒ gē de hūn lǐ .
ngày 15 tháng 4 mình phải về nước 1 tuần . vì anh trai mình kết hôn
mình phải về tham gia hôn lễ của anh trai .

73
小明 : 原來是這樣。
yuán lái shì zhè yàng .
thì ra là như vậy .
大同 : 我先走了,明天見。
wǒ xiān zǒu le , míng tiān jiàn .
mình đi trước đây ngày mai gặp .
小明 : 再見。
zài jiàn .
tạm biệt .

Phần 2 : Từ vựng

A : Từ vựng trong bài

回去 / huí qù / về ,trở về ,đi về 差不多 / chā bù duō / khoảng ,xấp xỉ


最近 / zuì jìn / gần đây 忙 / máng / bận
快要 / kuài yào / sắp 考試 / kǎo shì / thi , thi cử
所以 / suǒ yǐ / cho nên 功課 / gōng kè / bài học , môn học
今天 / jīn tiān / hôm nay 幾月 / jǐ yuè / tháng mấy
幾號 / jǐ hào / ngày mấy 怎麼了 ? / zěn me le / sao vậy ?
國 / guó / quốc , quốc gia , nước 星期 / xīng qí / tuần , thứ
因為 / yīn wèi / bởi vì 結婚 / jié hūn / kết hôn
參加 / cān jiā / tham gia 婚禮 / hūn lǐ / hôn lễ
原來 / yuán lái / thì ra 這樣 / zhè yàng / như vậy
先 / xiān / trước 走 / zǒu / đi
明天 / míng tiān / ngày mai

74
B : Từ vựng mở rộng

整 / zhěng / chuẩn , chỉnh ,chẵn ,cả 半 / bàn / một nửa , rưỡi


分 / fēn / phút 秒 / miǎo / giây
差 / chā / kém 一刻 / yí kè / phút chốc , khoảnh
khắc
年 / nián / năm 月 / yuè / tháng
日 / rì / ngày 號 / hào / số, ngày
月初 / yuè chū / đầu tháng 月底 / yuè dǐ / cuối tháng
今天 / jīn tiān / hôm nay 明天 / míng tiān / ngày mai
昨天 / zuó tiān / hôm qua 前天 / qián tiān / hôm trước
後天 / hòu tiān / ngày kia 星期 / xīng qí / thứ ,tuần lễ
禮拜 / lǐ bài / thứ , tuần lễ 週 / zhōu / thứ , tuần lễ
週末 / zhōu mò / cuối tuần 星期一 / xīng qí yī / thứ hai
星期二 / xīng qí èr / thứ ba 星期三 / xīng qí sān / thứ tư
星期四 / xīng qí sì / thứ năm 星期五 / xīng qí wǔ / thứ sáu
星期六 / xīng qí liù / thứ bảy 星期天 / xīng qí tiān / chủ nhật
星期日 / xīng qí rì / chủ nhật 今年 / jīn nián / năm nay
明年 / míng nián / năm sau 去年 / qù nián / năm ngoái
後年 / hòu nián / năm sau 前年 / qián nián / năm trước , năm
kia
哪年 / nǎ nián / năm nào 新年 / xīn nián / năm mới
過年 / guò nián / tết 未來 / wèi lái / tương lai

75
將來 / jiāng lái / tương lai 年初 / nián chū / đầu năm
年底 / nián dǐ / cuối năm 什麼時候 / shén me shí hou / khi
nào
多久 / duō jiǔ / bao lâu 多長 / duō cháng / bao lâu
歲 / suì / tuổi 沒 / méi / không / không có
忘 / wàng / quên , không nhớ 學校 / xué xiào / trường học
學生 / xué shēng / học sinh 年紀 / nián jì / tuổi tác
車 / chē / xe 價錢 / jià qián / giá cả , giá tiền

Phần 3 : Ngữ pháp ( cách dùng từ 差不多 và 差很多 )

1 差不多 / chā bù duō / gần như, xấp xỉ

Cấu trúc 1: Chủ ngữ + 差不多 + V

我差不多 30 歲了。
wǒ chā bù duō sān shí suì le
Tôi đã xấp xỉ gần 30 tuổi rồi
我很久沒用到英文,差不多都忘了。
wǒ hěn jiǔ méi yòng dào yīng wén, chā bù duō dōu wàng le
Đã lâu rồi tôi không dùng đến tiếng anh , gần như quên hết rồi .

Cấu trúc 2: 差不多 + số lượng

我的學校有差不多 300 個學生。


wǒ de xué xiào yǒu chā bù duō sān bǎi ge xué shēng
trường học của tôi có xấp xỉ gần 300 học sinh
76
2 差很多 / chà hěn duō / khác nhiều ,chênh lệch
我和我弟弟年紀差很多。
wǒ hé wǒ dì di nián jì chā hěn duō
Tôi và em trai tôi tuổi tác chênh lệch nhau rất nhiều
我的車和他的車價錢差很多。
wǒ de chē hé tā de chē jià qián chā hěn duō
Xe của tôi và xe của anh ấy giá tiền chênh lệch nhau rất nhiều

● Luyện tập
Cách hỏi thứ, ngày, tháng
A : 今天星期幾?
B : 今天星期日。

A : 明天星期幾?
B : 明天星期一。

A : 4 月 5 號是星期幾?
B : 4 月 5 號是星期二。

Luyện tập ghép từ

今天星期幾?

星期一
星期二
星期三
今天 + 。
星期四
星期五
星期六

77
Phần 4 : Tập viết

回 / huí / về ,trở về

差 / chā / chênh lệch ,sai lệch , kém

近 / jìn / gần ( 最近 / zuì jìn / gần đây )

忙 / máng / bận

快 / kuài / nhanh ( 快要 / kuài yào / sắp )

78
考試 / kǎo shì / thi , thi cử

所以 / suǒ yǐ / cho nên

功課 / gōng kè / bài học , môn học

79
今天 / jīn tiān / hôm nay

月 / yuè / tháng

怎麼了 ? / zěn me le / sao vậy ?

80
國 / guó / quốc , quốc gia , nước

星期 / xīng qí / tuần , thứ

禮拜 / lǐ bài / thứ , tuần lễ

81
週 / zhōu / thứ , tuần lễ

末 / mò ( 週末 / zhōu mò / cuối tuần )

天 / tiān / ngày ,trời

日 / rì / ngày

今年 / jīn nián / năm nay

82
新 / xīn / mới ( 新年 / xīn nián / năm mới)

未來 / wèi lái / tương lai

將來 / jiāng lái / tương lai

初 / chū / đầu ( 年初 / nián chū / đầu năm)

底 dǐ (年底 / nián dǐ / cuối năm)

83
時候 / shí hòu / thời gian , lúc , khi

久 / jiǔ / lâu, lâu dài

長 / cháng / dài ( 多長 / duō cháng / bao lâu )

歲 / suì / tuổi

84
沒 / méi / không , không có

忘 / wàng / quên , không nhớ

學校 / xué xiào / trường học

85
紀 jì ( 年紀 / nián jì / tuổi tác )

車 / chē / xe

價錢 / jià qián / giá cả , giá tiền

86
Bài 6
PHƯƠNG HƯỚNG
方向

Phần 1 : Đối thoại

小明 : 你知道張老師住哪裡嗎?
nǐ zhī dào zhāng lǎo shī zhù nǎ lǐ ma ?
bạn có biết thầy giáo trương cư trú ở đâu không ?
大同 : 我知道張老師住在中華路 219 號 16 樓。
wǒ zhī dào zhāng lǎo shī zhù zài zhōng huá lù èr bǎi yī shí jǐu hào shí lìu lóu
tôi biết , thầy giáo trương cư trú ở đường trung hoa số 219 tầng 16 .
小明 : 聽說張老師身體不好,我得去看看他,你知道路怎麼走嗎?
tīng shuō zhāng lǎo shī shēn tǐ bù hǎo , wǒ děi qù kàn kan tā , nǐ zhī dào
lù zěn me zǒu ma ?
nghe nói thầy giáo trương không được khỏe , mình phải đến thăm ông đấy ,
bạn có biết đường đi thế nào không ?
大同 : 往前走到紅綠燈左轉,再直走就會看到郵局,張老師就住
在郵局對面。
wǎng qián zǒu dào hóng lù dēng zuǒ zhuǎn, zài zhí zǒu jiù huì kàn dào
yóu jú, zhāng lǎo shī jiù zhù zài yóu jú duì miān
cứ đi thẳng đến đèn đỏ rẽ trái , rồi đi thẳng tiếp sẽ thấy bưu điện , thầy
giáo trương cư trú đối diện với bưu điện .
小明 : 謝謝你,那我先走了。
xiè xie nǐ , nà wǒ xiān zǒu le
cảm ơn bạn , mình đi đây .
小明 : 老師好,聽說您身體不舒服,您有去看病了嗎?
lǎo shī hǎo , tīng shuō nín shēn tǐ bù shū fú , nín yǒu qù kàn bìng le ma ?
chào thầy giáo,nghe nói thầy không được khỏe ,thầy có đi khám bệnh chưa?

87
張老師 : 謝謝你來看我,我有點發燒。上午我剛去看病,已吃藥
和打針現在好多了。
xiè xie nǐ lái kàn wǒ ,wǒ yǒu diǎn fā shāo. shàng wǔ wǒ gāng qù kàn
bìng , yǐ chī yào hé dǎ zhēn xiàn zài hǎo duō le ?
cảm ơn em đã đến thăm tôi , tôi chỉ bị sốt 1 chút . buổi sáng vừa đi
khám bệnh ,đã uống thuốc và tiêm rồi bây giờ cũng đã đỡ hơn rất
nhiều .
小明 : 我有帶來一些吃的東西給您,希望您快點好起來。
wǒ yǒu dài yì xiē chī de dōng xi gěi nín , xī wàng nín kuài diǎn hǎo qǐ lái.
em có đem đến 1 chút đồ ăn cho thầy, mong thầy nhanh chóng khỏi bệnh .
張老師 : 謝謝你,你是怎麼來的。
xiè xie nǐ ,nǐ shì zěn me lái de .
cảm ơn em , em đến bằng phương tiện gì vậy .
小明 : 我騎自行車來的,這條路很好找。
wǒ qí zì xíng chē lái de , zhè tiáo lù hěn hǎo zhǎo
em đi xe đạp đến , con đường này rất dễ tìm
張老師 : 謝謝你的誠意,我真的很感動。
xiè xie nǐ de chéng yì , wǒ zhēn de hěn gǎn dòng .
cảm ơn tấm lòng thành của em , tôi thật sự rất cảm động .
小明 : 您好好休息,我要回去了。
nín hǎo hǎo xiū xí , wǒ yào huí qù le .
thầy nghỉ ngơi cho khỏe , em phải đi về đây .
張老師 : 好,你慢慢騎。
hǎo , nǐ màn màn qí .
được rồi , em đi về cẩn thận nhé .
小明 : 再見。
zài jiàn
tạm biệt

88
Phần 2 : Từ vựng

A : Từ vựng trong bài

老師 / lǎo shī / thầy cô giáo ,bậc 住 / zhù / ở , cư trú


thầy
中華路 / zhōng huá lù / đường 中 / zhōng / trung tâm ,chính giữa
trung hoa
華 / huá / hoa 路 / lù / đường
樓 / lóu / tầng 聽 / tīng / nghe
說 / shuō / nói , kể 聽說 / tīng shuō / nghe nói
身體 / shēn tǐ / cơ thể , thân thể 得 / děi / cần , cần phải
看 / kàn / xem ,nhìn , chăm sóc, trông giữ
走 / zǒu / đi 怎麼走 / zěn me zǒu / đi thế nào
往 / wǎng / hướng tới , đi đến 左轉 / zuǒ zhuǎn / hướng trái , rẽ
trái
紅綠燈 / húng lù dēng / đèn tín hiệu giao thông
直走 / zhí zǒu / đi thẳng 就 / jiù / thì
會 / huì / sẽ 郵局 / yóu jú / bưu điện
對面 / duì miàn / đối diện 舒服 / shū fú / thoải mái , khoan
khoái
看病 / kàn bìng / khám bệnh ,xem 發燒 / fā shāo / phát sốt , sốt
bệnh
剛 / gāng / vừa , vừa mới 已 / yǐ / đã

89
吃藥 / chī yào / uống thuốc 打針 / dǎ zhēn / tiêm
帶來 / dài lái / đem đến , mang đến 一些 / yì xiē / một số ,một ít
東西 / dōng xi / đồ ,vật , đồ vật 希望 / xī wàng / hi vọng , mong
快點 / kuài diǎn / nhanh 好起來 / hǎo qǐ lái / khỏe lên , tốt
lên
怎麼來的 / zěn me lái de / đến thế nào , đến bàng cách nào
騎 / qí / cưỡi , đi 自行車 / zì xíng chē / xe đạp
條路 / tiáo lù / con đường 誠意 / chéng yì / thành ý , tấm lòng
真的 / zhēn de / thật 感動 / gǎn dòng / cảm động , xúc
động
休息 / xiū xí / nghỉ ngơi 回去 / huí qù / đi về
慢 / màn / chậm

B : Từ vựng mở rộng

哪兒 / nǎr / chỗ nào , ở đâu


哪裡 / nǎ lǐ / chỗ nào ,ở đâu
什麼地方 / shén me dì fāng / chỗ nào ,nơi nào
哪個地方 / nǎ ge dì fāng / chỗ nào , nơi nào
這邊 / zhè biān / bên này 這裡 / zhè lǐ / đây , ở đây
那邊 / nà biān / bên kia 旁邊 / páng biān / bên cạnh
中間 / zhōng jiān / giữa , ở giữa 東 / dōng / đông
東邊 / dōng biān / phía đông 南 / nán / nam

90
南邊 / nán biān / phía nam 西 / xī / tây
西邊 / xī biān / phía tây 北 / běi / bắc
北邊 / běi biān / phía bắc 左轉 / zuǒ zhuǎn / rẽ trái
右轉 / yòu zhuǎn / rẽ phải 遠 / yuǎn / xa
近 / jìn / gần 唱歌 / chàng gē / hát , ca hát
上課 / shàng kè / lên lớp ,vào học , đi học
開 / kāi / mở , mở ra 開車 / kāi chē / lái xe
游泳 / yóu yǒng / bơi , bơi lội 生日 / shēng rì / sinh nhật
剛 / gāng / vừa mới 樓 / lóu / lầu ,tầng
從 / cóng / từ , từ khi 裡面 / lǐ miàn / trong , bên trong
外面 / wài miàn / ngoài , bên ngoài 跑 / pǎo / chạy
幫 / bāng / giúp , giúp đỡ 幫忙 / bāng máng / giúp , giúp đỡ
幫助 / bāng zhù / giúp đỡ , cứu giúp
, viện trợ

91
Phần 3 : Ngữ pháp

A : Cách hỏi với từ “ 嗎 / ma ”


Khi ta thêm“ 嗎 ”vào cuối câu kể , ta sẽ có câu hỏi .

VD : 你今天去上課嗎?
nǐ jīn tiān qù shàng kè ma ?
bạn hôm nay có đi học không ?
他昨天回來嗎?
tā zuó tiān huí lái ma ?
hôm qua anh ấy có quay trở lại không ?
這本書是你的嗎?
zhè běn shū shì nǐ de ma ?
quyển sách này phải của bạn không ?
你會唱歌嗎?
nǐ huì chàng gē ma ?
bạn có biết hát không ?
你有英文書嗎?
nǐ yǒu yīng wén shū ma ?
bạn có sách tiếng anh không ?

92
B : Cách sử dụng từ “ 會 / huì ”

Động từ năng nguyện “ 會 ”có nhiều ý nghĩa khác nhau nhưng thường
có hai
Nghĩa chính là “ biết , sẽ ”

1 “biết ”chỉ khả năng nào đó cần phải trải qua học hỏi rèn luyện mới có thể
đạt được .
VD : 我會說英文
wǒ huì shuō yīng wén
tôi biết nói tiếng anh
我會開車
wǒ huì kāi chē
tôi biết lái xe
他會游泳
nǐ huì yóu yǒng
anh ấy biết bơi

2 “sẽ ”chỉ sự việc có thể xảy ra


VD : 他會來嗎?
tā huì lái mā ?
anh ấy sẽ đến chứ ?
你會參加嗎?
nǐ huì cān jiā mā ?
bạn sẽ tham gia chứ ?
明天我會來參加你的生日。
míng tiān wǒ huì lái cān jiā nǐ de shēng ri
ngày mai tôi sẽ đến tham dự sinh nhật của bạn .

93
C : Bổ ngữ xu hướng

1 bổ ngữ xu hướng đơn 來 , 去


來 / lái: đến ( hướng về phía người nói )
去 / qù: đi ( xa phía người nói )

VD : 我爸剛出去了 ( người nói ở trong nhà )


wǒ bà gāng chū qù le
bố tôi vừa mới đi ra ngoài
我在樓上,請上來 ( người nói ở trên lầu )
wo zài lóu shàng , qǐng shàng lái
tôi ở trên lầu , mời lên đây

94
2 bổ ngữ xu hướng kép những từ 上 , 下 , 進 , 出 , 回 , 過 , 起 kết hợp
với 來 hoặc 去 tạo thành động từ xu hướng kép

上 下 進 出 回 過 起

來 上來 下來 進來 出來 回來 過來 起來

去 上去 下去 進去 出去 回去 過去

Bổ ngữ xu hướng kép dựa vào bổ ngữ xu hướng đơn khi hành động
hướng về phía người nói ta sẽ dùng với từ l 來 , và khi hành động
hướng xa phía người nói ta dùng với từ 去 .

VD : 哥哥剛從外面跑進來 ( “ 進來 ” hành động hướng về phía người nói )


gē ge gāng cóng wài miàn pǎo jìn lái
anh trai vừa chạy từ bên ngoài vào
哥哥跑出去了 ( “ 出去 ”hành động hướng xa phía nười nói )
gē ge pǎo chū qù le
anh trai chạy ra ngoài rồi
過來這邊幫我 ( “ 過來 ”hành động hướng về phía người nói)
guò lái zhè biān bāng wǒ
qua bên này giúp tôi
過去那邊幫忙他 (“ 過去 ”hành động hướng xa phía nười nói )
guò qù nà biān bāng máng tā
qua bên kia giúp anh ấy

95
Phần 4 : Học viêt

老師 / lǎo shī / thầy cô giáo ,bậc thầy

住 / zhù / ở , cư trú

中 / zhōng / trung tâm ,chính giữa

華 / huá / hoa

96
路 / lù / đường

樓 / lóu / tầng

聽 / tīng / nghe

97
說 / shuō / nói , kể

身體 / shēn tǐ / cơ thể , thân thể

98
得 / děi / cần , cần phải

看 / kàn / xem ,nhìn , chăm sóc, trông giữ

紅綠燈 / hóng lù dēng / đèn tín hiệu giao thông

99
走 / zǒu / đi

往 / wǎng / hướng tới , đi đến

轉 / zhuǎn / chuyển , xoay ( 左轉 / zuǒ zhuǎn / hướng trái , rẽ trái)

100
就 / jiù / thì

會 / huì / sẽ

郵局 / yóu jú / bưu điện

101
舒服 / shū fú / thoải mái , khoan khoái

病 / bìng / bệnh , ốm đau

發燒 / fā shāo / phát sốt , sốt

102
剛 / gāng / vừa , vừa mới

吃藥 / chī yào / uống thuốc

打針 / dǎ zhēn / tiêm

103
帶 / dài / mang , đem

些 / xiē / một số ,một ít

東西 / dōng xi / đồ ,vật , đồ vật

希望 / xī wàng / hi vọng , mong

104
騎 / qí / cưỡi , đi

自行車 / zì xíng chē / xe đạp

105
條 / tiáo / cành , nhánh , sợi ,đường ( 條路 tiáo lù / con đường )

誠 / chéng / thành thực ,chân thực,trung thực( 誠 意 / chéng yì / thành ý , tấm


lòng )

真 / zhēn / thật , chân thật

感動 / gǎn dòng / cảm động , xúc động

106
休息 / xiū xí / nghỉ ngơi

慢 / màn / chậm

地方 / dì fāng / địa phương

107
旁 / páng / cạnh , bên cạnh ( 旁邊 / páng biān / bên cạnh )

間 / jiān / giữa , ở giữa ( 中間 / zhōng jiān / giữa , ở giữa )

北 / běi / bắc

遠 / yuǎn / xa

唱歌 / chàng gē / hát , ca hát

108
開 / kāi / mở , mở ra

游泳 / yóu yǒng / bơi , bơi lội

從 / cóng / từ , từ khi

109
跑 / pǎo / chạy

幫助 / bāng zhù / giúp đỡ , cứu giúp , viện trợ

110
Bài 7
MÀU SẮC
顏色

Phần 1 : Đối thoại

大同 : 我想要買這頂紅色的帽子,你覺得怎麼樣。
Wǒ xiǎng yāo mǎi zhè dǐng hóng sè de mào zi , nǐ jué de zěn me yàng
Mình muốn mua chiếc mũ màu đỏ này , bạn thấy thế nào .
小明 : 我覺得那頂黑色比較適合你。
Wǒ jué de nà dǐng hēi sè bǐ jiào shì hé nǐ
Mình cảm thấy chiếc màu đen kia hợp với bạn hơn .
大同 : 那我試那頂黑色看看。
Nà wǒ shì nà dǐng hēi sè kàn kàn
Vậy mình thử chiếc màu đen kia xem sao .
小明 : 看起來很不錯。
Kàn qǐ lái hěn bú cuò
Xem ra thật không tồi .
大同 : 那我買這頂紅色。
Nà wǒ mǎi zhè dǐng hóng sè
Vậy mình sẽ mua chiếc mũ màu đen này .
大同 : 你喜歡什麼顏色?
Nǐ xǐ huān shén me yán sè ?
Bạn thích màu gì vậy ?
小明 : 我喜歡紅色,因為紅色象徵 : 熱情、奔放、喜悅、慶典。
你呢?
Wǒ xǐ huān hóng sè, yīn wèi hóng sè xiàng zhēng : rè qíng, bēn fàng,
xǐ yuè, qìng diǎn. Nǐ ne ?
mình thích màu đỏ , bởi vì màu đỏ tượng trưng : nhiệt tình , tràn trề ,
vui sướng ,long trọng . còn bạn ?

111
大同 : 我喜歡藍色,藍色象徵智慧、天空、清爽。
Wǒ xǐ huān lán sè, lán sè xiàng zhēng zhì huì, tiān kōng, qīng shuǎng
Mình thích màu xanh da trời , màu xanh tượng trưng cho trí tuệ ,bầu trời ,
trong xanh mát mẻ .
小明 : 這星期日你想要去哪兒?
Zhè xīng qí rì nǐ xiǎng yào qù nǎ er?
Chủ nhật tuần này bạn muốn đi đâu ?
大同 : 如果沒有下雨我就去爬山,如果下雨我就在家裡看電視,
你呢?
Rú guǒ méi yǒu xià yǔ wǒ jiù qù pá shān, rú guǒ xià yǔ wǒ jiù zài jiā lǐ
kàn diàn shì, nǐ ne ?
nếu trời không mưa thì mình đi leo núi , còn nếu trời mưa thì mình ở nhà
xem ti vi , còn bạn ?
小明 : 我最近工作很忙,所以假日只想在家好好睡覺。
Wǒ zuì jìn gōng zuò hěn máng, suǒ yǐ jià rì zhǐ xiǎng zài jiā hǎo hǎo shuì jiào
Gần đây công việc mình rất bận , cho nên ngày nghỉ mình chỉ muốn ở
nhà ngủ thôi .

Phần 2 : Từ vựng

A : Từ vựng trong bài

頂 / dǐng / cái ( lượng từ ) 紅色 / hóng sè / màu đỏ


帽子 / mào zi / mũ 覺得 / jué de / cảm thấy
黑色 / hēi sè / màu đen 比較 / bǐ jiào / tương đối , so sánh
適合 / shì hé / phù hợp , thích hợp 試 / shì / thử
看起來 / Kàn qǐ lái / xem ra 不錯 / bú cuò / không tồi , rất tốt
喜歡 / xǐ huān / thích 顏色 / yán sè / màu sắc
象徵 / xiàng zhēng / tượng trưng 熱情 / rè qíng / nhiệt tình

112
奔放 / bēn fàng / tràn trề , dâng trào 喜悅 / xǐ yuè / vui sướng , khoái trá
慶典 / qìng diǎn / lễ mừng , long 藍色 / lán sè / màu xanh
trọng
智慧 / zhì huì / trí tuệ , thông minh , sáng suốt
天空 / tiān kōng / bầu trời ,không trung
清爽 / qīng shuǎng / mát mẻ , trong lành
想要 / xiǎng yào / muốn 如果 / rú guǒ / nếu
沒有 / méi yǒu / không có 下雨 / xià yǔ / trời mưa
雨 / yǔ / mưa 爬山 / pá shān / leo núi
家裡 / jiā lǐ / nhà, trong nhà 電視 / diàn shì / ti vi
假日 / jià rì / ngày nghỉ 只想 / zhǐ xiǎng / chỉ muốn
睡覺 / shuì jiào / ngủ

B : Từ vựng mở rộng

黑色 / hēi sè / màu đen 白色 / bái sè / màu trắng


黃色 / huáng sè / màu vàng 金黃色 / jīn huáng sè / màu vàng
óng
草黃色 / cǎo huáng sè / màu vàng úa 紅色 / hóng sè / màu đỏ
鮮紅色 / xiān hóng sè / màu đỏ tươi 咖啡色 / kā fēi sè / màu cà phê
紫色 / zǐ sè / màu tím 橘色 / jú sè / màu cam
粉紅色 / fěn hóng sè / màu hồng 藍色 / lán sè / màu xanh lam
綠色 / lǜ sè / màu xanh la cây 灰褐色 / huī hé sè / màu nâu

113
灰色 / huī sè / màu xám 銀灰色 / yín huī sè / màu xám bạc
彩色 / cǎi sè / sắc màu

Phần 3 : Ngữ pháp

A : cách dùng mẫu câu 如果 … 就

如果 … 就 / rú guǒ … jiù / nếu … thì


Nếu... thì...thường hay đi liền với nhau để biểu thị giả thiết.

VD :
如果明天下雨,我就不去上班
rú guǒ míng tiān xià yǔ, wǒ jiù bú qù shàng bān
nếu ngày mai trời mưa ,thì tôi không đi làm
如果明天你來上課,老師就會發作業給你
rú guǒ míng tiān nǐ lái shàng kè, lǎo shī jiù huì fā zuò yè gěi nǐ
nếu ngày mai bạn đến học ,thì thầy giáo sẽ phát bài tập cho bạn

B : Cách dùng 不 và 沒

“ 不 ” và “ 沒 ” đều có nghĩa là “không”, nhưng nếu xét về mặt ý


nghĩa thì có sự khác nhau:
+” 不 " thường dùng để phủ định những sự việc trong hiện tại và
tương lai hoặc những sự thật hiển nhiên:

VD :
- 現在已經晚了,所以我不去圖書館
xiàn zài yǐ jīng wǎn le, suǒ yǐ wǒ bú qù tú shū guǎn
bây giờ đã muộn rồi ,cho nên mình không đi thư viện nữa
114
- 明天我不去上課
míng tiān wǒ bú qù shàng kè
ngày mai tôi không đi làm
- 我不喜歡這頂帽子。
wǒ bù xǐ huān zhè dǐng mào zi
Tôi không thích chiếc mũ này

+“ 沒 ” dùng để phủ định sự việc đã xảy ra trong quá khứ.

VD :
- 昨天我沒有吃晚飯。
zuó tiān wǒ méi yǒu chī wǎn fàn
hôm qua tôi không ăn cơm tối

+Chữ 不 dùng trong những câu biểu thị ý cầu khiến, thường là 不要 ,
不用

VD :
我不要吃飯
wǒ bú yào chī fàn
tôi không ăn cơm
我不要去
wǒ bú yào qù
Tôi không muốn đi

115
+ 沒 dùng để phủ định của “ 有 ”

有 : có
沒有 : không có
還沒 : Chưa

* chú ý : chúng ta chỉ nói “ 沒有 ”chứ không nói “ 不有 ”

VD :
- 他還沒來 / Tā hái méi lái
Anh ta vẫn chưa đến
- 我還沒畢業 / Wǒ hái méi bì yè
Tôi vẫn chưa tốt nghiệp
- 我沒有車 / Wǒ méi yǒu chē
tôi không có xe

116
Phần 4 : Tập viết

頂 / dǐng / cái ( lượng từ )

帽 / mào ( 帽子 / màozi / mũ )

覺 / jué ( 覺得 / jué de / cảm thấy )

比較 / bǐ jiào / tương đối , so sánh

117
適合 / shì hé / phù hợp , thích hợp

試 / shì / thử

錯 / cuò / sai ,sai lầm

118
喜歡 / xǐ huān / thích

顏色 / yán sè / màu sắc

119
象徵 / xiàng zhēng / tượng trưng

熱情 / rè qíng / nhiệt tình

120
奔放 / bēn fàng / tràn trề , dâng trào

悅 / yuè ( 喜悅 / xǐ yuè / vui sướng , khoái trá )

慶典 / qìng diǎn / lễ mừng , long trọng

121
藍 / lán / màu xanh

智慧 / zhì huì / trí tuệ , thông minh , sáng suốt

122
清爽 / qīng shuǎng / mát mẻ , trong lành

如果 / rú guǒ / nếu

123
雨 / yǔ / mưa

爬山 / pá shān / leo núi

電視 / diàn shì / ti vi

124
假 / jià ( 假日 / jià rì / ngày nghỉ )

只 / zhǐ / chỉ ( 只想 / zhǐ xiǎng / chỉ muốn )

睡 / shuì ( 睡覺 / shuì jiào / ngủ )

黑色 / hēi sè / màu đen

125
白色 / bái sè / màu trắng

黃色 / huáng sè / màu vàng

金 / jīn ( 金黃色 / jīn huáng sè / màu vàng óng )

草 / cǎo ( 草黃色 / cǎo huáng sè / màu vàng úa )

紅色 / hóng sè / màu đỏ

126
鮮 / xiān ( 鮮紅色 / xiān hóng sè / màu đỏ tươi )

粉 / fěn ( 粉紅色 / fěn hóng sè / màu hồng )

咖啡色 / kā fēi sè / màu cà phê

127
紫色 / zǐ sè / màu tím

橘色 / jú sè / màu cam

灰色 / huī sè / màu xám

褐 / hé ( 灰褐色 / huī hé sè / màu nâu )

128
銀 / yín ( 銀灰色 / yín huī sè / màu xám bạc )

彩 / cǎi ( 彩色 / cǎi sè / sắc màu )

129
Bài 8
LÀM VIỆC TẠI ĐÀI LOAN
在台工作

Phần 1 : Đối thoại

A : 你叫什麼名字?
Nǐ jiào shén me míng zì ?
Bạn tên là gì ?
B : 我叫黃重達。
Wǒ jiào huáng zhòng dá
Tôi là Hoàng trọng Đạt
A : 你今年幾歲?
Nǐ jīn nián jǐ suì ?
Bạn năm nay bao nhiêu tuổi ?
B : 我今年二十三歲。
Wǒ jīn nián èr shí sān suì
Năm nay tôi 23 tuổi
A : 你身高多少?
Nǐ shēn gāo duō shǎo ?
Bạn cao bao nhiêu ?
B : 我身高 1 米 68。
Wǒ shēn gāo yì mǐ lìu bā
Tôi cao 1 mét 68
A : 你體重多少?
Nǐ tǐ zhòng duō shǎo ?
Bạn nặng bao nhiêu cân ?
B : 我體重五十五公斤。
Wǒ tǐ zhòng wǔ shí wǔ gōng jīn
Tôi nặng 55 cân (kg)

130
A : 你家有幾個人?
Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén ?
Nhà bạn có bao nhiêu người ?
B : 我家有四個人, 爸爸、媽媽、我和弟弟。
Wǒ jiā yǒu sì ge rén, bà ba, mā ma, wǒ hé dì di
Nhà tôi có bốn người , bố , mẹ , tôi và em trai tôi
A : 你的學歷怎麼樣?
Nǐ de xué lì zěn me yàng ?
Trình độ học lực của bạn thế nào ?
B : 我高中畢業的。
Wǒ gāo zhōng bì yè de
Tôi tốt nghiệp cấp 3
A : 你結婚了嗎?
Nǐ jié hūn le ma ?
Bạn đã kết hôn chưa ?
B : 我還沒結婚。
Wǒ hái méi jié hūn
Tôi vẫn chưa kết hôn
A : 你有去過台灣嗎?
Nǐ yǒu qù guò tái wān ma ?
Bạn đã từng đi qua đài loan chưa ?
B : 我沒有去過台灣,這是第一次的。
Wǒ méi yǒu qù guò tái wān , zhè shì dì yī cì de
Tôi chưa đi qua đài loan , đây là lần đầu tiên
A : 在台灣你有親戚朋友嗎?
Zài tái wān nǐ yǒu qīn qī péng yǒu ma ?
Bạn có người thân ,bạn bè ở đài loan không ?
B : 在台灣我都沒有親戚朋友。
Zài tái wān wǒ dū méi yǒu qīn qī péng yǒu
ở đài loan tôi đều không có người thân bạn bè
A : 你學中文多久了, 我說的話你聽得懂嗎?
Nǐ xué zhōng wén duō jiǔ le, wǒ shuō de huà nǐ tīng de dǒng ma ?
Bạn học tiếng trung bao lâu rồi , tôi nói bạn có nghe hiểu không ?

131
B : 我學中文兩個月了,如果您說慢一點我能聽得懂,說太快的
話我聽不太懂。
Wǒ xué zhōng wén liǎng ge yuè le, rú guǒ nín shuō màn yì diǎn wǒ néng tīng
de dǒng, shuō tài kuài de huà wǒ tīng bú tài dǒng
tôi học tiếng trung được hai tháng rồi ,nếu ngài nói chậm một chút tôi có thể
nghe hiểu ,nói nhanh quá tôi nghe không hiểu lắm .
A : 去台灣工作很辛苦你受得了嗎?
Qù tái wān gōng zuò hěn xīn kǔ nǐ shòu de liǎo ma ?
Đi Đài Loan làm việc rất vất vả bạn có chịu được không ?
B : 為了賺錢幫助家庭,不管有多苦多累,我一定會努力的。
Wèi le zhuàn qián bāng zhù jiā tíng, bù guǎn yǒu duō kǔ duō lèi, wǒ yí dìng
huì nǔ lì de
Vì kiếm tiền để giúp đỡ gia đình, cho dù có vất vả khổ sở thế nào, tôi nhất
định sẽ cố gắng
A : 在台灣賺到的錢你會如何使用?
Zài tái wān zhuàn dào de qián nǐ huì rú hé shǐ yòng ?
ở Đài Loan kiếm được tiền bạn sẽ chi tiêu như thế nào ?
B : 我會寄回越南給我家庭。
Wǒ huì jì huí yuè nán gěi wǒ jiā tíng
Tôi sẽ gửi tiền về Việt Nam cho gia đình tôi
A : 很好!你在越南有做過什麼工作嗎?
Hěn hǎo ! Nǐ zài yuè nán yǒu zuò guò shén me gōng zuò ma ?
Rất tốt ! ở Việt nam bạn đã từng làm qua công việc gì chưa ?
B : 我在越南也做過營造、模板、鋼筋,我都做過了。
Wǒ zài yuè nán yě zuò guò yíng zào, mó bǎn, gāng jīn, wǒ dū zuò guò le
ở Việt Nam tôi cũng làm qua xây dựng, cốt pha , sắt thép , tôi đều làm qua rồi

132
Phần 2 : Từ vựng

A : Từ vựng trong bài

叫 / jiào / kêu , gọi 名字 / míng zì / tên


黃重達 / huáng zhòng dá / tên riêng : Hoàng Trọng Đạt
重 / zhòng / nặng ( hán việt : Trọng ) 達 / dá / Đạt
身高 / shēn gāo / chiều cao 米 / mǐ / mét
公分 / gōng fēn / cen-ti-met 體重 / tǐ zhòng / thể trọng , cân nặng
斤 / jīn / cân 公斤 / gōng jīn / cân kg
學歷 / xué lì / học lực, trình độ học vấn
高中 / gāo zhōng / cấp 3 畢業 / bì yè / tốt nghiệp
了嗎? / le ma / chưa 還沒 / hái méi / vẫn chưa
去過 / qù guò / đi qua 台灣 / tái wān / Đài Loan
親戚 / qīn qī / họ hàng , thân thích 朋友 / péng yǒu / bạn bè
中文 / zhōng wén / tiếng trung 懂 / dǒng / hiểu
兩 / liǎng / hai , số 2 慢一點 / màn yī diǎn / chậm 1 chút
能 / néng / có thể , khẳ năng 太快 / tài kuài / quá nhanh
辛苦 / xīn kǔ / vất vả 受得了 / shòu de liǎo / chịu đựng
được
為了 / wèi le / để , vì 賺錢 / zhuàn qián / kiếm tiền
家庭 / jiā tíng / gia đình 不管 / bù guǎn / cho dù , bất kể
多苦 / duō kǔ / vất vả 多累 / duō lèi / mệt mỏi

133
一定 / yí dìng / nhất định 努力 / nǔ lì / nỗ lực
如何 / rú hé / như thế nào 使用 / shǐ yòng / sử dụng
寄 / jì / gửi 做 / zuò / làm
做過 / zuò guò / làm qua 工作 / gōng zuò / công việc , làm
việc
營造 / yíng zào / xây dựng 模板 / mó bǎn / cốt pha
鋼筋 / gāng jīn / sắt thép , cốt sắt

B : Từ vựng mở rộng

● B1 : Giúp việc gia đình


廚房 / chú fáng / nhà bếp 餐廳 / cān tīng / nhà ăn
瓦斯 / wǎ sī / ga 瓦斯爐 / wǎ sī lú / bếp ga
冰箱 / bīng xiāng / tủ lạnh 煮 / zhǔ / nấu
煮飯 / zhǔ fàn / nấu cơm 煮菜 / zhǔ cài / nấu rau
煮湯 / zhǔ tāng / nấu canh 燒開水 / shāo kāi shuǐ / đun nước
泡茶 / pào chá / pha trà 洗衣服 / xǐ yī fú / giặt quần áo
洗衣機 / xǐ yī jī / máy giặt quần áo 洗衣粉 / xǐ yī fěn / bột giặt
脫水 / tuō shuǐ / vắt nước 曬衣服 / shài yī fú / phơi quần áo
燙衣服 / tàng yī fú / là quàn áo 摺衣服 / zhé yī fú / gấp quần áo
打掃 / dǎ sǎo / quét dọn 擦地板 / cā dì bǎn / lau nhà
垃圾 / lè sè / rác 倒垃圾 / dào lè sè / đổ rác
垃圾桶 / lè sè tǒng / thùng rác 桌椅 / zhuō yǐ / bàn ghế

134
老人 / lǎo rén / người già 按摩 / àn mó / mát xa
幫老人按摩 / bāng lǎo rén àn mó / giúp người già mát xa
買菜 / mǎi cài / mua rau 菜市場 / cài shì chǎng / chợ
薪水 / xīn shuǐ / tiền lương 加班費 / jiā bān fèi / phí tăng ca
假 日 加 班 / jià rì jiā bān / tăng ca 獎金 / jiǎng jīn / tiền thưởng
ngày nghỉ
勞保 / láo bǎo / bảo hiểm lao động 健保 / jiàn bǎo / bảo hiểm y tế
扣 / kòu / trừ 所得稅 / suǒ dé shuì / thuế thu nhập
稅金 / shuì jīn / tiền thuế 伙食費 / huǒ shí fèi / tiền ăn
實領 / shí lǐng / thực lĩnh 台幣 / tái bì / đài tệ
越盾 / yuè dùn / tiền việt nam ( việt 美元 / měi yuán / tiền đô la mỹ
nam đồng )
美金 / měi jīn / tiền đô la mỹ 帳戶 / zhàng hù / tài khoản
戶頭 / hù tóu / tài khoản 提款卡 / tí kuǎn kǎ / thẻ rút tiền
ATM
提款機 / tí kuǎn jī / máy rút tiền 信用卡 / xìn yòng kǎ / thẻ tín dụng
ATM

● B2 : Công xưởng
工廠 / gōng chǎng / công xưởng 經理 / jīng lǐ / giám đốc
總經理 / zǒng jīng lǐ / tổng giám 副總經理 / fù zǒng jīng lǐ / phó
đốc tổng giám đốc
秘書 / mì shū / thư ký 助理 / zhù lǐ / trợ lý
課長 / kè zhǎng / trưởng phòng 主任 / zhǔ rèn / chủ nhiệm
組長 / zǔ zhǎng / tổ trưởng 班長 / bān zhǎng / trưởng ca
135
領班 / lǐng bān / quản đốc , người 人員 / rén yuán / nhân viên
quản lý
員工 / yuán gōng / nhân viên 外勞 / wài láo / lao động nước ngoài
越勞 / yuè láo / lao động Việt Nam 泰勞 / tài láo / lao đông Thái Lan
印勞 / yìn láo / lao động In đô 菲勞 / fēi láo / lao động Philippin
辦公室 / bàn gōng shì / văn phòng 會議室 / huì yì shì / phòng hội nghị
làm việc
倉庫 / cāng kù / nhà kho 抽菸區 / chōu yān qū / khu vực hút
thuốc
班 / bān / ca làm việc 早班 / zǎo bān / ca sáng
中班 / zhōng bān / ca trung 夜班 / yè bān / ca đêm
上班 / shàng bān / đi làm / vào ca 下班 / xià bān / tan ca
工號 / gōng hào / mã số 打卡 / dǎ kǎ / dập thể
未打卡 / wèi dǎ kǎ / chưa dập thẻ
上班時間 / shàng bān shí jiān / thời gian làm việc
請假 / qǐng jià / xin nghỉ 請假單 / qǐng jià dān / đơn xin nghỉ
事假 / shì jià / nghỉ việc riêng 病假 / bìng jià / nghỉ bệnh
公休 / gōng xiū / nghỉ lễ 曠工 / kuàng gōng / bỏ việc
罷工 / bà gōng / bãi công, đình công 隨便 / suí biàn / tùy tiện
準時 / zhǔn shí / chuẩn giờ 遲到 / chí dào / đến muộn
晚來 / wǎn lái / đến muộn 偷懶 / tōu lǎn / lười biếng
打瞌睡 / dǎ kē shuì / ngủ gật 打架 / dǎ jià / đánh nhau
吵架 / chǎo jià / cãi nhau 罵 / mà / mắng , chửi

136
被罵 / bèi mà / bị mắng 欺負 / qī fù / bắt nạt , ức hiếp
賭博 / dǔ bó / đánh bạc , đánh bài 抽菸 / chōu yān / hút thuốc
吸菸 / xī yān / hút thuốc 警告 / jǐng gào / cảnh cáo
警告書 / jǐng gào shū / giấy cảnh 罰款 / fá kuǎn / phạt tiền
cáo
遣返 / qiǎn fǎn / điều về , cho về , bị đuổi về

● B3 : Xây dựng
厚 / hòu / Dầy 薄 / báo / Mỏng
大 / dà / To 小 / xiǎo / Nhỏ
緊 / jǐn / Chặt 鬆 / sōng / Lỏng
乾 / gān / Khô 濕 / shī / Ẩm
冷 / lěng / Lạnh 熱 / rè / Nóng
細 / xì/ Mịn 粗 / cū / Thô
寬 / kuān / Rộng 窄 / zhǎi / Hẹp
長 / cháng / Dài 短 / duǎn / Ngắn
高 / gāo / Cao 低 / dī / Thấp
深 / shēn / Sâu 淺 / qiǎn / Nông cạn
多 / duō / Nhiều 少 / shǎo / Ít

137
● 工作內容 / gōng zùo nèi róng / Nội dung công việc
加油 / jiā yóu / Bơm dầu 抽水 / chōu shuǐ / Bơm nước,hút
nước
清土 / qīng tǔ / vệ sinh ,quét dọn 吊掛 / diào guà / Treo móc
đất bùn
便道 / biàn dào / Đường 停止 / tíng zhǐ / Dừng
開始 / kāi shǐ / Bắt đầu,khởi động 砌磚 / qì zhuān / Xây gạch
填土 / tián tǔ / Lấp đất 修理 / xiū lǐ / sửa chữa
抹水泥 / mǒ shuǐ ní / xoa xi 打水泥 / dǎ shuǐ ní / Đổ vữa
măng,xoa vữa
清潔打掃 / qīng jié dǎ sǎo / Quét dọn
交通指揮 / jiāo tōng zhǐ huī / Điều khiển giao thông

● 專業名詞 / zhuān yè míng cí / Danh từ chuyên nghiệp


水 / shuǐ / nước 柱 / zhù / trụ,cột
樑 / liáng / dầm ,xà,cầu 牆 / qiáng / Tường
公分 / gōng fēn / cen ti mét 公尺 / gōng chǐ / Mét
電工 / diàn gōng / Thợ điện 模板工 / mó bǎn gōng / Thợ cốt pha
體力工 / tǐ lì gōng / Lao động 水泥工 / shuǐ ní gōng / Thợ xi măng
thể lực
鋼筋工 / gāng jīn gōng / Thợ cốt 電焊工 / diàn hàn gōng / Thợ hàn
sắt,cốt thép
排水管 / pái shuǐ guǎn / Ống 施工圖 / shī gōng tú / Bản vẽ thi
nước thải công
自來水管 / zì lái shuǐ guǎn / Ống
nước sạch

138
● 機具 / jī jù / Công cụ máy móc
發 電 機 / fā diàn jī / Máy phát 空壓機 / kōng yā jī / Máy nén khí
điện
夯土機 / hāng tǔ jī / Máy đầm đất 掃地機 / sǎo dì jī / Máy quét rác
投光機 / tóu guāng jī / Đèn chiếu 電 纜 線 / diàn lǎn xiàn / Dây cáp
điện
砂輪機 / shā lún jī / Máy mài 砂 輪 片 / shā lún piàn / Miếng
mài,Đá mài
電焊機 / diàn hàn jī / Máy hàn 破碎機 / pò suì jī / Máy xay ,máy
nghiền
鑽頭 / zuàn tóu / Mũi khoan 震動機 / zhèn dòng jī / Máy rung
吊卡 / diào kǎ / Cần cẩu 堆高機 / duī gāo jī / Máy nâng
水泥車 / shuǐ ní chē / Xe xi măng
水泥攪拌機 / shuǐ ní jiǎo bàn jī / Máy trộn vữa
怪手 / guài shǒu / Máy xúc 卡車 / kǎ chē / Xe tải

● 材料類 / cái liào lèi / Các loại vật liệu


噴漆 / pēn qī / Phun sơn 水泥 / shuǐ ní / Xi măng
鋼絲 / gāng sī / Lò xo 石頭 / shí tou / Đá
木板 / mù bǎn / Tấm gỗ 高級汽油 / gāo jí qì yóu / xăng dầu
cao cấp
無鉛汽油 / wú qiān qì yóu / Xăng 柴油 / chái yóu / Dầu diezen
không chì
油桶 / yóu tǒng / Thùng dầu 帆布 / fán bù / Vải bạt
鋼管 / gāng guǎn / Ống sắt 螺絲 / luó sī / Ốc vít

139
油漆 / yóu qī / Sơn 油漆桶 / yóu qī tǒng / Thùng sơn
油漆刷 / yóu qī shuā / Bàn chải 瀝青 / lì qīng / Nhựa đường
sơn
六角螺絲 / liù jiǎo luó sī / Ốc 6 螺絲墊片 / luó sī diàn piàn /
cạnh Miếng đệm vít ,long đen

● 機電類 / jī diàn lèi / các loại điện cơ


亮 / liàng / Sáng 暗 / àn / Tối
膠布 / jiāo bù / Băng dính 電線 / diàn xiàn / Dây điện
電話 / diàn huà / Điện thoại 開電 / kāi diàn / Bật điện
關電 / guān diàn / Tắt điện 開關 / kāi guān / Công tắc
開關箱 / kāi guān xiāng / Tủ công tắc,Hộp công tắc
保險絲 / bǎo xiǎn sī / Cầu chì 電流表 / diàn liú biǎo / Am pe kế
電燈泡 / diàn dēng pào / Bóng đèn 三用電表 / sān yòng diàn biǎo /
tròn Máy đo điện
日光燈管 / rì guāng dēng guǎn / Bóng đèn dài
電工工具 / diàn gōng gōng jù / Các công cụ điện

● 安全 / ān quán / An toàn
圍籬 / wéi lí / Hàng rào 掃把 / sào bǎ / chổi
雨衣 / yǔ yī / Áo mưa 雨鞋 / yǔ xié / Ủng
鑰匙 / yào shi / Chìa khóa 警衛 / jǐng wèi / Cảnh vệ,Bảo vệ
砂袋 / shā dài / Túi cát 砂包 / shā bāo / Bao cát
連桿 / lián gǎn / Trục nối 交通錐 / jiāo tōng zhūi / Chiều
giao thông

140
指揮棒 / zhǐ huī bàng / Gậy điều 安全帽 / ān quán mào / Mũ an
khiển giao thông toàn
護目鏡 / hù mù jìng / Kính mắt 安全帶 / ān quán dài / Dây đeo an
bảo vệ toàn
垃圾袋 / lè sè dài / Túi rác
反光背心 / fǎn guāng bèi xīn / Áo lưới phản quang

● 測量類 / cè liáng lèi / Các loại đo lường


風 / fēng / Gió 捲尺 / juǎn chǐ / Thước cuộn
尺墊 / chǐ diàn / Thước đệm 電梯 / diàn tī / Thang máy
儀器 / yí qì / Máy móc 焦距 / Jiāo jù / Tiêu cự
棱角 / léng jiǎo / Góc cạnh 水準儀 / shuǐ zhǔn yí / Máy đo
mực nước
經緯儀 / jīng wěi yí / máy kinh vĩ,kính kinh vĩ
無線電 / wú xiàn diàn / Vô tuyến điện,radio
工具袋 / gōng jù dài / Túi công 大雨傘 / dà yǔ sǎn / Dù lớn,ô
cụ
鋁質三角架 / lǚ zhì sān jiǎo jià / Giá nhôm 3 chân
木質三角架 / mù zhí sān jiǎo jià / Giá gỗ 3 chân

● 鋼筋類 / gāng jīn lèi / Các loại sắt


角鋼 / jiǎo gāng / Thép chữ L,thép H 型鋼 / H xíng gāng / Thép hình
góc chữ H
槽型鐵 / cáo xíng tiě / Thép 鋼板 / gāng bǎn / Thép tấm
máng,thép có rãnh

141
鋼索夾 / gāng suǒ jiá / Kẹp 型鋼夾 / xíng gāng jiá / Kẹp sắt
sắt,chốt khóa
鋼筋 / gāng jīn / Thép,cốt sắt 焊條 / hàn tiáo / Que hàn
斷電 / duàn diàn / Cắt đứt 燒焊 / shāo hàn / Hàn,hàn hơi,hàn
điện
切鋼筋 / qiē gāng jīn / Cắt sắt 綁鋼筋 / bǎng gāng jīn / Buộc sắt
切割 / qiē gē / Cắt kim loại 遮光罩 / zhē guāng zhào / Che
ánh sáng
鋼絲刷 / gāng sī shuā / Bàn chải
thép

● 木工類 / mù gōng lèi / Nghề mộc


門 / mén / Cửa 窗戶 / chuāng hù / Cửa sổ
刀子 / dāo zi / Dao 棰球 / chuí qiú / Gậy bóng
角尺 / jiǎo chǐ / Thước góc 平尺 / píng chǐ / Thước bằng
鐵釘 / tiě dīng / Đinh sắt 鋸子 / jù zi / Cái cưa
弓鋸 / gōng jù / Cưa tay,cưa cong 鋸斷 / jù duàn / Cưa đứt
墊子 / diàn zi / Đệm ,lót 組模 / zǔ mó / Lắp khuôn
拆模 / chāi mó / Tháo khuôn 鐵釘袋 / tiě dīng dài / Túi đinh sắt
托樑模板 / tuō liáng mó bǎn / Dầm cốt pha
模板支撐 / mó bǎn zhī chēng / Giá đỡ cốt pha

142
Phần 3 : Tập Viết

叫 / jiào / kêu , gọi

名字 / míng zì / tên

重 / zhòng / nặng ( hán việt : Trọng )

達 / dá / Đạt

米 / mǐ / mét

143
斤 / jīn / cân

歷 / lì ( 學歷 / xué lì / học lực, trình độ học vấn )

畢業 / bì yè / tốt nghiệp

灣 / wān ( 台灣 / tái wān / Đài Loan )

144
親 / qīn ( 親戚 / qīn qī / họ hàng , thân thích )

朋友 / péng yǒu / bạn bè

145
懂 / dǒng / hiểu

兩 / liǎng / hai , số 2

能 / néng / có thể , khẳ năng

太 / tài / quá , rất

辛苦 / xīn kǔ / vất vả

146
受 / shòu/ chịu đựng ( 受得了 / shòu de liǎo / chịu đựng được )

賺 / zhuàn ( 賺錢 / zhuàn qián / kiếm tiền )

庭 / tíng ( 家庭 / jiā tíng / gia đình )

147
管 / guǎn ( 不管 / bù guǎn / cho dù , bất kể )

苦 / kǔ / đắng , khổ

累 / lèi / mệt

定 / dìng ( 一定 / yí dìng / nhất định )

148
努力 / nǔ lì / nỗ lực

如何 / rú hé / như thế nào

使用 / shǐ yòng / sử dụng

149
寄 / jì / gửi

做 / zuò / làm

工作 / gōng zuò / công việc , làm việc

營造 / yíng zào / xây dựng

150
模 / mó ( 模板 / mó bǎn / cốt pha )

鋼筋 / gāng jīn / sắt thép , cốt sắt

151
廚房 / chú fáng / nhà bếp

餐廳 / cān tīng / nhà ăn

152
瓦斯 / wǎ sī / ga

爐 / lú ( 瓦斯爐 / wǎ sī lú / bếp ga )

153
冰箱 / bīng xiāng / tủ lạnh

煮 / zhǔ / nấu

飯 / fàn / cơm

煮菜 / zhǔ cài / nấu rau

154
湯 / tāng / canh

水 / shuǐ / nước

泡茶 / pào chá / pha trà

洗衣服 / xǐ yī fú / giặt quần áo

155
脫水 / tuō shuǐ / vắt nước

曬 / shài ( 曬衣服 / shài yī fú / phơi quần áo )

156
燙 / tàng ( 燙衣服 / tàng yī fú / là quàn áo )

摺 / zhé( 摺衣服 / zhé yī fú / gấp quần áo )

掃 / sǎo( 打掃 / dǎ sǎo / quét dọn )

157
擦 / cā ( 擦地板 / cā dì bǎn / lau nhà )

垃圾 / lè sè / rác

倒 / dào ( 倒垃圾 / dào lè sè / đổ rác )

158
桶 / tǒng / thùng ( 垃圾桶 / lè sè tǒng / thùng rác )

桌椅 / zhuō yǐ / bàn ghế

按摩 / àn mó / mát xa

159
場 / chǎng ( 菜市場 / cài shì chǎng / chợ )

薪水 / xīn shuǐ / tiền lương

加班費 / jiā bān fèi / phí tăng ca

160
獎 / jiǎng ( 獎金 / jiǎng jīn / tiền thưởng )

勞保 / láo bǎo / bảo hiểm lao động

161
健 / jiàn( 健保 / jiàn bǎo / bảo hiểm y tế )

扣 / kòu / trừ

稅 / shuì / thuế ( 所得稅 / suǒ dé shuì / thuế thu nhập )

伙食 / huǒ shí( 伙食費 / huǒ shí fèi / tiền ăn )

實領 / shí lǐng / thực lĩnh

162
幣 / bì ( 台幣 / tái bì / đài tệ )

盾 / dùn ( 越盾 / yuè dùn / tiền việt nam ,việt nam đồng )

163
美 / měi ( 美元 / měi yuán / tiền đô la mỹ )

帳戶 / zhàng hù / tài khoản

頭 / tóu / đầu ( 戶頭 / hù tóu / tài khoản )

提款卡 / tí kuǎn kǎ / thẻ rút tiền ATM

164
信用卡 / xìn yòng kǎ / thẻ tín dụng

工廠 / gōng chǎng / công xưởng

165
總經理 / zǒng jīng lǐ / tổng giám đốc

副 / fù ( 副總經理 / fù zǒng jīng lǐ / phó tổng giám đốc )

166
秘 / mì ( 秘書 / mì shū / thư ký )

主任 / zhǔ rèn / chủ nhiệm

組 / zǔ( 組長 / zǔ zhǎng / tổ trưởng )

員 / yuán ( 員工 / yuán gōng / nhân viên )

泰勞 / tài láo / lao đông Thái Lan

167
印勞 / yìn láo / lao động In đô

菲勞 / fēi láo / lao động Philippin

辦公室 / bàn gōng shì / văn phòng làm việc

168
議 / yì( 會議室 / huì yì shì / phòng hội nghị )

倉庫 / cāng kù / nhà kho

抽菸區 / chōu yān qū / khu vực hút thuốc

169
早 / zǎo ( 早班 / zǎo bān / ca sáng )

夜 / yè ( 夜班 / yè bān / ca đêm )

事 / shì ( 事假 / shì jià / nghỉ việc riêng )

170
曠工 / kuàng gōng / bỏ việc

罷工 / bà gōng / bãi công, đình công

隨便 / suí biàn / tùy tiện

171
準 / zhǔn( 準時 / zhǔn shí / chuẩn giờ )

遲 / chí ( 遲到 / chí dào / đến muộn )

偷懶 / tōu lǎn / lười biếng

172
瞌睡 / kē shuì / buồn ngủ , ngủ gật

173
架 / jià ( 打架 / dǎ jià / đánh nhau )

吵 / chǎo ( 吵架 / chǎo jià / cãi nhau )

罵 / mà / mắng , chửi

被 / bèi ( 被罵 / bèi mà / bị mắng )

欺負 / qī fù / bắt nạt , ức hiếp

174
賭博 / dǔ bó / đánh bạc , đánh bài

吸 / xī / hít ( 吸菸 / xī yān / hút thuốc )

175
警告 / jǐng gào / cảnh cáo

罰 / fá( 罰款 / fá kuǎn / phạt tiền )

遣返 / qiǎn fǎn / điều về , cho về , bị đuổi về

176
厚 / hòu / Dầy

薄 / báo / Mỏng

177
緊 / jǐn / Chặt

鬆 / sōng / Lỏng

乾 / gān / Khô

濕 / shī / Ẩm

178
冷 / lěng / Lạnh

細 / xì/ Mịn

粗 / cū / Thô

寬 / kuān / Rộng

179
窄 / zhǎi / Hẹp

短 / duǎn / Ngắn

低 / dī / Thấp

深 / shēn / Sâu

180
淺 / qiǎn / Nông cạn

加油 / jiā yóu / Bơm dầu

土 / tǔ / đất ( 清土 / qīng tǔ / vệ sinh ,quét dọn đất bùn )

吊掛 / diào guà / Treo móc

181
停止 / tíng zhǐ / Dừng

始 / shǐ( 開始 / kāi shǐ / Bắt đầu,khởi động )

砌磚 / qì zhuān / Xây gạch

182
填土 / tián tǔ / Lấp đất

修理 / xiū lǐ / sửa chữa

抹水泥 / mǒ shuǐ ní / xoa xi măng,xoa vữa

183
潔 / jié ( 清潔 / qīng jié / dọn dẹp )

交通指揮 / jiāo tōng zhǐ huī / Điều khiển giao thông

184
柱 / zhù / trụ,cột

樑 / liáng / dầm ,xà,cầu

牆 / qiáng / Tường

185
公尺 / gōng chǐ / Mét

電焊工 / diàn hàn gōng / Thợ hàn

排水管 / pái shuǐ guǎn / Ống nước thải

施工圖 / shī gōng tú / Bản vẽ thi công

186
壓 / yā ( 空壓機 / kōng yā jī / Máy nén khí )

投光機 / tóu guāng jī / Đèn chiếu

電纜線 / diàn lǎn xiàn / Dây cáp điện

187
砂輪機 / shā lún jī / Máy mài

188
片 / piàn ( 砂輪片 / shā lún piàn / Miếng mài,Đá mài )

破碎機 / pò suì jī / Máy xay ,máy nghiền

鑽 / zuàn ( 鑽頭 / zuàn tóu / Mũi khoan )

189
震 / zhèn ( 震動機 / zhèn dòng jī / Máy rung )

堆 / duī ( 堆高機 / duī gāo jī / Máy xếp , xếp cao ,chồng chất )

怪 / guài ( 怪手 / guài shǒu / Máy xúc )

190
攪拌 / jiǎo bàn / quấy , trộn , khuấy

噴漆 / pēn qī / Phun sơn

191
絲 / sī (鋼絲 / gāng sī / Lò xo )

石 / shí ( 石頭 / shí tou / Đá )

木 / mù / mộc ,gỗ ,cây cối

級 / jí / cấp , cấp bậc , đẳng cấp

無鉛 / wú qiān ( 無鉛汽油 / wú qiān qì yóu / Xăng không chì )

192
柴 / chái ( 柴油 / chái yóu / Dầu diezen )

油桶 / yóu tǒng / Thùng dầu

帆布 / fán bù / Vải bạt

193
螺 / luó( 螺絲 / luó sī / Ốc vít )

刷 / shuā / Bàn chải

瀝 / lì ( 瀝青 / lì qīng / Nhựa đường )

角 / jiǎo / góc

194
墊 / diàn / đệm , lót , kê

亮 / liàng / Sáng

暗 / àn / Tối

膠 / jiāo / keo dán

195
關 / guān / đóng ,tắt

保險絲 / bǎo xiǎn sī / Cầu chì

196
電流表 / diàn liú biǎo / Am pe kế

圍籬 / wéi lí / Hàng rào

197
把 / bǎ ( 掃把 / sào bǎ / chổi )

鞋 / xié ( 雨鞋 / yǔ xié / Ủng )

鑰匙 / yào shi / Chìa khóa

198
衛 / wèi ( 警衛 / jǐng wèi / Cảnh vệ,Bảo vệ )

砂袋 / shā dài / Túi cát

199
包 / bāo ( 砂包 / shā bāo / Bao cát )

連桿 / lián gǎn / Trục nối

維持 / wéi chí / duy trì

200
棒 / bàng / gậy ,cây gậy ( 指揮棒 / zhǐ huī bàng / Gậy điều khiển giao thông )

護目鏡 / hù mù jìng / Kính mắt bảo vệ

201
反光背心 / fǎn guāng bèi xīn / Áo lưới phản quang

測量類 / cè liáng lèi / Các loại đo lường

202
風 / fēng / Gió

電梯 / diàn tī / Thang máy

儀器 / yí qì / Máy móc,thiết bị , dụng cụ thí nghiệm khoa học

203
焦距 / jiāo jù / Tiêu cự

棱 / léng ( 棱角 / léng jiǎo / Góc cạnh )

204
緯 / wěi / ( 經緯儀 / jīng wěi yí / máy kinh vĩ,kính kinh vĩ )

傘 / sǎn / ( 雨傘 / yǔ sǎn / ô , dù che mưa )

鋁 / lǚ / nhôm

型 / xíng / hình mô hình ,khuôn

205
夾 / jiá / Kẹp , cặp

剪斷 / jiǎn duàn / Cắt đứt

切割 / qiē gē / Cắt kim loại

206
遮光罩 / zhē guāng zhào / Che ánh sáng

窗戶 / chuāng hù / Cửa sổ

207
刀子 / dāo zi / Dao

平尺 / píng chǐ / Thước bằng

鐵釘 / tiě dīng / Đinh sắt

208
鋸子 / jù zi / Cái cưa

弓 / gōng ( 弓鋸 / gōng jù / Cưa tay,cưa cong )

拆 / chāi ( 拆模 / chāi mó / Tháo khuôn )

209
Bài 9
ĐÓN XE
搭車

Phần 1 : Đối thoại

A : 請問,我想從高雄到台中要怎麼搭車?
Qǐng wèn, wǒ xiǎng cóng gāo xióng dào tái zhòng yào zěn me dā chē ?
Xin hỏi , tôi muốn từ Cao Hùng đi Đài trung phải bắt xe như thế nào ?
B : 台灣交通很方便,你可以搭火車或高鐵、客運 ...
Tái wān jiāo tōng hěn fāng biàn , nǐ kě yǐ dā huǒ chē huò gāo tiě , kè yùn...
Giao thông ở Đài Loan rất thuận tiện , bạn có thể đi tàu hỏa hoặc tàu siêu tốc ,
xe khách …
A : 若搭火車大概要幾個小時才到呢?
Ruò dā huǒ chē dà gài yào jǐ ge xiǎo shí cái dào ne ?
Nếu đi tàu hỏa khoảng mấy tiếng đồng hồ thì đến vậy ?
B : 若搭火車大概兩個半小時就到了。
Ruò dā huǒ chē dà gài liǎng ge bàn xiǎo shí jiù dào le .
Nếu đi tàu hỏa khoảng hai tiếng rưỡi là đến rồi .
B : 謝謝你,那我先去買票。
Xiè xie nǐ, nà wǒ xiān qù mǎi piào .
cảm ơn bạn , vây tôi đi mua vé đây.

買票
mǎi piào
mua vé
A : 你好!我要買一張去台中的火車票。
Nǐ hǎo ! Wǒ yào mǎi yī zhāng qù tái zhōng de hǔo chē piào .
Xin chào ! tôi muốn mua một vé tàu hỏa đi đài trung .
B : 好的,請稍等一下。
Hǎo de, qǐng shāo děng yí xià.
Vâng , Xin bạn vui lòng đợi một lát .
210
B: 去台中的票是 469 元。
Qù tái zhōng de piào shì sì bǎi lìu shí jǐu yuán .
Vé đi đài trung của bạn là 469 đài tệ .
A : 好的,謝謝妳。
Hǎo de, xiè xie nǐ .
Vâng , cảm ơn bạn .

到台中
dào tái zhōng
đến Đài trung

A : 司機先生,請問我要從台中火車站到朝陽科技大學,要怎麼
搭車?
Sī jī xiān shēng, qǐng wèn wǒ yào cóng tái zhōng huǒ chē zhàn dào zhāo yáng
kē jì dà xué, yào zěn me dā chē ?
Tài xế , xin hỏi tôi muốn từ ga tàu đài trung đi đến trường đại học kỹ thuật
Triều Dương phải bắt xe thế nào ?
B : 你搭計程車或搭公車都可以。
Nǐ dā jì chéng chē huò dā gōng chē dōu kě yǐ .
Bạn có thể đi tãi hoặc đi xe buýt đều được .
A : 請問我要去哪裡搭公車?
Qǐng wèn wǒ yào qù nǎ lǐ dā gōng chē ?
Xin hỏi tôi phải đi đến đâu để bắt xe buýt ?
B : 火車站前面就是公車站,你搭 131 公車就會到朝陽科技大學。.
Huǒ chē zhàn qián miàn jiù shì gōng chē zhàn , nǐ dā yī sān yī gōng chē jiù
huì dào zhāo yáng kē jì dà xué .
Phía trước ga tàu hỏa chính là ga xe buýt , bạn có thể đi xe buýt 131 sẽ đến
được đại học kỹ thuật Triều Dương .
A : 真的很方便, 謝謝您。
Zhēn de hěn fāng biàn, xiè xie nín
Thật là thuận tiện , cảm ơn ngài .
B : 不客氣。
Bú kè qì .
Không có gì .

211
Phần 2 : Từ vựng

A : Từ vựng trong bài

搭車 / Dā chē / bắt xe , đón xe 高雄 / Gāo xióng / Cao Hùng


台中 / Tái zhōng / Đài trung 交通 / Jiāo tōng / giao thông
方便 / Fāng biàn / tiện lợi , tiện nghi 火車 / Huǒ chē / tàu hỏa
高鐵 / Gāo tiě / tàu siêu tốc 客運 / Kè yùn / xe khách
大概 / Dà gài / đại khái , khoảng 才 / Cái / mới , vừa mới
票 / Piào / vé 司機 / Sī jī / tài xế, người lái xe
火車站 / Huǒ chē zhàn / ga tàu hỏa 公車站 / Gōng chē zhàn / ga xe
buýt
計程車 / Jì chéng chē / taxi 公車 / Gōng chē / xe buýt

212
B : Từ vựng mở rộng

自行車 / Zì xíng chē / xe đạp 腳踏車 / Jiǎo tà chē / xe đạp


汽車 / Qì chē / ô tô ,xe hơi 消防車 / Xiāo fáng chē / xe chữa
cháy
救護車 / Jiù hù chē / xe cứu thương 遊覽車 / Yóu lǎn chē / xe du lịch
垃圾車 / Lè sè chē / xe rác 貨車 / Huò chē / xe hàng , xe vận tải
停車場 / Tíng chē chǎng / bãi đỗ xe 加油站 / Jiā yóu zhàn / trạm đổ
xăng
十字路口 / Shí zì lù kǒu / ngã tư 三叉路口 / Sān chā lù kǒu / ngã ba
鐵路 / Tiě lù / đường sắt 隧道 / Suì dào / đường hầm
高速公路 / Gāo sù gōng lù / đường 高架橋 / Gāo jià qiáo / cầu vượt
cao tốc
路標 / Lù biāo / biển báo giao thông 單行道 / Dān xíng dào / đường một
chiều
雙行道 / Shuāng xíng dào / đường hai chiều
人行道 / Rén xíng dào / đường dành cho người đi bộ
海運 / Hǎi yùn / vận chuyển đường biển
空運 / Kōng yùn / vận chuyển đường hàng không
陸運 / Lù yùn / vận chuyển đường bộ
入口 / Rù kǒu / nhập khẩu 出口 / Chū kǒu / xuất khẩu

213
Phần 3 : Tập viết

搭 / Dā ( 搭車 / Dā chē / bắt xe , đón xe )

運 / yùn ( 客運 / Kè yùn / xe khách )

概 / gài ( 大概 / Dà gài / đại khái , khoảng )

才 / cái / mới , vừa mới

票 / piào / vé

214
司 / sī ( 司機 / sī jī / tài xế, người lái xe )

站 / zhàn / trạm ( 火車站 / huǒ chē zhàn / ga tàu hỏa )

計程車 / jì chéng chē / taxi

腳踏車 / jiǎo tà chē / xe đạp

215
防 / fáng ( 消防車 / xiāo fáng chē / xe chữa cháy )

救 / jiù ( 救護車 / jiù hù chē / xe cứu thương )

遊覽車 / yóu lǎn chē / xe du lịch

216
貨 / huò ( 貨車 / huò chē / xe hàng , xe vận tải )

叉 / chā ( 三叉路口 / sān chā lù kǒu / ngã ba )

隧 / suì ( 隧道 / suì dào / đường hầm )

217
橋 / qiáo / cầu ( 高架橋 / gāo jià qiáo / cầu vượt )

標 / biāo ( 路標 / lù biāo / biển báo giao thông )

雙 / shuāng / đôi , hai ( 雙行道 / shuāng xíng dào / đường hai chiều )

218
海運 / hǎi yùn / vận chuyển đường biển

陸 / lù ( 陸運 / lù yùn / vận chuyển đường bộ )

入 / rù / nhập ( 入口 / rù kǒu / nhập khẩu )

219
Bài 10
KHÁM BỆNH
看病

Phần 1 : Đối thoại

掛號櫃台
Guà hào guì tái
Quầy đăng ký lấy số

A : 你好!我要掛號。
Nǐ hǎo ! Wǒ yào guà hào
Xin chào ! tôi muốn đăng ký khám bệnh .
B : 你有健保卡嗎?
Nǐ yǒu jiàn bǎo kǎ ma ?
Bạn có thẻ bảo hiểm không ?
A : 我有健保卡。
Wǒ yǒu jiàn bǎo kǎ .
Tôi có thẻ khám bệnh .
B : 你要掛哪一科?
Nǐ yào guà nǎ yì kē ?
Bạn muốn khám khoa nào ?
A : 我要掛耳鼻喉科。
Wǒ yào guà ěr bí hóu kē .
Tô muốn khám khoa tai mũi họng .
B : 請寫下你的資料,姓名、電話、地址。
Qǐng xiě xià nǐ de zī liào, xìng míng, diàn huà, dì zhǐ
Hãy viết những thông tin của bạn , họ tên , số điện thoại , địa chỉ .
A : 小姐,我寫好了。
Xiǎo jiě, wǒ xiě hǎo le .
Cô ơi , tôi viết xong rồi .

220
B : 請到那邊量血壓,再到耳鼻喉科一診報到。
Qǐng dào nà biān liáng xiě yā, zài dào ěr bí hóu kē yī zhěn bào dào
Xin hãy sang bên kia đo huyết áp , sau đó đến khoa tai mũi họng phòng
khám số 1 báo danh có mặt .
A : 好的,謝謝妳。
Hǎo de, xiè xie nǐ.
Vâng , cảm ơn bạn .

與醫生對話
Yǔ yī shēng duì huà
Đối thoại cùng bác sĩ

A : 醫生您好!
Yī shēng nín hǎo !
Chào bác sĩ !
B : 你好,你哪裡不舒服?
Nǐ hǎo , nǐ nǎ lǐ bù shū fú ?
Xin chào , bạn thấy khó chịu ở đâu ?
A : 我覺得人不舒服,咳嗽、打噴嚏 、流鼻涕、鼻塞。
Wǒ jué de rén bù shū fú , ké sòu , dǎ pēn tì , liú bí tì, bí sāi .
Tôi cảm thấy người không được khỏe , ho , hắt xì , chảy nước mũi , sổ mũi .
B : 多久了? / 幾天了?
Duō jiǔ le? / Jǐ tiān le ?
Bao lâu rồi ? / mấy ngày rồi ?
A : 兩天了。
Liǎng tiān le
Hai ngày rồi .
B : 好,我幫你看,嘴巴張開,我看你的喉嚨,喉嚨有點紅。
Hǎo, wǒ bāng nǐ kàn, zuǐ bā zhāng kāi, wǒ kàn nǐ de hóu lóng, hóu lóng yǒu
diǎn hóng .
Được rồi , để tôi khám cho bạn , há miệng ra nào , tôi xem cổ họng của bạn ,
cỏ họng hơi đỏ một chút .

221
B : 你感冒了,我會開藥給你,一天三次,每次一粒,三餐飯後
服,你要多休息,多喝水,很快就會好了。
Nǐ gǎn mào le, wǒ huì kāi yào gěi nǐ, yī tiān sān cì, měi cì yí lì, sān cān fàn
hòu fú, nǐ yào duō xiū xí, duō hē shuǐ, hěn kuài jiù huì hǎo le .
bạn bị cảm cúm rồi , tôi sẽ kê dơn thuốc cho bạn , mỗi ngày ba lần , mỗi lần
một viên , uống sau ba bữa ăn, bạn cần nghỉ ngơi và uống nước nhiều hơn,
sẽ mau khỏi thôi .
A : 好的,謝謝醫生。
Hǎo de, xiè xie yī shēng
Tốt quá , cảm ơn bác sĩ .
B : 不客氣 / 不會。
Bú kè qì/ bú huì.
Không khách sáo / không có gì .

Phần 2 : Từ vựng

A : Từ vựng trong bài

掛號 / Guà hào / đăng ký , báo danh 門診 / Mén zhěn / khám bệnh


健保卡 / Jiàn bǎo kǎ / thẻ bảo hiểm 耳鼻喉科 / Ěr bí hóu kē / khoa tai
mũi họng
寫 / Xiě / viết 資料 / Zī liào / thông tin , tài liệu
姓名 / Xìng míng / họ và tên 地址 / Dì zhǐ / địa chỉ
量血壓 / Liáng xiě yā / đo huyết áp 報到 / Bào dào / báo cáo có mặt , đã
đến
醫生 / Yī shēng / bác sĩ 咳嗽 / Ké sòu / ho
打噴嚏 / Dǎ pēn tì / hắt xì 流鼻涕 / Liú bí tì / chảy nước mũi

222
鼻塞 / Bí sāi / nghẹt mũi , sổ mũi 嘴巴 / Zuǐ bā / miệng
喉嚨 / Hóu lóng / cổ họng 感冒 / Gǎn mào / cảm cúm
次 / Cì / lần 粒 / Lì / viên ( lượng từ )
喝 / Hē / uống 不客氣 / Bú kè qì / không khách sáo
不會 / Bú huì / không có gì

B : Từ vựng mở rộng

填寫初診單 / Tián xiě chū zhěn dān 量血壓 / Liáng xiě yā / đo huyết áp
/ điền đơn khám bệnh lần đầu
繳費 / Jiǎo fèi / nộp tiền , nộp phí 領藥 / Lǐng yào / lĩnh thuốc , lấy
thuốc
初診 / Chū zhěn / khám lần đầu 複診 / Fù zhěn / khám lại
急診 / Jí zhěn / cấp cứu
網路預約 / Wǎng lù yù yuē / hẹn trước qua mạng
電話預約 / Diàn huà yù yuē / hẹn trước qua điện thoại
現場掛號 / Xiàn chǎng guà hào / đăng ký tại hiên trường
醫生 / Yī shēng / bác sĩ 護士 / Hù shì / y tá
中醫 / Zhōng yī / đông y 西醫 / Xī yī / tây y
打針 / Dǎ zhēn / tiêm
照 X 光 / Zhào X guāng / chụp X quang
內科 / Nèi kē / khoa nội 外科 / Wài kē / khoa ngoại
婦產科 / Fù chǎn kē / khoa sản 小兒科 / Xiǎo ér kē / khoa nhi

223
眼科 / Yǎn kē / khoa mắt 牙科 / Yá kē / khoa răng
耳鼻喉科 / Ěr bí hóu kē / khoa tai 皮膚科 / Pí fū kē / khoa da liễu
mũi họng
骨科 / Gǔ kē / khoa xương 泌尿科 / Mì niào kē / khoa tiết niệu
神經內科 / Shén jīng nèi kē / nội khoa thần kinh
口腔科 / kǒu qiāng kē / khoa răng hàm mặt
整形外科 / Zhěng xíng wài kē / khoa ngoại chỉnh hình
麻醉科 / Má zuì kē / khoa gây mê 心電圖 / Xīn diàn tú / điện tâm đồ
手術室 / Shǒu shù shì / phòng phẫu 頭痛 / Tóu tòng / Đau đầu
thuật
失眠 / Shī mián / Mất ngủ 心悸 / Xīn jì / Hồi hộp
昏迷 / Hūn mí / hôn mê 休克 / Xiū kè / Sốc
牙齒痛 / Yá chǐ tòng / Đau răng 胃痛 / Wèi tòng / Đau dạ dày
關節痛 / Guān jié tòng / Đau khớp 腰痛 / Yāo tòng / Đau lưng
胸痛 / Xiōng tòng / Tức ngực, đau 急腹痛 / Jí fù tòng / Đau bụng cấp
ngực tính
全身疼痛 / Quán shēn téng tòng / Toàn thân đau nhức
食慾不振 / Shí yù bú zhèn / Chán ăn
噁心 / Ě xīn / Buồn nôn 嘔吐 / Ǒu tù / Nôn mửa
腹脹 / Fù zhàng / Chướng bụng 腹瀉 / Fù xiè / Tiêu chảy
便祕 / Biàn mì / Táo bón 發燒 / Fā shāo / Sốt
頭昏眼花 / Tóu hūn yǎn huā / Đầu váng mắt hoa
耳鳴 / Ěr míng / Ù tai 呼吸急促 / Hū xī jí cù / Thở gấp

224
著涼 / Zhāo liáng / Cảm lạnh 喉嚨痛 / Hóu lóng tòng / Đau họng
乾咳 / Gān ké / Ho khan 流鼻涕 / Liú bí tì / Chảy nước mũi
四肢無力 / Sì zhī wú lì / Tứ chi 盜汗 / Dào hàn / Đổ mồ hôi ban
rã rời đêm
消化不良 / Xiāo huà bù liáng / Tiêu hóa kém
放屁 / Fàng pì / đánh rắm 脈速 / Mài sù / Mạch nhanh
脈弱 / Mài ruò / Mạch yếu 心律不整 / Xīn lǜ bù zhěng /
Loạn nhịp tim
高血壓 / Gāo xiě yā / Huyết áp 低血壓 / Dī xiě yā / huyết áp thấp
cao
抽筋 / Chōu jīn / Chuột rút 脫節 / Tuō jié / lệch khớp
昏倒 / Hūn dǎo / Ngất xỉu 出血 / Chū xiě / Xuất huyết
出血 / Nèi chū xiě / Xuất huyết 外出血 / Wài chū xiě / Xuất huyết
nội ngoại
皮下出血 / Pí xià chū xiě / Xuất 吐血 / Tù xiě / Nôn ra máu
huyết dưới da
陰道出血 / Yīn dào chū xiě / Âm 拉黑便 / Lā hēi biàn / Đi ngoài
đạo xuất huyết phân đen
傷口流膿 / Shāng kǒu liú nóng / Vết thương chảy mủ
全身發癢 / Quán shēn fā yǎng / Ngứa khắp người
膿 / Nóng / Mủ 昏迷 / Hūn mí / Hôn mê
麻木 / Má mù / Tê , cảm giác bị tê
淋巴結腫大 / Lín bā jié zhǒng dà / Tuyến hạch sưng to
幻視 / Huàn shì / Ảo thị 幻聽 / Huàn tīng / Ảo thính

225
幻覺 / Huàn jué / Ảo giác 老化 / Lǎo huà / lão hóa
麻疹 / Má zhěn / bệnh sởi 浮腫 / Fú zhǒng / bệnh phù
黃疸 / Huáng dǎn / Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a
癤子 /Jié zi / Bệnh ghẻ 癢 / Yǎng / ngứa
骨折 / Gǔ zhé / gãy xương 難受 / Nán shòu / khó chịu
骨頭裂開 / Gǔ tou liè kāi / rạn xương , nứt xương
背痛 / Bèi tòng / đau lưng 疲倦 / Pí juàn / mệt mỏi
貧血 / Pín xiě / thiếu máu 腫瘤 / Zhǒng liú / u bướu
急性 / Jí xìng / cấp tính 慢性 / Màn xìng / mãn tính
刺痛 / Cì tòng / đau nhói 陣痛 / Zhèn tòng / đau từng cơn
絞痛 / Jiǎo tòng / quặn đau, đau thắt 燙傷 / Tàng shāng / bị bỏng
癌症 / Ái zhèng / ung thư 血癌 / Xiě ái / ung thư máu
肺癌 / Fèi ái / ung thư phổi 胃癌 / Wèi ái / ung thư dạ dày
胃炎 / Wèi yán / viêm dạ dày 肝癌 / Gān ái / ung thư gan
肝炎 / Gān yán / viêm gan 肝火 / Gān huǒ / nóng gan
肺炎 / Fèi yán / viêm phổi 肺結核 / Fèi jié hé / bệnh lao phổi
腎結石 / Shèn jié shí / sỏi thận 糖尿病 / Táng niào bìng / bệnh tiêu
đường
胃潰瘍 / Wèi kuì yáng / loét dạ dày 近視 / Jìn shì / cận thị
遠視 / Yuǎn shì / viễn thị 愛滋病 / Ài zī bìng / bệnh HIV
腦震盪 / Nǎo zhèn dàng / chấn 腦溢血 / Nǎo yì xiě / xuất huyết não
thương sọ não

226
腦膜炎 / Nǎo mó yán / viêm màng 腦貧血 / Nǎo pín xiě / thiếu máu
não não
腦中風 / Nǎo zhòng fēng / trúng gió
腦血管破裂 / Nǎo xiě guǎn pò liè / đứt mạch máu não
瘧疾 / Nüè jí / bệnh sốt rét 中暑 / Zhòng shǔ / trúng nắng
肚子痛 / Dù zi tòng / đau bụng 眼睛痛 / Yǎn jīng tòng / đau mắt
胸部痛 / Xiōng bù tòng / đau ngực 胸悶 / Xiōng mēn / tức ngực
耳朵痛 / Ěrduǒ tòng / đau tai 牙齒痛 / Yá chǐ tòng / đau răng
喉嚨痛 / Hóu lóng tòng / đau cổ 鼻塞 / Bí sè / sổ mũi , nghẹt mũi
họng
鼻炎 / Bí yán / viêm mũi 流鼻血 / Liú bí xiě / chảy máu cam
咳嗽 / Ké sòu / ho 皮膚病 / Pí fū bìng / bệnh ngoài da
中毒 / Zhòng dú / trúng độc 流感 / Liú gǎn / cúm
哮喘 / Xiāo chuǎn / hen , xuyễn 痔瘡 / Zhì chuāng / bệnh trĩ
內瘡 / Nèi chuāng / trĩ nội 外瘡 / Wài chuāng / trĩ ngoại
梅毒 / Méi dú / bệnh giang mai
菜花 / Cài huā / bệnh hoa liễu 淋病 / Lín bìng / bệnh lậu
抗生素 / Kàng shēng sù / thuốc kháng sinh

227
Phần 3 : Tập viết

診 / zhěn ( 門診 / Mén zhěn / khám bệnh )

耳鼻喉科 / Ěr bí hóu kē / khoa tai mũi họng

址 / zhǐ ( 地址 / Dì zhǐ / địa chỉ )

228
血 / xiě / Máu

報 / bào / báo , báo cho biết

咳嗽 / Ké sòu / ho

229
流鼻涕 / Liú bí tì / chảy nước mũi

塞 / sè ( 鼻塞 / bí sè / nghẹt mũi , sổ mũi )

嘴巴 / zuǐ ba / miệng

230
嚨 / lóng ( 喉嚨 / hóu lóng / cổ họng )

冒 / mào ( 感冒 / gǎn mào / cảm cúm )

次 / cì / lần

粒 / lì / viên ( lượng từ )

231
喝 / hē / uống

客氣 / kè qì / khách sáo

繳 / jiǎo / nộp , giao nộp ( 繳費 / jiǎo fèi / nộp tiền , nộp phí )

232
複 / fù ( 複診 / fù zhěn / khám lại )

急 / jí / gấp , vội

預約 / yù yuē / hẹn trước

233
產 / chǎn / sản , sinh sản

眼睛 / yǎn jing / mắt

牙齒 / yá chǐ / răng

234
膚 / fū ( 皮膚 / pí fū / da )

骨 / gǔ / xương

泌尿科 / mì niào kē / khoa tiết niệu

235
神 / shén/ thần ( 神經 / shén jīng / thần kinh )

形 / xíng / hình , hình dáng

麻醉 / má zuì / gây mê

236
痛 / tòng / Đau

失眠 / shī mián / Mất ngủ

悸 / jì / sợ hãi ( 心悸 / xīn jì / Hồi hộp )

昏迷 / hūn mí / hôn mê

237
克 / kè ( 休克 / xiū kè / Sốc )

胃 / wèi / dạ dày

節 / jié ( 關節 / guān jié / khớp, xương khớp )

238
腰 / yāo / lưng , eo

胸 / xiōng / ngực

嘔吐 / ǒu tù / Nôn mửa

腹脹 / fù zhàng / Chướng bụng

239
瀉 / xiè ( 腹瀉 / fù xiè / Tiêu chảy )

祕 / bì ( 便祕 / biàn bì / Táo bón )

鳴 / míng / kêu , hót ( 耳鳴 / ěr míng / Ù tai )

240
呼吸 / hū xī / thở , hít thở

著涼 / zhāo liáng / Cảm lạnh

241
盜 / dào / chộm cắp( 盜汗 / dào hàn / Đổ mồ hôi ban đêm )

消 / xiāo / tiêu , tiêu tan , biến mất ( 消化 / xiāo huà / Tiêu hóa )

屁 / pì ( 放屁 / fàng pì / đánh rắm )

脈速 / mài sù / Mạch nhanh

242
弱 / ruò / yếu

傷口流膿 / shāng kǒu liú nóng / Vết thương chảy mủ

243
癢 / yǎng / Ngứa

幻 / huàn / huyền ảo ( 幻視 / Huàn shì / Ảo thị )

疹 / zhěn ( 麻疹 / má zhěn / bệnh sởi )

疸 /dǎn ( 黃疸 / huáng dǎn / Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a )

244
浮腫 / fú zhǒng / bệnh phù

折 / zhé / gãy ( 骨折 / gǔ zhé / gãy xương )

裂 / liè / nứt , rạn nứt

難受 / nán shòu / khó chịu

245
疲倦 / pí juàn / mệt mỏi

貧 / pín / nghèo , bần túng ( 貧血 / pín xiě / thiếu máu )

246
瘤 / liú / nhọt ( 腫瘤 / zhǒng liú / u bướu )

刺 / cì / đâm , chọc ( 刺痛 / cì tòng / đau nhói )

陣 / zhèn ( 陣痛 / zhèn tòng / đau từng cơn )

絞 / jiǎo ( 絞痛 / jiǎo tòng / quặn đau, đau thắt )

247
癌 / ái( 癌症 / ái zhèng / ung thư )

肺 / fèi / phổi ( 肺癌 / fèi ái / ung thư phổi )

炎 / yán / viêm ( 胃炎 / wèi yán / viêm dạ dày )

肝 / gān / gan ( 肝癌 / gān ái / ung thư gan )

248
腎 / shèn / thận ( 腎結石 / shèn jié shí / sỏi thận )

糖尿病 / táng niào bìng / bệnh tiêu đường

胃潰瘍 / wèi kuì yáng / loét dạ dày

249
滋 / zī( 愛滋病 / ài zī bìng / bệnh HIV )

腦震盪 / nǎo zhèn dàng / chấn thương sọ não

250
溢 / yì / tràn, tràn đầy ( 腦溢血 / nǎo yì xiě / xuất huyết não )

腦膜炎 / nǎo mó yán / viêm màng não

251
瘧疾 / nüè jí / bệnh sốt rét

肚 / dù ( 肚子 / dù zi / bụng , cái bụng )

252
悶 / mēn / oi bức , khó chịu ( 胸悶 / xiōng mēn / tức ngực )

朵 / duo ( 耳朵 / ěr duo / tai )

毒 / dú / độc , chất độc ( 中毒 / zhòng dú / trúng độc )

哮喘 / xiāo chuǎn / hen , xuyễn

253
痔瘡 / zhì chuāng / bệnh trĩ

梅 / méi / mai ( 梅毒 / méi dú / bệnh giang mai )

抗生素 / kàng shēng sù / thuốc kháng sinh

254
255

You might also like