You are on page 1of 3

CÁC PHIÊN ÂM TRONG TIẾNG TRUNG

1. Thanh mẫu
Phiên âm Cách đọc tiếng Việt Ví dụ
b Phát âm gần giống như bua của 爸爸(baba) bố,
tiếng Việt, không bật hơi, dây ba.
thanh không rung
p Phát âm gần giống như pua, 爸 (pà): sợ
nhưng khác ở chỗ bật hơi mạnh
ra ngoài.
m Phát âm gần giống như mua của 爸爸 (mama): mẹ
tiếng Việt, không bật hơi, hai môi
khép, dây thanh rung động.
f Phát âm gần giống như phua 爸 fàn ⇒ cơm
của tiếng Việt
D =t Phát âm gần giống như tưa của 爸 dà ⇒ to,lớn
tiếng Việt
T = th Phát âm gần giống như thưa của 爸 Tian ⇒ trời,
tiếng Việt ngày
N Phát âm gần giống như nưa của 爸爸 Năi năi爸bà nội
tiếng Việt.
L Phát âm gần giống như lưa của 爸 (lán) :xanh da trời.
tiếng Việt
G=c, k Phát âm gần như âm cưa của tiếng 爸爸 Ge gè : anh trai
Việt. (c, k)
K Phát âm gần như âm khưa nhưng 爸 Kàn : xem
bật hơi mạnh ra ngoài
H Phát âm gần như âm h hoặc khưa 爸 爸 Hé nèi: Hà Nội.
của tiếng Việt. Bắt đầu là h nhưng
kết thúc là khưa.
J Phát âm tương tự chi của tiếng 爸 jia: nhà
Việt. Âm mặt lưỡi, không bật hơi.
Dây thanh không rung.
q Phát âm tương tự như j nhưng bật 爸 qu: đi
mạnh hơi ra ngoài.
X Phát âm tương tự như xi của tiếng 爸爸 Xi huan: thích
Việt
Zh Phát âm gần giống như trư của 爸 (Zhàn): đứng,
tiếng Việt trạm.
Ch Phát âm gần giống như tri của tiếng 爸(Chi): ăn
Việt, nhưng bật hơi.
Sh Phát âm gần giống như sư của 爸(Shì): là, vâng,
tiếng Việt đúng,...
r Âm đầu lưỡi, phát âm đục, gần 爸 (ri): nhật, ngày.
giống âm rư của tiếng Việt
z Âm đầu lưỡi, khi phát âm đầu 爸爸 (Zi gé): tư cách
lưỡi thẳng, chạm sát vào mặt C, k
sau răng trên, đầu lưỡi hơi lùi
lại cho luồng hơi từ khoang
miệng ma sát ra ngoài, dây
thanh không rung.
c Phát âm gần giống như z nhưng 爸爸 (Can jia) tham
khác ở chỗ có bật hơi. gia
s Phát âm gần giống như xư của 爸 (Sì): tứ, bốn.
tiếng Việt, nhưng âm phát ra sát và
tắc.
Y Chính là nguyên âm i 爸爸 (Yì sì): ý.
Ví dụ: Bạn có ý gì?
Ý của bạn là sao?
W Chính là nguyên âm u 爸(Wo): tôi, mình,
em, xưng hô ngôi
thứ nhất giống I
(trong tiếng Anh)

2爸 Vận mẫu
a. Vận mẫu đơn
Phiên âm Cách đọc Ví dụ
a Phát âm như a của tiếng Việt. 爸(a): a
Miệng há to, lưỡi xuống thấp.
Là nguyên âm dài, không tròn
môi.
o Phát âm như ô của tiếng Việt. Lưỡi 爸 (ó): ỏ, hả: từ ngữ
rút về phía sau, gốc lưỡi nâng cao chỉ sự cảm thán.
ở vị trí giữa, hai môi tròn và hơi nhô
ra. Là nguyên âm dài, tròn môi.
e Phát âm như ưa của tiếng Việt. 爸 (rè): nóng, nhiệt.
Lưỡi rút về phía sau, gốc lưỡi nâng
cao ở vị trí giữa, mồm há vừa. Là
nguyên âm dài, không tròn môi.
i Giống với âm i trong tiếng Việt. 爸爸(Di di): em trai
Đầu lưỡi dính với răng dưới, hai
môi dẹp, bành ra. Là nguyên âm
dài, không tròn môi.
u Phát âm như u của tiếng Việt. 爸(Wú): không,
Gốc lưỡi nâng cao, lưỡi rút về không có.
phía sau, hai môi tròn, nhô ra
trước. Là nguyên âm dài, tròn
môi.
ü Phát âm hơi giống uy của tiếng 爸 (Nǚ): nữ
Việt. Đầu lưỡi dính với răng
dưới, hai môi tròn, nhô ra trước.
Là nguyên âm dài, tròn môi.

Chi fan 爸爸 ăn cơm

You might also like