You are on page 1of 4

HSK 1

Phiên âm
KN: Phiên âm tiếng trung là tập hợp các chữ cái la tinh biểu thị cách phát âm của
chữ Hán. Phiên âm trong tiếng Trung bao gồm: vận mẫu, thanh mẫu, thanh điệu.
Nói đơn giản là: phiên âm = nguyên âm + phụ âm + dấu.
1, Thanh mẫu (gồm 23 thanh mẫu)
Than phát âm Ghi chú
h mẫu
b pua Gần giống âm “p” (trong tiếng việt). Là âm không
bật hơi
P pua Âm phát ra nhẹ hơn âm “p” (trong tiếng việt) nhưng
bật hơi. Là âm bật hơi.
m mua Gần giống âm “m”.
f phua Gần giống âm “ph”. Là âm môi + răng.
d tưa Gần giống âm “t” (trong tiếng Việt).
t thưa Gần giống âm “th”. Có bật hơi
n nưa Gần giống âm “n”.
l lưa gần giống âm “l”.
g cưa Gần giống âm “c, k” (trong tiếng Việt).
k khưa Gần giống âm “kh”. Là âm bật hơi.
Mách nhỏ: Đọc giống âm “g” phía trên nhưng bật
hơi.
h hưa Gần giống âm giữa “kh và h” (sẽ có từ thiên về âm
kh, có từ thiên về âm h).
j chi Gần giống âm “ch” (trong tiếng Việt).
Mẹo: Đọc âm “ch” và kéo dài khuôn miệng.
q chi Gần giống âm “ch” nhưng bật hơi. Là âm bật hơi.
Mẹo: Đọc âm “ch” bật hơi và kéo dài khuôn miệng.
x xi Gần giống âm “x”.
z chư Giống giữa âm “ch” và “dư” (thiên về ch).
c chư Gần giống âm giữa “ch và x” (thiên về âm “ch”
nhiều hơn) nhưng bật hơi
s xư Gần giống âm “x và s” (thiên về âm “x” nhiều hơn)
zh trư Gần giống “tr” (trong tiếng Việt)
ch trư Gần giống “tr” nhưng bật hơi.
sh sư Gần giống “s” nhưng nặng hơn.
r dư Gần giống âm “r”. Cách phát âm: Lưỡi hơi uống
thành vòm, thanh quản hơi rung.

2, Vận mẫu (gồm 35 vận mẫu)


Vận mẫu phát âm Ghi chú
a a Gần giống “a”.
o ô Gần giống “ô”
e ơ (ưa) Nằm giữa “ơ” và “ưa”.
i i Gần giống “i”
u u Gần giống “u”
ü uy Gần giống “uy”.
ai ai Gần giống âm “ai”
ao ao Gần giống âm “ao”.
an an Gần giống âm “an”.
ang ang Gần giống âm “ang”
ou âu Gần giống âm “âu”.
ong ung Gần giống âm “ung”. Đọc hơi kéo dài âm “o” (u)
rồi chuyển sang âm “ng”
ei ây Gần giống âm “ây”. Đọc hơi kéo dài âm “e” rồi
chuyển sang i
en ân Gần giống âm “ân”.
eng âng Gần giống âm “âng”
er ơ Gần giống âm “ơ”. Đọc uốn lưỡi (thanh quản rung
mạnh hơn chút).
ia i +a Gần giống âm “ia”. Đọc hơi kéo dài âm “i” rồi
chuyển sang âm “a”
iao i + ao Gần giống “i + eo”. Đọc nguyên âm “i” trước sau
đó chuyên sang nguyên âm đôi “ao”
ian i + an Gần giống “i + ên” đọc nhanh. Đọc nguyên âm “i”
trước sau đó chuyển sang nguyên âm “an”
iang i + ang Gần giống “i + ang” đọc nhanh. Đọc nguyên âm “I”
trước rồi chuyển sang nguyên âm “ang”
ie i+ê Đọc kéo dài âm “i” rồi chuyển sang âm “ê”
iu (iou) i + êu Gần giống âm “i + êu (hơi giống yêu)”. Đọc kéo dài
âm “i” rồi chuyển sang âm “u”
in in Gần giống âm “in”
ing inh Gần giống âm “inh”. Đọc hơi kéo dài nguyên âm
“i” rồi chuyển sang âm “ng”
iong i + ung Gần giống âm “i +ung” đọc nhanh. Đọc hơi kéo dài
âm “i” rồi chuyển qua âm “ung”
ua u+a Gần giống âm “oa”.
uai u + ai Gần giống âm “oai”
uan u + an Gần giống âm “oan”
uang u + ang Gần giống âm “oang”
uo u+ô Đọc kéo dài âm “u” rồi chuyển sang âm “ô”
ui (uei) u + ây Gần giống âm “uây”. Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi
chuyển sang âm “ei”.
un (uen) u + ân Gần giống âm “uân”
üe u+ê Gần giống âm “uê”
üan u + an Gần giống âm “uy + en” đọc nhanh. Đọc hơi kéo
dài âm “ü” (uy) rồi chuyển qua âm “an”
ün uyn Gần giống âm “uyn”.

3, Thanh điệu (gồm 3 thanh điệu):


thanh 1 thanh 2 thanh 3 thanh 4
- v
Ví dụ:

ā á ǎ à
ō ó ǒ ò
ī í ǐ ì
ū ú ǔ ù
ǖ ǘ ǚ ǜ
 Quy tắc biến điệu
˅ + ˅= ̸ + ˅

˅+˅+˅= ˅ + ̸ + ˅

bù(yì) + (thanh 1+2+3) = bù(yí)


bù(yì) + thành 4 = bú(yí)

You might also like