You are on page 1of 5

PAPER 20 ADVERBS OF MANNER

LÝ THUYẾT NGỮ PHÁP

A. Ôn tập lại về trạng từ

Trạng từ là những từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hoặc thậm chí là cả một câu. Trạng
từ cung cấp thêm những thông tin cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hoặc thậm chí là cả một câu để
người đọc hoặc người nghe hiểu thêm về chúng.

# Ví dụ Giải thích
1 You speak quickly. Trạng từ “quickly” bổ nghĩa cho động từ “speak”.
2 I am extremely tired. Trạng từ “extremely” bổ nghĩa cho tính từ “tired”.
3 He drives really carefully. Trạng từ “carefully” bổ nghĩa cho động từ “drives”, và trạng từ
“really” bổ nghĩa cho chính trạng từ “carefully”.
4 I love rain days, actually. Trạng từ “actually” bổ nghĩa cho cả câu.

Trong Paper 9, ta đã tìm hiểu về trạng từ chỉ tần suất. Trong phạm vi bài này ta sẽ tìm hiểu về trạng từ chỉ
cách thức.

B. Ví trí ngữ pháp của trạng từ chỉ cách thức

Trạng từ chỉ cách thức miêu tả cách thức một hành động diễn ra, và trả lời câu hỏi “how”.

Vị trí trong câu Lưu ý Ví dụ


Verb + Adv • Nếu phần động từ của câu chỉ có • I ran quickly.
duy nhất một động từ chính và • She breathed heavily.
không có tân ngữ (Object), ta • They eat and talk noisily.
thường đặt trạng từ chỉ cách thức • She sings beautifully.
sau động từ mà nó bổ nghĩa cho. • My grandfather walks slowly.
• Nếu phần động từ trong câu có • They are laughing loudly.
thêm trợ động từ (Auxiliary) • They have done well.
nhưng không có tân ngữ (Object), • We will sleep soundly.
ta cũng đặt trạng từ chỉ cách thức • I used to drive fast.
sau động từ mà nó bổ nghĩa cho.

Adv + Verb + • Nếu phần động từ của câu được • He quietly read his book.
Object theo sau bởi tân ngữ (Object), ta • He is quietly reading his book.
có thể đặt trạng từ chỉ cách thức • I calmly practised my speech.
trước động từ chính mà nó bổ • I have calmly practised my speech.
nghĩa cho. • My mother gently touched my head.
• My mother didn’t gently touch my head.

NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 1
PAPER 20 ADVERBS OF MANNER

Verb + Object • Nếu phần động từ của câu được • He read his book quietly.
+ Adv theo sau bởi tân ngữ (Object), ta • He is reading his book quietly.
còn có thể đặt trạng từ chỉ cách • I practised my speech calmly.
thức sau tân ngữ, miễn là tân ngữ • I have practised my speech calmly.
không quá dài. • My mother touched my head gently.
• My mother didn’t touch my head gently.

C. Hình thái của trạng từ chỉ cách thức

Hầu hết các trạng từ trong tiếng Anh đều được hình thành bằng cách thêm hậu tố “ly” vào sau tính từ như
một số ví dụ sau:

Tính từ Trạng từ
bad badly
nice nicely
swift swiftly
delicious deliciously

Tuy nhiên, khi tính từ kết thúc bằng “-y” theo sau một phụ âm, ta đổi “-y” thành “-i” rồi thêm “-ly”

Tính từ Trạng từ
angry angrily
healthy healthily
lazy lazily

Ngoài ra, khi tính từ kết thúc bằng hậu tố “-le”, ta đổi thành “-ly”

Tính từ Trạng từ
gentle gently
acceptable acceptably
suitable suitably

Khi tính từ kết thúc bằng hậu tố “-ic”, ta đổi thành “-ically”

Tính từ Trạng từ
dramatic dramatically
tragic tragically
basic basically

NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 2
PAPER 20 ADVERBS OF MANNER

Một số trường hợp bất quy tắc phải học thuộc

Tính từ Trạng từ
true truly
whole wholly
due duly
full fully

Ngoại lệ #1: Từ “fast” vừa làm tính từ vừa làm trạng từ, và không có dạng “fastly” trong tiếng Anh.
• She’s a fast runner.
• She runs fast.

Ngoại lệ #2: Dạng trạng từ của tính từ “hard” là “hard” và “hardly”. Trạng từ “hard” có nghĩa là “với nhiều
công sức hoặc nỗ lực”, còn trạng từ “hardly” có nghĩa là “hầu như không”.
• This candy is hard. I can’t eat it. = This candy is not soft enough for me to eat.
• He studies very hard. = He makes a lot of effort to study.
• He hardly knows about his wife’s debts. = He knows little about his wife’s debts.

Ngoại lệ #3: Dạng trạng từ của tính từ “late” là “late” và “lately”. Trạng từ “late” có nghĩa là “muộn”, còn
trạng từ “lately” có nghĩa là “gần đây”.
• He always sleeps late and misses the bus.
• I haven’t been feeling well lately.

Ngoại lệ #4: Dạng trạng từ của tính từ “good” là “well”, và cả hai cùng có nghĩa là “tốt/giỏi”
• His tennis skills are good.
• He has good tennis skills.
• He plays tennis well.

Ngoại lệ #5: Hậu tố -ly được sử dụng phổ biến để tạo thành trạng từ, nhưng có một vài tính từ cũng có có
kết thúc là –ly. Người học cần tránh nhầm lẫn những tính từ này với trạng từ. Một số ví dụ:

friendly costly lovely daily weekly lively manly


monthly yearly hourly early elderly lovely timely

Riêng một số từ bên trên còn có thể vừa làm tính từ vừa làm trạng từ. Người học cần học thuộc dần các
trường hợp này.

• My monthly payment is on 4th. (tính từ bổ nghĩa cho “payment”)


• He pays me monthly. (trạng từ bổ nghĩa cho “pays”)

• In the early morning, we drink hot tea. (tính từ bổ nghĩa cho “morning”)
• He came early. (trạng từ bổ nghĩa cho “came”)

NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 3
PAPER 20 ADVERBS OF MANNER

BÀI TẬP 1: Ý NGHĨA SỬ DỤNG


Hãy một trạng từ trong hộp để hoàn thành câu. Mỗi trạng từ chỉ dùng MỘT lần.
Ex. During the interview, she answered all the questions intelligently .
1. There was a fire, but everyone made it out of the building _________________.
2. I can't believe my co-worker just spoke _______________ to our boss. I wonder if he'll Adverb List:
get fired. lazily
3. It's cold outside. I hope you dress _________________. politely
4. Pablo worked really _________________ on his essay. rudely
quickly
5. My roommate is _________________ folding his laundry.
hard
6. When the power went out, the kindergarten teacher _________________ spoke to the safely
frightened students. warmly
7. My cat stretched out _________________ in the sun. neatly
calmly
8. She greeted me _________________ when we were introduced.
sleepily
9. The little girl smiled _________________ at her father when he woke her up. intelligently
10. How did you finish the test so _________________ ?

BÀI TẬP 2: HÌNH THÁI TRẠNG TỪ


Hãy viết dạng trạng từ đúng của tính từ đã cho:

# Tính từ Trạng từ # Tính từ Trạng từ


1 kind 11 dangerous
2 hungry 12 gentle
3 intelligent 13 fast
4 bad 14 patient
5 healthy 15 daily
6 important 16 simple
7 quick 17 good
8 noisy 18 sleepy
9 hard 19 weekly
10 calm 20 dramatic

BÀI TẬP 3: TÍNH TỪ HAY TRẠNG TỪ?


# Sentence Adverb or # Sentence Adverb or
adjective? adjective?
1 She is a hard worker. 6 They saw some fast cars.
2 He works hard in his job. 7 Is he at the weekly meeting?
3 Sandra entered the class quietly. 8 My new purse is pretty costly.
4 Ryan’s a friendly guy. 9 I didn’t sleep well last night.
5 We moved fast. 10 Don’t speak loudly in the library.
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 4
PAPER 20 ADVERBS OF MANNER

BÀI TẬP 4: VẬN DỤNG SỬA LỖI SAI


Hãy tìm lỗi sai trong các câu sau đây và viết lại câu cho đúng. Có thể có NHIỀU HƠN MỘT cách sửa.
Ex. The parents sang to get their children to go to sleep softly.
The parents sang softly to get their children to go to sleep. / The parents softly sang to get their children
to go to sleep
1. Hans answered all of the intelligently questions on the job application.
________________________________________________________________________
2. The carefully scientist mixed the chemicals.
________________________________________________________________________
3. I haven't played the piano for two years. When I tried yesterday, badly I played.
________________________________________________________________________
4. She completed the driving successfully test.
________________________________________________________________________
5. Lee well played soccer yesterday.
________________________________________________________________________
6. The boy hugged his gently baby sister.
________________________________________________________________________
7. Diego approached the cautiously big dog.
________________________________________________________________________
8. Hye Jun ran to catch the quickly bus.
________________________________________________________________________
9. Julia studied to improve hard her English.
________________________________________________________________________
10. She asked about the repeatedly homework.
________________________________________________________________________
BÀI TẬP 5: PHÂN BIỆT TRẠNG TỪ CÓ HAI DẠNG
Hãy điền trạng từ phù hợp trong hộp để hoàn thành câu. Có thể dùng một từ nhiều lần.
1. She ____________ said anything to me at the party.
Adverb List:
2. I got home really ____________ last night, so I'm tired today.
hardly
3. Have you heard from him ____________? hard
late
4. The funny story made her laugh ____________.
lately
5. She worked ____________ for that promotion.
6. They ____________ made any progress on their report because they were talking so much.

NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 5

You might also like