Professional Documents
Culture Documents
Trạng từ là những từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hoặc thậm chí là cả một câu. Trạng
từ cung cấp thêm những thông tin cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hoặc thậm chí là cả một câu để
người đọc hoặc người nghe hiểu thêm về chúng.
# Ví dụ Giải thích
1 You speak quickly. Trạng từ “quickly” bổ nghĩa cho động từ “speak”.
2 I am extremely tired. Trạng từ “extremely” bổ nghĩa cho tính từ “tired”.
3 He drives really carefully. Trạng từ “carefully” bổ nghĩa cho động từ “drives”, và trạng từ
“really” bổ nghĩa cho chính trạng từ “carefully”.
4 I love rain days, actually. Trạng từ “actually” bổ nghĩa cho cả câu.
Trong Paper 9, ta đã tìm hiểu về trạng từ chỉ tần suất. Trong phạm vi bài này ta sẽ tìm hiểu về trạng từ chỉ
cách thức.
Trạng từ chỉ cách thức miêu tả cách thức một hành động diễn ra, và trả lời câu hỏi “how”.
Adv + Verb + • Nếu phần động từ của câu được • He quietly read his book.
Object theo sau bởi tân ngữ (Object), ta • He is quietly reading his book.
có thể đặt trạng từ chỉ cách thức • I calmly practised my speech.
trước động từ chính mà nó bổ • I have calmly practised my speech.
nghĩa cho. • My mother gently touched my head.
• My mother didn’t gently touch my head.
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 1
PAPER 20 ADVERBS OF MANNER
Verb + Object • Nếu phần động từ của câu được • He read his book quietly.
+ Adv theo sau bởi tân ngữ (Object), ta • He is reading his book quietly.
còn có thể đặt trạng từ chỉ cách • I practised my speech calmly.
thức sau tân ngữ, miễn là tân ngữ • I have practised my speech calmly.
không quá dài. • My mother touched my head gently.
• My mother didn’t touch my head gently.
Hầu hết các trạng từ trong tiếng Anh đều được hình thành bằng cách thêm hậu tố “ly” vào sau tính từ như
một số ví dụ sau:
Tính từ Trạng từ
bad badly
nice nicely
swift swiftly
delicious deliciously
Tuy nhiên, khi tính từ kết thúc bằng “-y” theo sau một phụ âm, ta đổi “-y” thành “-i” rồi thêm “-ly”
Tính từ Trạng từ
angry angrily
healthy healthily
lazy lazily
Ngoài ra, khi tính từ kết thúc bằng hậu tố “-le”, ta đổi thành “-ly”
Tính từ Trạng từ
gentle gently
acceptable acceptably
suitable suitably
Khi tính từ kết thúc bằng hậu tố “-ic”, ta đổi thành “-ically”
Tính từ Trạng từ
dramatic dramatically
tragic tragically
basic basically
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 2
PAPER 20 ADVERBS OF MANNER
Tính từ Trạng từ
true truly
whole wholly
due duly
full fully
Ngoại lệ #1: Từ “fast” vừa làm tính từ vừa làm trạng từ, và không có dạng “fastly” trong tiếng Anh.
• She’s a fast runner.
• She runs fast.
Ngoại lệ #2: Dạng trạng từ của tính từ “hard” là “hard” và “hardly”. Trạng từ “hard” có nghĩa là “với nhiều
công sức hoặc nỗ lực”, còn trạng từ “hardly” có nghĩa là “hầu như không”.
• This candy is hard. I can’t eat it. = This candy is not soft enough for me to eat.
• He studies very hard. = He makes a lot of effort to study.
• He hardly knows about his wife’s debts. = He knows little about his wife’s debts.
Ngoại lệ #3: Dạng trạng từ của tính từ “late” là “late” và “lately”. Trạng từ “late” có nghĩa là “muộn”, còn
trạng từ “lately” có nghĩa là “gần đây”.
• He always sleeps late and misses the bus.
• I haven’t been feeling well lately.
Ngoại lệ #4: Dạng trạng từ của tính từ “good” là “well”, và cả hai cùng có nghĩa là “tốt/giỏi”
• His tennis skills are good.
• He has good tennis skills.
• He plays tennis well.
Ngoại lệ #5: Hậu tố -ly được sử dụng phổ biến để tạo thành trạng từ, nhưng có một vài tính từ cũng có có
kết thúc là –ly. Người học cần tránh nhầm lẫn những tính từ này với trạng từ. Một số ví dụ:
Riêng một số từ bên trên còn có thể vừa làm tính từ vừa làm trạng từ. Người học cần học thuộc dần các
trường hợp này.
• In the early morning, we drink hot tea. (tính từ bổ nghĩa cho “morning”)
• He came early. (trạng từ bổ nghĩa cho “came”)
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 3
PAPER 20 ADVERBS OF MANNER
NGUYỄN THẾ BẢO | A Comprehensive Guide to English Syntax and Grammatical Rules 5