You are on page 1of 3

UNIT 4

I. Cá c thà nh phầ n cơ bả n trong câ u


S+V+O

1. Chủ ngữ (Subject): Thườ ng là danh từ hoặ c đạ i từ


Ex: The company has many employees
My father is 54 years old
2. Tâ n ngữ (Object): Thườ ng là danh từ hoặ c đạ i từ
Ex: She bought a card for her friend
Bob lost his bicycle, so he is borrowing mine.
3. Bổ ngữ (Complements): Tù y thuộ c và o từ ng trườ ng hợ p có thể là danh từ , tính
từ hoặ c trạ ng từ
Ex: His hard work makes him a successful employer
The manager has become careful since the car accident
He answers the questions quicky
II. Cá c vị trí và chứ c nă ng tương ứ ng
1. Direct object – Tân ngữ trực tiếp: là đạ i từ hoặ c danh từ chỉ ngườ i hoặ c vậ t nhậ n tá c
độ ng trự c tiếp củ a độ ng từ hà nh độ ng trong câ u. Direct object có vị trí ở sau độ ng từ
hà nh độ ng.
Ex: David is repairing his car.
Trong câ u trên:
 David là danh từ riêng đang là chủ ngữ củ a câ u và là đố i tượ ng thự c hiện hà nh độ ng.
 “is repairing” là độ ng từ chỉ hà nh độ ng ở thì hiện tạ i tiếp diễn.
 “his car” là danh từ chỉ vậ t tiếp nhậ n hà nh độ ng “repair”. Do đó , “his car” là direct object
củ a câ u.

* Cá c dạ ng tâ n ngữ trự c tiếp:

- Danh từ : Jennifer bought a book

- Đạ i từ : I watched it last week. ( chỉ á p dụ ng vớ i cá c đạ i từ tâ n ngữ )

- Cụ m từ : Tom enjoys watching TV – cụ m danh từ Gerund phrase

I hope to finish soon – cụ m độ ng từ nguyên mẫ u Infinitive phrase

- Mệnh đề: Hank believes that she is doing well at school

She hasn’t decided where she is going on vacation

2. Indirect object – Tân ngữ gián tiếp: là đạ i từ hoặ c danh từ chỉ ngườ i hoặ c vậ t nhậ n tá c
độ ng củ a độ ng từ hà nh độ ng mộ t cá ch giá n tiếp, nghĩa là phả i thô ng qua mộ t đố i tượ ng
trự c tiếp nhậ n hà nh độ ng trướ c đó . Tâ n ngữ giá n tiếp xuấ t hiện trự c tiếp giữ a độ ng từ và
tâ n ngữ trự c tiếp củ a nó .
Ex: He bought his son a bike
Trong câ u trên:
 He là đạ i từ đang là chủ ngữ củ a câ u và là đố i tượ ng thự c hiện hà nh độ ng.
 “bought” là độ ng từ hà nh độ ng ở thì quá khứ đơn.
 “a bike” là danh từ riêng củ a ngườ i tiếp nhậ n hà nh độ ng “buy” và là tâ n ngữ trự c tiếp củ a
câ u.
 “his son” là Indirect object tiếp nhậ n hà nh độ ng đượ c mua cho mộ t chiếc xe củ a chủ ngữ
“he”.

* Lưu ý: Tâ n ngữ giá n tiếp có thể nằ m sau tâ n ngữ trự c tiếp trong mộ t cụ m giớ i từ sử dụ ng “for”
hoặ c “to”.

Ex: Anna sent this present to her brother

* Cá c dạ ng tâ n ngữ giá n tiếp:

- Danh từ : I read Peter the report

- Đạ i từ : Greg told me the story.

- Cụ m danh từ : The composer wrote the dedicated a song to perform

- Mệnh đề quan hệ (Relative Clauses): Peter promised the man, who had been waiting for an
hour, the next tour of the building.

* Lưu ý: Phâ n biệt Direct object và Indirect object

Direct object Indirect object


- Danh từ hoặ c đạ i từ tiếp nhậ n hà nh độ ng củ a - Indirect object là đố i tượ ng thụ hưở ng hà nh
độ ng từ chỉ hà nh độ ng độ ng do đố i tượ ng khá c thự c hiện
- Khô ng phụ thuộ c và o tâ n ngữ giá n tiếp - Khô ng thể tồ n tạ i indirect object nếu khô ng
có direct object.

3. Subject Complement – Bổ ngữ cho chủ ngữ: cho chú ng ta biết thô ng tin nhiều hơn về chủ
từ . Thườ ng xuấ t hiện cá c độ ng từ liên kết và độ ng từ chỉ giá c quan (be, seem, smell, taste), và
sau cá c độ ng từ chỉ trạ ng thá i (go, get, become). Có thể là cá c cụ m tính từ , cụ m danh từ , cụ m
trạ ng từ hoặ c cụ m giớ i từ .

Ex: That rice tastes quite sweet

It seems a long time since this morning

I'm going upstairs

4. Object Complement – Bổ ngữ cho tân ngữ: Bổ ngữ đứng ngay sau tân ngữ trực tiếp (là tân ngữ
chịu tác động trực tiếp của động từ). Thông thường, các động từ trong dạng câu này đều là ngoại động
từ.

Ex: The hot weather drives me crazy

The air conditioner made the room much cooler

* Lưu ý: Bổ ngữ cho chủ ngữ khô ng giố ng tâ n ngữ /tú c từ (object)
Ex: "She read a book"  tâ n ngữ

"She is happy"  bổ ngữ cho chủ ngữ

Tâ n ngữ Bổ ngữ
Từ loạ i - Thườ ng là mộ t danh từ hoặ c - Có thể là mộ t danh từ , tính
đạ i từ và thườ ng xuấ t hiện sau từ , đạ i từ hoặ c cụ m danh từ ,
độ ng từ . và thườ ng xuấ t hiện sau độ ng
từ , tính từ hoặ c danh từ .
Chứ c nă ng - Thể hiện ngườ i hoặ c vậ t mà - Hoà n thà nh hoặ c bổ sung ý
hà nh độ ng củ a độ ng từ đang nghĩa củ a độ ng từ , tính từ
nhắ m đến hoặ c tá c độ ng đến. hoặ c danh từ trong câ u
Vị trí - Thườ ng đứ ng sau độ ng từ và - Có thể xuấ t hiện sau độ ng từ ,
nằ m giữ a độ ng từ và bổ ngữ sau tính từ (nếu là bổ ngữ củ a
củ a nó (nếu có ) tính từ ), hoặ c sau danh từ
(nếu là bổ ngữ củ a danh từ ).
Sự khá c biệt - Liên quan trự c tiếp đến hà nh - Khô ng thể bị loạ i bỏ mà
độ ng củ a độ ng từ và thườ ng khô ng là m mấ t đi ý nghĩa hoặ c
bị loạ i bỏ từ câ u mà câ u vẫ n cấ u trú c câ u
cò n hợ p lý.

5.Adverbials – Trạng ngữ là danh từ chung chỉ nhữ ng từ hoặ c cụ m từ cung cấ p thô ng tin về
thờ i gian, nơi chố n, lý do, hoặ c cá ch thứ c xả y ra mộ t điều gì đó . Chú ng trả lờ i cho nhữ ng câ u hỏ i
kiểu như How often? Where? Why? When? Về cơ bả n, chú ng đượ c coi là nhữ ng bổ ngữ cho độ ng
từ .

Ex: I put my bag on the floor  place

We're in Paris today, but where will we be tomorrow?  time

6. Adverbial Complements - Bổ ngữ Trạng từ:Các bổ ngữ trạng từ thường mô tả vị trí (location)
hay phương hướng (direction), và hầu như thường xuất hiện cùng với động từ để xác định sự chuyển
động

Ex: She works all day

It's too far to walk. I'll take you by car.

You might also like