Professional Documents
Culture Documents
2. Indirect object – Tân ngữ gián tiếp: là đạ i từ hoặ c danh từ chỉ ngườ i hoặ c vậ t nhậ n tá c
độ ng củ a độ ng từ hà nh độ ng mộ t cá ch giá n tiếp, nghĩa là phả i thô ng qua mộ t đố i tượ ng
trự c tiếp nhậ n hà nh độ ng trướ c đó . Tâ n ngữ giá n tiếp xuấ t hiện trự c tiếp giữ a độ ng từ và
tâ n ngữ trự c tiếp củ a nó .
Ex: He bought his son a bike
Trong câ u trên:
He là đạ i từ đang là chủ ngữ củ a câ u và là đố i tượ ng thự c hiện hà nh độ ng.
“bought” là độ ng từ hà nh độ ng ở thì quá khứ đơn.
“a bike” là danh từ riêng củ a ngườ i tiếp nhậ n hà nh độ ng “buy” và là tâ n ngữ trự c tiếp củ a
câ u.
“his son” là Indirect object tiếp nhậ n hà nh độ ng đượ c mua cho mộ t chiếc xe củ a chủ ngữ
“he”.
* Lưu ý: Tâ n ngữ giá n tiếp có thể nằ m sau tâ n ngữ trự c tiếp trong mộ t cụ m giớ i từ sử dụ ng “for”
hoặ c “to”.
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clauses): Peter promised the man, who had been waiting for an
hour, the next tour of the building.
3. Subject Complement – Bổ ngữ cho chủ ngữ: cho chú ng ta biết thô ng tin nhiều hơn về chủ
từ . Thườ ng xuấ t hiện cá c độ ng từ liên kết và độ ng từ chỉ giá c quan (be, seem, smell, taste), và
sau cá c độ ng từ chỉ trạ ng thá i (go, get, become). Có thể là cá c cụ m tính từ , cụ m danh từ , cụ m
trạ ng từ hoặ c cụ m giớ i từ .
4. Object Complement – Bổ ngữ cho tân ngữ: Bổ ngữ đứng ngay sau tân ngữ trực tiếp (là tân ngữ
chịu tác động trực tiếp của động từ). Thông thường, các động từ trong dạng câu này đều là ngoại động
từ.
* Lưu ý: Bổ ngữ cho chủ ngữ khô ng giố ng tâ n ngữ /tú c từ (object)
Ex: "She read a book" tâ n ngữ
Tâ n ngữ Bổ ngữ
Từ loạ i - Thườ ng là mộ t danh từ hoặ c - Có thể là mộ t danh từ , tính
đạ i từ và thườ ng xuấ t hiện sau từ , đạ i từ hoặ c cụ m danh từ ,
độ ng từ . và thườ ng xuấ t hiện sau độ ng
từ , tính từ hoặ c danh từ .
Chứ c nă ng - Thể hiện ngườ i hoặ c vậ t mà - Hoà n thà nh hoặ c bổ sung ý
hà nh độ ng củ a độ ng từ đang nghĩa củ a độ ng từ , tính từ
nhắ m đến hoặ c tá c độ ng đến. hoặ c danh từ trong câ u
Vị trí - Thườ ng đứ ng sau độ ng từ và - Có thể xuấ t hiện sau độ ng từ ,
nằ m giữ a độ ng từ và bổ ngữ sau tính từ (nếu là bổ ngữ củ a
củ a nó (nếu có ) tính từ ), hoặ c sau danh từ
(nếu là bổ ngữ củ a danh từ ).
Sự khá c biệt - Liên quan trự c tiếp đến hà nh - Khô ng thể bị loạ i bỏ mà
độ ng củ a độ ng từ và thườ ng khô ng là m mấ t đi ý nghĩa hoặ c
bị loạ i bỏ từ câ u mà câ u vẫ n cấ u trú c câ u
cò n hợ p lý.
5.Adverbials – Trạng ngữ là danh từ chung chỉ nhữ ng từ hoặ c cụ m từ cung cấ p thô ng tin về
thờ i gian, nơi chố n, lý do, hoặ c cá ch thứ c xả y ra mộ t điều gì đó . Chú ng trả lờ i cho nhữ ng câ u hỏ i
kiểu như How often? Where? Why? When? Về cơ bả n, chú ng đượ c coi là nhữ ng bổ ngữ cho độ ng
từ .
6. Adverbial Complements - Bổ ngữ Trạng từ:Các bổ ngữ trạng từ thường mô tả vị trí (location)
hay phương hướng (direction), và hầu như thường xuất hiện cùng với động từ để xác định sự chuyển
động