Professional Documents
Culture Documents
Là một trong những thành phần chính My cat is sleeping. (Con mèo đang
Chủ ngữ ngủ.)
trong câu, thực hiện hoặc tham gia vào
(Subject/S)
hành động.
→ My cat ở đây là chủ ngữ.
Giới từ Là từ dùng để chỉ vị trí, thời gian, hoặc On (bên trên), in (bên trong), above
(Preposition) mối quan hệ giữa các từ trong câu. (bên trên), behind (đằng sau)…
Là dạng động từ được biến đổi thành Swimming is my favorite sport. (Bơi
Danh động từ là môn thể thao yêu thích của tôi.)
danh từ bằng cách thêm hậu tố “-ing”
(Gerund) → Swimming ở đây là danh động từ.
vào sau động từ nguyên mẫu.
Cấu trúc S+V+C, beautiful là Complement dùng để mô tả cho
She looks beautifull chủ ngữ She, look là Linking Verb
The crowd made the Cấu trúc S + V + O + C , angry ( giận giữ) là Complement dùng
tiger angry đổ mô tả cho tân ngữ the tiger.
4. Complement
Complement là Bổ Ngữ. Nó có thể là một tính từ (adjective),
một danh từ (a noun), một cụm danh từ (a noun phrase), một
đại từ (a pronoun), hoặc một trạng từ chỉ thời gian (an
adverbial of time), một trạng từ chỉ nơi chốn ( a adverbial of
place – Sau động từ be), Một cụng giới từ (a prepositional
phrase)., một động từ nguyên mẫu (an infinitive) hoặc thậm
chí là một mệnh đề (a clause).