You are on page 1of 12

1.

bú kèqi: đừng khách sáo


- bù: không
- bùshăo: rất nhiều, không ít
- bāba: bố
- bàozhǐ (pao trử): báo
- bǎi: 100
- bēizi (pây chư): cốc
- běn: quyển
- bēi: cốc
- bàn: nửa, một nửa
- bié (pấy): rời đi, chia tay, đừng
- báisè: màu trắng
- búcuò (pú chua): tốt, đúng, không tồi
- bái: trắng
- bāngzhù (pang tru): giúp đỡ, hỗ trợ
- bǐ: cái bút, hơn
- bāng: giúp đỡ, hỗ trợ
- bā: phần
- bīnguăn: khách sạn, nhà khách
2. péng you: bạn (bè)
- píng guǒ: táo
- piàoliang: xinh đẹp
- piào: vé, phiếu
- păo: chạy
- pángbian: bên cạnh
- păo bù: chạy bộ
- piányi (pén y): rẻ
3. Měiguó : Mỹ
- men: số nhiều chỉ người
- méiguānxi: không có gì, không sao
- míngzi (mính trư): tên
- míng tiān: ngày mai
- ma ?: không từ để hỏi đặt cuối câu
- māma: mẹ
- mēimei: em gái
- mǐfàn: cơm trắng
- mǎi: mua
- māo: mèo
- měi: mỗi, mọi
- méi: không, chưa
- miàntiáo (men théo): mì
- méiyǒu: không có, không
- mǐ: mét
- máng: bận
- mén: cổng
- màn: chậm
4. fēnzhong: phút
- fàngdiàn: nhà hàng/ khách sạn
- fángjiān: căn phòng
- fěnsè: màu hồng
- fēi: bay
- fēng: gió
- fēi jī (phây chi): máy bay
- fēicháng: rất, phi thường
- fúwùyuán: phục vụ, nhân viên
5. duìbuqǐ: xin lỗi
- duō (tua): nhiều
- dōu (tâu): đều
- dà: to, lớn
- dú: đọc (tú)
- dù: độ, nhiệt độ
- dīdi: em trai
- dǎ diànhuà: gọi điện thoại
- dōngxi: đồ, đồ đạc
- duōshao: bao nhiêu
- diànnǎo: máy tính
- diànhuà: điện thoại
- diànyǐng: phim
- diànyǐngyuàn: rạp chiếu phim
- diànshì: TV
- dànshì: nhưng, nhưng mà
- diǎn: giờ
- dàjia: mọi người
- dă qiú: bóng rổ
- dào: đến, đến nơi,
- děng (tẩng): chờ đợi, đến lúc
- duì: đúng
- dàxué: đại học
- dălánqiú (tả lán chiếu): chơi bóng rổ
- dì yi: số 1, đầu tiên
- dōng: hiểu, biết
- dăwán: hoàn thành
6. tā: anh ấy, cô ấy
- tóngxué: bạn cùng lớp
- tiānjì (then chi): thời tiết
- tài .... le: quá….rồi
- ti zúqiú: đá bóng
- tīng: nghe (thinh)
- tiàowǔ: nhảy, khiêu vũ
- tí: câu hỏi, vấn đề
- tāmen: họ
7. nǐ (nín): bạn (ngài)
- nǎ: ở đâu
- nǎr: ở đâu
- nǎge: cái nào, ai
- nàr: ở kia
- nà: kia
- ná: cầm, cầm lấy
- nàxiē: những thứ kia
- nàge: cái đó, điều đó
- nǚ er: con gái
- nǐhǎo: xin chào
- nián: năm
- niàn (nen): nhớ đến
- néng: có thể
- níunăi: sữa
- nán: đàng ông, khó
8. lǎoshī: thầy/cô giáo
- lǐ: bên trong
- lái: đến
- lèi: mệt, mỏi
- lǚyóu: du lịch
- liăng ge érzi: 2 cậu con trai
- liăng (lẻng): hai
- lěng: lạnh
- le: rồi
- lù: đường
- lí: khoảng cách từ đâu tới đâu
- líng: không
9. guó (cúa): quốc gia (nước)
- gǒu: chó
- gāo: cao
- gēge: anh trai
- gè: lượng từ dành cho người, vật
- gèng: hơn nữa
- gěi: gọi điện thoại cho ai đó
- gāoxìng: vui vẻ
- gāosu: nói, bảo
- gěi: để, cho
- gōngjin: kilogram
- gōngsi: công ty
- gōnggōng qìche: xe buýt
- guò: qua (sử dụng cho thời gian)
- guì: đắt, quý
- gōngzuò: công việc, làm việc
10. kàn: nhìn, xem; kànguo: đã xem
- kǒu: số người trong gia đình
- kuài: tệ, nhanh
- kànjiàn (khan chen): nhìn thấy
- kànbújiàn: không nhìn thấy
- kāi: mở, lái
- kànshu: đọc sách
- kuàilè: chúc mừng, hạnh phúc
- kaishǐ (khai sử): bắt đầu
- kăo shì: kiểm tra
- kěyǐ (khứa ỷ): có thể
- kèqi: khách sáo, khách khí
- kè (khưa): giờ học, bài học
- kěnéng (khửa nấng): khả năng
11. hǎo: tốt, khỏe, ngon
- hànyǔ: tiếng Hán
- huì: biết
- hěn: rất (hẩn)
- hěn búcuò: rất đẹp, rất tốt
- huílai: quay trở về
- huídá: trả lời
- hòubian: đằng sau
- hǎochī: ngon (hảo trư)
- hànzì: chữ hán (han chư)
- hào: ngày
- hē: uống
- Huǒchezhan (hủa chơ tran): ga tàu, trạm xe lửa
- hé: và
- hòumiàn: phía sau
- huí: về, trở về
- hóngsè: màu đỏ
- heisè (hây sưa): màu đen
- hái: công bằng, đúng hơn, đứa trẻ
- huanyíng (hoan dính): chào mừng
- háizi (hái trư): trẻ em
12. jiào (cheo): gọi (tên)
- jiā (chia): gia đình
- jǐ: mấy?
- jǐ nián: một vài năm, nhiều năm
- jīnnián: năm nay
- jīntiān: hôm nay
- jiròu (chi dâu): thịt gà
- jiějie: chị gái
- jie: nhận, lấy, chấp nhận
- jiù (chiêu): gần, thì, vào, đến
- jìn: gần, vào, đi
- juéde: cảm thấy, nghĩ
- jièshào (chia sao): giới thiệu
- jiàn: (dùng cho nói về quần áo)
- jingcháng: thường xuyên, hàngngay
- jiàoshì (cheo sư): lớp học
- jichăng: sân bay
- jidàn (chi tan): trứng
13. qù (chuy): đi
- qián: hàng nghìn, tiền
- qián bian: đằng trước
- qiánmiàn: phia trước
- qǐng: xin mời, làm ơn, xin
- qǐng jin: mời vào
- qǐngwèn: xin hỏi
- qùnián: (chuy nén): năm ngoái
- qizi (chi chư): vợ
- qíng tian (chính then): trời nắng
- qíng: trời trong, thông thoáng
- qǐ: đứng dậy
- qǐ chuáng (chỉ choáng): thức dậy
- qiānbǐ: cây bút chì
14. xiě: viết (xỉa)
- xiē xie: cảm ơn
- xuésheng: học sinh
- xuéxí: học (tập)
- xué xiào (xuế xeo): trường học
- xīng qī: thứ, tuần
- xiàwǔ: buổi chiều
- xiǎo (xẻo): nhỏ, bé, một chút, một ít
- xiànzài: bây giờ, hiện tại
- xià yǔ (xia ủy): trời mưa
- xiǎo jiě (xéo chỉa): cô gái
- xǐhuan: thích, yêu thích
- xiānsheng: ông, ngài
- xin: mới
- xìa: dưới
- xià miàn (xia men): bên dưới
- xiăoshí (xẻo sứ): giờ
- xiwàng: hi vọng, ước mong
- xiàng (xang): hướng, nhìn về
- xiuxi: nghỉ ngơi
- xiăng: muốn, nghĩ, nghĩ xem
- xigua (xi cua): dưa hấu
- xǐ: giặt, rửa
- xiào: cười
- xìng: họ
- xuě: tuyết
- xingqitian (xinh chi then): chủ nhật
15. zàijiàn (trai chen): tạm biệt
- zuò (chua): làm, nấu, ngồi
- zuòbùwán: không thể hoàn thành
- zuòwán: hoàn thành, kết thúc
- zěnme: như thế nào (chẩn mơ)
- zuó tiān: hôm qua
- zài: ở, nữa, hãy, lại
- zúqiú: bóng
- zuǒbian (chủa pen): bên trái
- zǒu (chẩu): đi bộ
- zăo: sớm
- zì: chữ
- zuì: nhất
16. cài: món ăn (chai)
- cuò (chua): sai, không chính xác
- cóng (chúng): từ
- cì: lần, thứ tự
17. suì(xuây): tuổi
- sòng (xung): gửi, đưa
- suirán (xuây dán): mặc dù
- suǒyǐ: cho nên
18. zhè: đây
- zhèr (trơ): đây, ở đây
- zhèli (trơ li): đây
- zhège: này, cái này
- zhōngwǔ: buổi trưa
- zhuōzi (trua chư): bàn
- zhù: ở
- zhăng: lớn, nhiều tuổi
- zěnmeyàng: như thế nào
- zhèxiē: những thứ này
- zhidào (trư tao): có biết
- zhàngfu: vợ chồng
- zhēn: thật, thực ra
- zhēnde: thật sự muốn
- zhunbèi (chuẩn pây):kế hoạch,dự định
- zìxíngche: xe đạp
- zhăo: tìm
- zhèngzài: đang, trong quá trình
19. chī: ăn
- chá: trà
- chīfàn: ăn cơm
- chuán: thuyền, tàu
- chē (chưa): xe hơi (động cơ)
- chūzūchē: taxi
- chi yào: uống thuốc
- chu yuàn (chư): xuất viện
- chu (chư): đến, đi
- chuqu (chu truy): ra ngoài
- chàng ge: hát
- chuān (choan): xuyên qua
- chuān: mặc (quần áo)
- cháng: dài (bao lâu), chỉ thời gian
- chuáng (choáng): giường
- chāo: vượt qua
20. shénme: cái gì
- shì: là
- shuō: nói (sua)
- shū: sách
- shāngwǔ: buổi sáng
- shāngdiàn: cửa hàng
- shàng kè: lên lớp, vào học
- shāng miàn: bên trên
- shíhou: lúc, khi
- shéi: Ai
- shēntǐ (sân thỉ): sức khỏe, cơ thể
- shuǐguǒ (suấy của): hoa quả
- shuǐ(suẩy): nước
- shuì jiào (suây cheo): ngủ
- shuì: ngủ
- sheng bìng (sâng ping): ốm
- shíjian: thời gian
- shoubiăo (sấu pẻo): đồng hồ
- shengrì: sinh nhật
- shǒu (sẩu): tay
- shăo: ít
- shàngbān: công việc, làm việc
- shóujǐ: điện thoại di động
- shìqing (sư chinh): vấn đề, việc
21. rén: người
- rènshi: quen biết
- rè: nóng
- rèshuǐ(dưa suẩy): nước nóng
- ràng: cho phép, bảo, mời, để
22. wǒ: tôi
- wèn: hỏi
- wèi: alo
- wèi shénme: tại sao
- wàimiàn: ngoài, bên ngoài
- wài: bên ngoài
- wèntí: câu hỏi, vấn đề
- wán: kết thúc
- wăng: hướng tới, đi, đến
- wánr: chơi
- wănshang: buổi tối
- wǒmen: chúng tôi, chúng ta
23. érzi: con trai
24. ài: yêu
25. yuè nán: Việt Nam
- yǐzi (ỷ chư): ghế
- yīyuàn: bệnh viện
- yīshēng: bác sĩ
- yì diǎnr (y tẻn): một ít, 1 chút
- yīfu: quần áo/trang phục
- yīxie: một ít
- yìqǐ: cùng nhau
- yùndòng: thể dục, thể thao
- yănjing: mắt
- yánsè: màu sắc
- yizi (y chư): ghế
- yìzhí: thẳng, liên tục, luôn luôn
- yě (dể): cũng
- yào: muốn, 1 nghĩa nữa là thuốc
- yíxià: một chút
- yòubian: bên phải
- yòu: bên phải
- yīntian (din then): trời âm u
- yīn: nhiều mây, u ám
- yīnyuè: âm nhạc
- yisheng: bác sĩ
- yifu: quần áo
- yinwei: bởi vì, kể từ
- yóu yong (dấu dủng): bơi
- yuăn (doản): xa
- yú (dú): cá
- yisi (y sư): ý nghĩa
- yihòu (y hâu): sau
- yángròu: thịt cừu
- yǒu: có
- yuè: tháng
- yǐjing (ỷ chinh): đã…rồi
Số 1: yī
Số 2: èr
Số 3: sān
Số 4: sì
Số 5: wǔ
Số 6: liù
Số 7: qī
Số 8: bā
Số 9: jiǔ
Số 10: shí
Số 11: shí yī
Số 20: èr shí
Số 30: sān shí
Số 40: sì shí
Số 100: yī băi
Số 1000: yī qian

You might also like