You are on page 1of 31

Cấu trúc 1: 只有…才能… /Zhǐyǒu… cáinéng… /Chỉ có… mới có thể… :

Cấu trúc 2: 如果…就…/Rúguǒ…jiù…/Nếu… thì…


Cấu trúc 3: 不但…而且…/Bùdàn… érqiě…/Không những….. mà còn…..:
Cấu trúc 4: 一…就…/Yī…jiù…/Hễ……. là…..:
Cấu trúc 5: 因为…所以…/Yīnwèi…suǒyǐ…/Bởi vì……..cho nên………
Cấu trúc 6: 虽然…但是…/Suīrán…dànshì…/Tuy …… nhưng …….
Cấu trúc 7: 宁可 … 也不…/Nìngkě…yě bù…/Thà…… cũng không……..
Cấu trúc 8: 既…又…/Jì…yòu…/Vừa……. vừa…….; đã……… lại…….
Cấu trúc 9: 无论 … 都 …/Wúlùn…dōu…/Bất kể…… đều……, dù…… đều…….
Cấu trúc 10: 连….都…../Lián…dōu…/Ngay cả …… đều…….
Cấu trúc 11: 既然 … 就 …/Jìrán… jiù…/Đã……thì……
Cấu trúc 12: 即使 …也 …/Jíshǐ… yě…/Dù……cũng…… :
Cấu trúc 13: 那么… 那 么…/Nàme… nàme…/…. thế…. thế:
Cấu trúc 14: 一边 … 一边 …/Yībiān…yībiān…/Vừa…..vừa…..:
Cấu trúc 15: 不是…而是…/Bùshì… ér shì…/không phải…… mà là……
Cấu trúc 16: 有时候…有时候…/yǒu shíhòu…yǒu shíhòu…/Có lúc…… có lúc……..
Cấu trúc 17: 一方面…另一方面…/yī fāngmiàn… lìng yī fāngmiàn…/Một măṭ ……
măṭ khác…….
Cấu trúc 18: 尽管…可是…/Jǐnguǎn…kěshì…/Mặc dù…… nhưng…….
Cấu trúc 19: …然而…/…rán’ér… /…… nhưng mà, thế mà, song…….
Cấu trúc 20: 只要…就…/Zhǐyào… jiù…/Chỉ cần……, là…….
Cấu trúc 21: 首先 … 其次…/Shǒuxiān…qícì…/Trước tiên……, sau đó……..
Cấu trúc 22: 不但不… 反而…/bùdàn bù…fǎn’ér…/Không những không……, trái
lại…….
Cấu trúc 23: 与其… 不如…/Yǔqí… bùrú…/Thà….. còn hơn…….
Cấu trúc 24: 假使… 便…/Jiǎshǐ…biàn…/Nếu…… thì…….
Cấu trúc 25: 要是… 那么 …/Yàoshi…nàme…/Nếu……vậy thì…….
Cấu trúc 26: … 甚 至…/… shènzhì …/…… thậm chí…..
Cấu trúc 27: 尚且 … 何况 … /Shàngqiě…hékuàng…/Còn…… huống chi…….
Cấu trúc 28: 别说 … 就是/ 就连 …/Bié shuō…jiùshì/jiù lián …./Đừng nói…, ngay
cả….
Cấu trúc 29: 不管… 也…/ Bùguǎn… yě… /Dù……cũng…….
Cấu trúc 30:/ 之所以 … 是因为…/Zhī suǒyǐ… shì yīnwèi…/Sở dĩ …… là vì…….
Cấu trúc 31: “…có phải là…không…” – “…是shì…吗ma…”
Cấu trúc 32: “Như thế nào…” – “怎么样 zěn me yàng…”
Cấu trúc 33: “Đây/kia/đâu…” – “这zhè/ 那nà/ 哪nǎ…”
Cấu trúc 34: “…không…” – “… bú…”
Cấu trúc 35: “Trước đây…sau này…” – “以前yǐ qián…以后yǐ hòu…”
Cấu trúc 36: Kết cấu “…是shì…的de”
Cấu trúc 37: Mẫu câu – Vì/để… – 为了(wèi le)…
Cấu trúc 38: Giới từ “…Bị/được… – …被bèi…”
Cấu trúc 39: Đã chưa…吗(ma)..&..了吗(le ma)…
Cấu trúc 40: Ngoài…ra – 除了(chú le)… 以外(yǐ wài)
Cấu trúc 41: Với … không như nhau – 跟(gēn)…不一样(bù yí yàng)
Cấu trúc 42: Giống…như thế này – 不像 (bú xiàng)… 这么(zhè me)/那么 (nà me)
Cấu trúc 43: Nghe nói, được biết, tương truyền…听说(tīng shuō)/据说(jù shuō)/传
说(chuán shuō)
Cấu trúc 44: Không…không – không có…không – không…không được -……- 没有
…… – 非…不可
Cấu trúc 45: Càng … càng… 越(yuè)…越(yuè)…
Cấu trúc 46: So với – 比(bǐ)
Cấu trúc 47: Không bằng… – 不比(bù bǐ )…
Cấu trúc 48: Có … có… – 有的(yǒu de)…有的(yǒu de)…
Cấu trúc 49: Mẫu câu – Vì/để… – 为了(wèi le)…
Cấu trúc 50: Một…cũng…- 一(yī) …也(yě)…
Cấu trúc 51: Từ … đến… 从(cóng) … 到(dào) …
Cấu trúc 52: Đối/ Đối với … Mà nói…对/对于(duì /duì yú)…来说/而言(lái shuō /ér
yán)
Cấu trúc 53: Bị … Ảnh hướng – 受(shòu)…影响(yǐng xiǎng)
Cấu trúc 54: Theo/ lấy/ về … mà nói 就(jiù) / 拿(ná)…来说(lái shuō)
Cấu trúc 55: Đáng/Cần/ Nên… 值得一(zhí dé yī)…
Cấu trúc 56: Nói gì/Nói thế nào cũng…/说什么也 (shuō shén me yě)…
Cấu trúc 57: Không trách/ Chả trách/Thảo nào…/怪不得(guài bù dé)…
Cấu trúc 58: Có nữa… cũng thế thôi – 再(zài)… 也不过(yě bú guò)…
Cấu trúc 59: Từ trước tới nay không/ chưa… 从来没(cóng lái méi) / (bù)
Cấu trúc 60: Gọi … là… – 管(guǎn) A 叫(jiào) B
Cấu trúc 61: Nhất định sẽ… 一定会(yí dìng huì)…的(de)
Cấu trúc 62: Có thể gọi là/ được tôn vinh là…堪称(kān chēng)
Cấu trúc 63: Có hứng thú đối với…对(duì)…产生/(chǎn shēng)/感兴趣(gǎn xìng qù)

Cấu trúc 64: Thật không ngờ/ thật không biết…真没想到(zhēn méi xiǎng dào) /发
现( fā xiàn)…
Cấu trúc 65: Nói như thế/ xem ra…这么说来(zhè me shuō lái)/看来(kàn lái)
Cấu trúc 66: Coi…là/như…把(bǎ) …当作(dāng zuò)…
Cấu trúc 67: Mẫu câu – Là/Làm… 作为(zuò wéi)…
Cấu trúc 68: May mà…nếu không/không thì…幸亏(xìng kuī) …要不(yào bù)…
Cấu trúc 69: Mẫu câu – Xem ra/ E rằng/có lẽ… 恐怕(kǒng pà)…
Cấu trúc 70: Hiện ra/xuất hiện/rõ ràng…显得(xiǎn dé)…
Cấu trúc 71: Hơn nữa/vả lại/huống hồ…何况(hé kuàng)/况且(kuàng qiě)…
Cấu trúc 72: Quả nhiên/quả là/quả thật/quả vậy… 果然/果真(guǒ rán /guǒ zhēn)…
Cấu trúc 73: Giữa…với – 与(yǔ)…之间(zhī jiān)…
Cấu trúc 74: Khắp nơi/đâu đâu/ chỗ nào/ mọi mặt…处处(chù chù)…
Cấu trúc 75: To/lớn/rất/quá/lắm … 太(tài)…了(le)
Cấu trúc 76: Chỉ có…còn chưa đủ/còn chưa được… 光有(guāng yǒu)…还不够/还不
行(hái bù gòu /hái bù xíng)
Cấu trúc 77: Đã/lại/mà/vẫn…居然(jū rán)/竟然(jìng rán)…
Cấu trúc 78: Rút cuộc/tóm lại/ chung quy/cuối cùng…终于(zhōng yú) / 最终(zuì
zhōng)…
Cấu trúc 79: Biết thành/trở thành/thành ra…变成(biàn chéng)…
Cấu trúc 80: Đặc biệt/khác thường/rất đỗi…特别(tè bié)…
Cấu trúc 81: Thật là rất/quả thật rất/quả là rất… 真的很 /zhēn de hěn/…
Cấu trúc 82: Thật là/ quả thực…简直(jiǎn zhí)…
Cấu trúc 83: Giống nhau/ như nhau/ đều là…同样(tóng yàng)
Cấu trúc 84: Đặc biệt/ hết sức/ vô cùng…格外 /gé wài/分外 /fèn wài/…
Cấu trúc 85: Thực sự/ thực ra/ quả thực…实在是 /shí zài shì/…
Cấu trúc 86: Kết quả/rút cuộc/cuối cùng…究竟(jiū jìng)
Cấu trúc 87: Căn bản/ hoàn toàn/ triệt để/ gốc rễ/tận gốc… 根 本(gēn běn)…
Cấu trúc 88: Mẫu câu – thế là…于是(yú shì)…
Cấu trúc 89: Có chút/hơi/một chút/một ít…有点儿 /yǒu diǎn ér/ 一点儿 /yī diǎn ér/
Cấu trúc 90: Đến nỗi/còn như/còn về/cho đến/ngay cả/cả đến… – 至 于(zhì yú)/以
至于(yǐ zhì yú)…
Cấu trúc 91: Mẫu câu – Sắp… rồi – 要(yào)…了(le)
Cấu trúc 92: Mẫu câu – Đang… 正在(zhèng zài)…呢(ne)
Cấu trúc 93: Đã/qua/rồi…已经(yǐ jīng)/过(gùo)…
Cấu trúc 94: Cách sử dụng 着(zhe)- đang/có…
Cấu trúc 95: Vừa không… cũng không – 既不(jì bù) …… 也不(yě bù)”
Cấu trúc 96: Mẫu câu – khi…- 当(dāng)…的 时 候(de shí hou)
Cấu trúc 97: Làm thế nào? – …怎 么办(zěn me bàn)?
Cấu trúc 98: Tại Vì sao? – 为什 么(wèi shén me)…
Cấu trúc 99: Nhìn qua/Từ … mà nói – 从(cóng) … 来看(lái kàn)/ 来说(lái shuō)
Cấu trúc 100: Hầu như/ gần như/ suýt nữa/ tí nữa…几乎(jī h

放行条 Fàngxíng tiáo : Phiếu ra cổng


秤 chèng : cái cân
限制 Xiànzhì : Hạn chế
政策 Zhèngcè : Chính sách
滴眼剂 Dī yǎn jì : Thuốc nhỏ mắt
忘 Wàng : Quên
允许 Yǔnxǔ : Cho phép
宣导 Xuān dǎo : nhắc nhở, tuyên truyền
科技 Kējì : Công nghệ
水路 Shuǐlù : Đường nước
教育训练室 Jiàoyù xùnliàn shì : Phòng
đào tạo
无线 Wúxiàn : Wifi
陌生人 Mòshēng rén : nguời lạ
跟 : Dùng cho người + người
和 : Dùng cho người + vật hoặc vật + vật
A 和 B 有关 Yǒuguān : A liên quan B
省运费 Shěng yùnfèi : Giảm,tiết kiệm
phí vận chuyển
运费 Yùnfèi : Phí vận chuyển , phí ship
粉刺 Fěncì : mụn , mụn trứng cá
以便 Yǐbiàn : Vậy nên
继续 Jìxù : Tiếp tục
幸运 Xìngyùn : May mắn
插件孔 Chājiàn kǒng : lỗ ổ cắm
一层 Yī céng : 1 lớp
现实 Xiànshí : Thực tế
隔板 Gé bǎn : Vách ngăn
成型条件 Chéngxíng tiáojiàn : Điều
kiện đúc
技术员 Jìshùyuán : Kĩ thuật viên
不知何时复工 Bùzhī hé shí fùgōng : k
biết khi nào có thể tiếp tục làm việc
零件 Língjiàn : Linh kiện
层别 Céng bié : Phân biệt
表面 Biǎomiàn : Bề mặt
缩水 Suōshuǐ : Lõm
失业 Shīyè : Thất nghiệp
损坏 損壞 Sǔnhuài : hư hỏng , hư hại
砝码 Fá mǎ : Qủa cân
电极 Diànjí : Điện cực
协助 Xiézhù : Hỗ trợ
有趣 yǒuqù : thú vị
怪不了 Guài bùliǎo : k thể trách , k
trách được
要不到料 Yào bù dào liào : k đòi
được nhựa
奇怪 Qíguài : Kì lạ , lạ lùng.
连接 Liánjiē : Kết nối
尽力追 Jìnlì zhuī : Cố gắng giục
浪费 Làngfèi : lãng phí
根据经验 Gēnjù jīngyàn : Dựa vào
kinh nghiệm
大概 Dàgài : Khoảng , có lẽ
以及 Yǐjí : Cũng như
根据 Gēnjù : Dựa theo
完蛋 Wándàn : Thôi xong
着急 Zhāojí : Lo lắng
名牌 Míngpái : hãng hàng danh tiếng
细心 Xìxīn : cẩn thận
分布 Fēnbù : phân bổ
规格 Guīgé : quy cách
可怜 Kělián : tội nghiệp, đáng thương
Bǎng huò xiàn : dây buộc hàng
建议 Jiànyì : ý kiến , đề xuất, kiến nghị
商量 Shāngliáng : bàn bạc, bàn luận
紧急 Jǐnjí : Việc gấp
电脑鼠标 Diànnǎo shǔbiāo : chuột máy
tính
栅栏 Zhàlán : hàng rào
1. 新型冠状肺炎 (新冠肺
炎)Xīnxíng guānzhuàng fèiyán
(xīnguān fèiyán):Viêm phổi
Covid-19
2. 病毒 bìngdú:Virus
3. 细菌 xìjùn:Vi khuẩn
4. 阳性 yángxìng:Dương tính
5. 阴性 yīnxìng:Âm tính
6. 感染 gǎnrǎn:Nhiễm
7. 传染 chuánrǎn:Truyền nhiễm
8. 传染病 chuánrǎn bìng:Bệnh
truyền nhiễm
9. 确诊病例 quèzhěn bìnglì:Ca
nhiễm bệnh
10. 疑似病例 yísì bìnglì:Ca nghi
nhiễm
11. 患者 huànzhě:Người mắc
bệnh
12. 潜伏期 qiánfúqī:Thời kỳ ủ
bệnh
13. 疫苗 yìmiáo:Vacxin
14. 症状 zhèngzhuàng:Triệu trứng
15. 发烧 fāshāo:Sốt
16. 咳嗽 késòu:Ho
17. 乏力 fálì:Mệt mỏi (không có
sức)
18. 疲劳 píláo:Mệt mỏi
19. 呼吸困难 Hūxī kùnnan: khó thở
20. 疫情防控 yìqíng fángkòng:
Phòng tránh kiểm soát dịch bệnh
21. 口罩 kǒuzhào:Khẩu trang
22. 戴口罩 dài kǒuzhào:Đeo khẩu
trang
23. 洗手液 xǐshǒuyè:Nước rửa tay
24. 勤洗手 qín xǐshǒu:Chăm rửa
tay
25. 酒精 jiǔjīng:Cồn
26. 隔离 gélí:Cách ly
27. 传播:chuánbō: Lây truyền
28. 人传人 rén chuán rén:Lây
truyền từ người sang người
29. 飞沫传人 fēimò chuánrén:Lây
truyền qua đường giọt bắn
30. 死亡率 sǐwánglǜ:Tỷ lệ tử vong.
医疗声明 Yīliáo shēngmíng : khai báo
y tế
体检 Tǐjiǎn : xét nghiệm , kiểm tra thể
chất
化验 Huàyàn : xét nghiệm
止痛药 zhǐtòng yào : Thuốc giảm đau
搽剂 chá jì : dầu xoa bóp, dầu gió
抽筋 chōujīn : chuột rút
烧伤 shāoshāng : bỏng
骨折 gǔzhé : Gãy xương
腿 酸 Tuǐ suān : Mỏi chân
兴安 Xìng ān : Hưng Yên
酒精浓度 Jiǔjīng nóngdù :Nồng độ
cồn
尽快 jǐnkuài : càng sớm càng tốt
正阳海防 Zhèng yáng hǎifáng : SEIYO
HẢI PHÒNG
墨水 Mòshuǐ : Mực
标识单 Biāozhì dān : Phiếu LOT
綁貨線 Bǎng huò xiàn : Dây buộc
hàng
保鲜膜 Bǎoxiān mó : Màng chít
发票 Fāpiào : Hóa đơn
报告 bàogào : Báo cáo
历史 Lìshǐ : lịch sử
照相机 Zhàoxiàngjī : máy ảnh
為何 为何 wèihé : tại sao
接触 Jiēchù : Tiếp xúc
油漆 yóuqī : sơn
调整 Tiáozhěng : Điều chỉnh
搞定了吗?Gǎodìngle ma? : hoàn
thành chưa ?
日历 Rìlì : Quyển lịch
你去北京的话……
nǐ qù Běijīng dehuà……
Nếu bạn đến Bắc Kinh …
螺丝刀 Luósīdāo : cái tua-vít
设定 Shè dìng : cài đặt , thiết lập
弹簧 Tán huáng : Lò xo
弹性 Tánxìng : đàn hồi
镜子 Jìngzi : cái gương
墙 Qiáng : Tường
汇款证 Huìkuǎn zhèng : Chứng chỉ
chuyển tiền
检讨 Jiǎntǎo : xem lại
教育训练 Jiàoyù xùnliàn : Phòng đào
tạo
过塑纸 Guò sù zhǐ : giấy nilon , giấy ép
plastic
补充 Bǔchōng : bổ sung
接受特殊 Jiēshòu tèshū : chấp nhận
đặc biệt
统计 Tǒngjì : thống kê
缺 Quē : thiếu
刮伤 Guā shāng : vết xước , bị xước
堵车 Dǔchē : kẹt xe
笔记 Bǐjì : ghi chú
车牌 Chēpái : Biển số xe
楼梯 Lóutī : cầu thang
同样 Tóngyàng : tương tự
顺利 Shùnlì : thuận lợi
總重 总重 Zǒng zhòng : Trọng lượng
派車 Pài chē : điều xe
品质 Pǐnzhí : chất lượng sản phẩm
客诉 Kè sù : khách hàng khiếu nại
(khách kiện)
明细 Míngxì : chi tiết
矛盾 Máodùn : mâu thuẫn
暂时 Zànshí : tạm thời
8吨 8Dūn : 8 tấn
改变 gǎibiàn : thay đổi
还给 Hái gěi : trả lại
吉他弦 Jítā xián : dây dàn guitar
指尖 Zhǐ jiān : đầu ngón tay
手指 Shǒuzhǐ : ngón tay
桥 Qiáo : cây cầu
工业区 Gōngyè qū : Khu công nghiệp
毫米 háomǐ: Mm
厘米 límǐ: Cm
分米 fēn mǐ: Dm
米 mǐ: M
千米/公里 qiānmǐ/gōnglǐ: Km
厘 lí: li (1% của đơn vị đo lường)
分 fēn: phân (một phần mười của
đơn vị đo lường)
寸 cùn: tấc (10 phân là một tấc)
尺 chǐ: thước (1 thước bằng 1 phần
3 mét)
丈 zhàng: trượng (1 trường bằng
10 thước)
吹牛Chuī niú : chém gió
氧气 Yǎngqì : khí OXI
变形量小於0.5mm Biànxíng liàng
xiǎoyú 0.5Mm : Biến dạng nhỏ hơn
0.5mm
编号 Biānhào : số se-ri
输送带 Shūsòng dài : băng chuyền
泡棉 Pào mián : xốp
年轻的水牛 niánqíng de shuǐniú : trẻ
trâu
跟踪 Gēnzōng : theo dõi
责任 Zérèn : Trách nhiệm
高度 Gāodù : Độ cao, chiều cao.
扫描仪 Sǎomiáo yí : máy scan
皮筋 Pí jīn : dây chun
例如 Lìrú : Ví dụ
盡量 Jìnliàng : cố gắng
付款 Fùkuǎn : thanh toán
计算机 Jìsuànjī : máy tính cầm tay
放大镜 Fàngdàjìng : kính phóng đại ,
kính lúp
饿坏 È huài : chết đói
劳动合同 Láodòng hétóng : Hợp
đồng lao động
包装 Bāozhuāng : Đóng gói
進度 jìndù : Tiến độ
原版 Yuánbǎn : ban đầu
复印 Fùyìn : COPY
讨论 Tǎolùn : thảo luận
自动化 zìdònghuà : tự động hóa
日期标识单1 Rìqí biāozhì dān 1: Phiếu
phân biệt ngày số 1
湿的 Shī de : ướt
算 Suàn : tính
記得 记得 jìdé : nhớ
油漆 Yóuqī : sơn (sơn tường)
全部 Quánbù : toàn bộ
染 Rǎn : nhuộm
台湾 Táiwān : Đài Loan
直接 Zhíjiē : Trực tiếp
任何 Rènhé : bất kì
增添 Zēngtiān : thêm vào
不然無法 Bùrán wúfǎ : nếu không thì
không thể
盒子 Hézi : cái hộp
化學 化学 Huàxué : Hóa chất, hóa học
同一 Tóngyī : Giống nhau , tương tự
未來 Wèilái : Tương lai
影响 Yǐngxiǎng : Ảnh hưởng
厂商 Chǎngshāng : Nhà sản xuất, nhà
cung cấp
外觀 外观 Wàiguān : Ngoại quan
信息 Xìnxī : Thông tin
資料 zīliào : dữ liệu
档案 Dǎng'àn : FILE , tập tin
尽快 Jǐnkuài : càng sớm càng tốt
胶框 Jiāo kuāng : thùng nhựa cứng (VD :
Seiyo 3 )
混入 hùnrù : Lẫn lộn , còn sót lại
絕對 Juéduì : tuyệt đối
提出来 Tí chūlái : Đề xuất , đưa ra
身份证号码 Shēnfèn zhèng hàomǎ :
CMND
现住地址 Xiàn zhù dìzhǐ : Địa chỉ thường
trú
制造 Zhìzào : Chế tạo
履历表 Lǚlì biǎo : sơ yếu lí lịch
xī sù hé : khay nhựa
整齊 Zhěngqí : Gọn gàng
畚箕 běnjī : khau hót rác
序号 Xùhào : Số thứ tự . STT
内容 nèiróng : Nội dung
公司制服 Gōngsī zhìfú : Đồng phục công
ty
机器 jīqì : máy móc
告知.. gàozhī : thông tin cho...
签名 Qiānmíng : kí tên
测试 cèshì : thử nghiệm
通报 Tōngbào : thông báo
高速公路 Gāosù gōnglù : Đường cao tốc
提供 Tígōng : cung cấp
集合 jíhé : tập chung , tập hợp
夹具 Jiājù : vật cố định , vật giữ
幹部 gànbù : cán bộ
培训 Péixùn : Đào tạo
漏贴标签1个 Lòu tiēbiāoqiān 1 gè : Dán
thiếu 1 cái tem
尺寸 Chǐcùn :Kích thước
料管 Liào guǎn : ống dẫn liệu
干净 Gānjìng : sạch sẽ
接触 Jiēchù : Tiếp xúc
代替 Dàitì : thay thế
限码头地方 Xiàn mǎtóu dìfāng : Giới
hạn khu vực cầu cảng
属走动 shǔ zǒudòng : Đi loăng quăng
其它 qítā : khác
配合登记 Pèihé dēngjì : Hợp tác đăng kí
酒精消毒 Jiǔjīng xiāodú : khử trùng
bằng cồn
体温检测 Tǐwēn jiǎncè : kiểm tra
nhiệt độ cơ thể
口罩 Kǒuzhào : Khẩu trang
落实防疫措施 Luòshí fángyì cuòshī :
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa
措施 Cuòshī : Các biện pháp
防疫 Fángyì : Phòng ngừa
认真 Rènzhēn : nghiêm túc
糯米饭 Nuòmǐ fàn : món xôi
貼紙 Tiēzhǐ : giấy dán ( tem tròn HORN)
印度規 Yìndù guī : 9210..,9220.. ( kiểu
ẤN ĐỘ )
索取 Suǒqǔ : đòi , yêu cầu
油墨 yóumò : mực
採購 Cǎigòu : Mua bán
灭火器 Mièhuǒqì : Bình cứu hỏa
业务 Yèwù : nghiệp vụ ( kinh doanh )
微信 Wēixìn : Wechat
报价 Bàojià : báo giá
欧经理 Ōu jīnglǐ : giám đốc Ou
明细 Míngxì : Chi tiết
除....其余 Chú.... Qíyú : Trừ....còn lại
必须 bìxū : phải
标签 Biāoqiān : tem mác
安全 ānquán : an toàn
保留 bǎoliú : Bảo lưu
印度规 Yìndù guī : 9210 + 9220
分呗 Fēn bei : chia
配套生产 pèitào shēngchǎn : Sản xuất
đồng bộ
事由 Shìyóu : Lí do
车辆 Chēliàng : Phương tiện
和尚 Héshàng : Hòa thượng
批准 Pīzhǔn : Phê duyệt
平均 Píngjūn : Trung bình cộng
修复 Xiūfù : sửa chữa
损坏 Sǔnhuài : hư hại
浪费 Làngfèi : Lãng phí
2 月底到3月初 2 Yuèdǐ Dào 3
yuèchū : Cuối tháng 2 đến đầu
tháng 3
錯 Cuò : lỗi
處理選別 Chǔlǐ xuǎnbié : xử lí lọc hàng
系统 Xìtǒng : hệ thống
飛宏 fēi hóng : PHIHONG
漏水 Lòushuǐ : rò rỉ nướcthu
刻印 Kèyìn : khắc dấu ( trong khuôn )
比較長 bǐjiào zhǎng : khá lâu
拖到 tuō dào : Chậm trễ
投訴 Tóusù : khiếu nại
對策 duìcè : đối phó
油漆桶 Yóuqī tǒng : Thùng sơn
拆 Chāi : tháo
继续开机 Jìxù kāijī : Tiếp tục mở máy
提供 Tígōng : Cung cấp
誤差 Wùchā : nhầm lẫn , lỗi
资讯 Zīxùn : Thông tin
报关 Bàoguān : Báo quan
下一套模具 xià yī tào mújù : bộ khuôn
tiếp theo
滿工令了 Mǎn gōng lìngle : gần đủ công
lệnh rồi
断镶件 Duàn xiāng jiàn :chèn bị hỏng
裁纸刀 Cái zhǐ dāo : dao cắt giấy
打孔器 Dǎ kǒng qì : Máy đục lỗ
曲别针 Qūbiézhēn : Cái kẹp giấy
皮筋 Pí jīn : dây thun
灰尘 Huīchén : Bụi bặm
注意 Zhùyì : Chú ý
京瓷 Jīngcí : KYOCERA
介意 jièyì : Để ý
允许 Yǔnxǔ : cho phép
违反 wéifǎn : Vi phạm
孝顺 Xiàoshùn : Hiếu thảo
蜗牛 Wōniú : Con ốc sên
螺丝 Luósī /螺杆Luógān: ốc vít
工作台 Gōngzuò tái : Bàn làm việc
树胶 Shùjiāo : kẹo cao su
状况 Zhuàngkuàng : Tình trạng
液体胶水 Yètǐ jiāo shuǐ : keo gián
笔筒 Bǐ tǒng :hộp bút
快干印泥 Kuài gān yìnní : mực
đóng dấu
直尺 Zhí chǐ : thước
办公贴 Bàngōng tiē : giấy ghi
nhớ
记号笔 Jìhào bǐ : bút
màu ghi nhớ
文件夹 Wénjiàn jiā :bìa hồ sơ
扫描仪 Sǎomiáo yí : máy Scan
监视器 Jiānshì qì : camera giám sát
段差 Duànchà : sản phẩm bị cách bậc . k
liền mạch , sờ vào phần nối 2 mảnh của
khuôn trên sp thấy có cấn tay
棺材 Guāncai : quan tài
经验 Jīngyàn : kinh nghiệm
暂时 Zhànshí : tạm thời
晾 liàng : Phơi
熨 yùn : Là, ủi
烧水 shāo shuǐ : Đun nước
扫地 sǎo dì : Quét nhà
11. 拖地 tuō dì : Lau nhà
12. 擦玻璃 cā bō lí : Lau kính
13. 换床单 huàn chuáng dān : Thay
ga trải giường
14. 铺床 pù chuáng : Trải giường
15. 叠被子 dié bèi zǐ : Gấp chăn
手套 Shǒutào : Găng tay
一个一个 Yīgè yīgè : từng cái một
瑜珈 Yújiā : bộ môn YOGA
考虑 Kǎolǜ : suy nghĩ , xem xét
豪恩(越南)有限公司 Háo ēn
(yuènán) yǒuxiàn gōngs
.ī : Công ty TNHH HORN (Việt Nam)
加 Jiā : cộng +
减 Jiǎn : Trừ -
乘 chéng : nhân *
除 chú : chia /
等于 děngyú : bằng =
初盤 Chū pán : Kiểm lần đầu
複盤 Fù pán : Kiểm lần sau
变形 Biànxíng : Biến dạng , cong vênh
预计 yùjì : dự kiến
挂衣服 Guà yīfú : Treo quần áo
出鼻血 Chū bíxiě : chảy máu mũi.
条码机 Tiáomǎ jī : máy mã vạch
情况 Qíngkuàng : Tình trạng , tình hình
移动 Yídòng : chuyển động
借料單 Jièliào dān : đơn mượn nhựa
反应 fǎnyìng : Phản hồi
事故 Shìgù : Tai nạn , sự cố
返工 Fǎngōng : Làm lại
消息 Xiāoxī : tin tức
内部 Nèibù : Nội bộ
平面 Píngmiàn : mặt phẳng
调整 Tiáozhěng : điều chỉnh
排 Pái : hàng
线 Xiàn : dãy
原材料 Yuáncáiliào : nguyên vật liệu
日程 Rìchéng : lịch trình
邮件 Yóujiàn : Email
涂改 Túgǎi yi : Bút x óa
品质 Pǐnzhí : Chất lượng
讨论 Tǎolùn : Thảo luận
群組 qún zǔ : nhoms
联络单 Liánluò dān : đơn liên lạc
取消 Qǔxiāo : hủy bỏ
另外 Lìngwài : Ngoài ra
領貨 lǐng huò : lĩnh hàng
债务 Zhàiwù : nợ
缝 Fèng : khâu
塑膠防塵蓋 Sùjiāo fáng chén gài : Màng
nhựa che bụi
信封 Xìnfēng : phong bì
订单量 Dìngdān liàng : lượng đặt hàng
否满足 fǒu mǎnzú : đáp ứng
确认 Quèrèn : xác nhận
参考 cānkǎo : tham khảo
附件 Fùjiàn : đính kèm
尺寸 Chǐcùn : Kích thước
原料 Yuánliào : Nguyên liệu
月初 yuèchū : đầu tháng
月底 Yuèdǐ : cuối tháng
月中 Yuè zhōng :giữa tháng

You might also like