You are on page 1of 21

Hệ thống Giáo dục Quốc tế AKI Sài Gòn

MỤC LỤC
I. TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH...................................................................................................3
1. TỪ VỰNG NGÀNH NGƯ NGHIỆP........................................................................................3
2. TỪ VỰNG NGÀNH SẢN XUẤT – CHẾ TẠO.......................................................................7
3. TỪ VỰNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP...................................................................................11
4. TỪ VỰNG NGÀNH XÂY DỰNG.........................................................................................15
III. CÂU HỎI VỀ CÔNG VIỆC....................................................................................................20
IV. CÁC CÂU NGHE KHẨU LỆNH...........................................................................................21

2
I. TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH
1. TỪ VỰNG NGÀNH NGƯ NGHIỆP

3
4
5
2. TỪ VỰNG NGÀNH SẢN XUẤT – CHẾ TẠO

6
7
8
9
3. TỪ VỰNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP

10
11
12
13
4. TỪ VỰNG NGÀNH XÂY DỰNG

14
5.

15
16
17
II. CÁC CÂU HỎI CƠ BẢN
1. Q: 이름이 무엇입니까? = 이름이 뭐예요? (Tên của bạn là gì?)
성함이 어떻게 되십니까? = 이름이 어떻게 되세요?
A: 저는 …. 입니다 (Tôi là...)
저는 …. (이)라고 합니다

2. Q: 나이가 몇 살입니까? = 나이가 몇 살이에요? (Bạn bao nhiêu tuổi?)


연세가 어떻게 되세요?
A: 올해 …. 살입니다 (Năm nay tôi .... tuổi)

3. Q: 생일이 언제입니까? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)


생일이 언제예요?
A: 제 생일은 ….월 …. 일입니다 (Sinh nhật của tôi là ngày .... tháng ....)

4. Q: 결혼했어요? = 결혼하셨나요? (Bạn đã kết hôn chưa?)


A: 네. 결혼했습니다 (Vâng. Tôi đã kết hôn)
A: 아니요. 아직 안 했습니다 (Chưa. Tôi chưa kết hôn)

5. Q: 가족이 몇 명이에요? (Gia đình bạn có mấy người?)


A: 우리 가족은 ….명입니다 (Gia đình tôi có .... người)

6. Q: 부모님이 계십니까? (Ba mẹ bạn vẫn còn chứ?)


A: 네. 다 계십니다. (Vâng. Tôi còn cả ba mẹ)
A: 어머니는 계십니다. 아버지는 돌아가셨습니다. (Tôi còn mẹ. Còn ba thì mất rồi)

7. A: 형제가 몇 명이에요? (Bạn có bao nhiêu anh em/chị em?)


Q: 형제가 ….명입니다 (Tôi có .... anh em/chị em)

8. Q: 키가 몇 센티미터예요? (Bạn cao bao nhiêu cm?)


Q: 키가 얼마나 됐어요?
A: 제 키는 ….센티미터입니다 (Tôi cao ....cm)

9. Q: 몸 무게 (체중이) 얼마예요? (Cân nặng của bạn là bao nhiêu?)


Q: 몸 무게 (체중이) 몇 킬로그램이에요? (Bạn bao nhiêu kg?)
A: 제 몸무게는 …. 킬로그램입니다 (Tôi nặng ....kg)

10. A: 지금 몇 시예요? (Bây giờ là mấy giờ?)


Q: 지금 ….시입니다 (Bây giờ là .... giờ)

11. A: 오늘은 무슨 요일이에요? (Hôm nay là thứ mấy?)


Q: 오늘은 …. 요일입니다 (Hôm nay là thứ ....)

18
12. A: 오늘은 몇월 며칠이에요? (Hôm nay là ngày mấy tháng mấy
Q: 오늘은 ….월 ….일입니다 (Hôm nay là ngày .... tháng .... )

13. A: 이 숫자가 얼마예요? 또 다른 숫자가 뭐예요? (Số này là số bao nhiêu? Cách đọc
khác là gì?)
Q: 예: 22 (이십이) – (스물 둘)

14. A: 한국에 가면 어떤 일을 하고 싶어요? (Nếu đến HQ bạn muốn làm công việc gì?)
Q: (제조업)일을 하고 싶어요 (Tôi muốn làm việc trong ngành (sản xuất chế tạo))

15. A: 한국말을 어디에서 공부했어요? (Bạn học tiếng Hàn ở đâu?)


Q: 어학원에서 공부했어요 (Tôi học tiếng Hàn ở trung tâm ngoại ngữ)

16. A: 한국어를 공부한지 얼마나 됐어요? (Bạn học tiếng Hàn được bao lâu?)
Q: 한국어를 공부한지 ….개월 됐습니다 (Tôi học tiếng Hàn được .... tháng)

17. Q: 왜 한국에서 일을 하고 싶어요? (Tại sao bạn muốn làm việc ở HQ)
Q: 왜 한국에 일하러 오고 싶어요? (Tại sao bạn muốn đến HQ làm việc)
A: 돈도 많이 벌고 기술도 배우러 한국에 가고 싶습니다 (Tôi muốn đến Hàn để học
hỏi thêm nhiều kỹ thuật và kiếm được nhiều tiền)
A: 저는 우리 가족에게 좋은 미래를 주기 위해서 돈을 많이 벌고 싶습니다. (Tôi
muốn đến Hàn để kiếm tiền và cho gia đình tôi một cuộc sống tốt hơn)

18. Q: 무슨 색깔을 좋아합니까? (Bạn thích màu gì?)


A: 저는 ….색을 좋아합니다 (Tôi thích màu ....)

19. Q: 전에 무슨 일을 했어요? (Trước đây bạn đã làm công việc gì?)


A: 예: 옷 만드는 공장에서 일했습니다 (Tôi đã làm ở công ty sản xuất quần áo)
A: 페인트 하는 일을 했습니다 (Tôi đã làm sơn)
A: 고향에서 농사를 지었습니다 (Tôi đã làm nông nghiệp ở quê)

20. Q: 지금 무엇을 하고 있어요? (Bây giờ bạn đang làm gì?)


A: 예: 집에서 부모님을 도와주고 한국어를 공부하고 있습니다 (Tôi phụ giúp gia đình
ở nhà và học tiếng Hàn)

III. CÂU HỎI VỀ CÔNG VIỆC


1. Q: 직장 동료가 바쁘면 어떻게 할 거예요?(Nếu đồng nghiệp bận thì bạn sẽ làm như thế
nào?)
A: 제가 하는 일을 끝내고 동료를 도와 드리겠습니다 (Tôi sẽ hoàn thành công việc
đang làm và giúp đỡ đồng nghiệp)
A: 제가 하는 일을 빨리 끝내고 할 수 있는만큼 도와 드릴게요 (Tôi sẽ cố gắng hoàn
thành công việc nhanh chóng và giúp đỡ đồng nghiệp bằng khả năng có thể)

19
2. Q: 회사에 일이 많으면 어떻게 할 거예요?(Nếu ở công ty có nhiều việc thì bạn sẽ làm
gì?)
A: 일을 빨리 빨리 하고 시키는 대로 연장이나 야간 근모도 할 겁니다 (Tôi sẽ làm
việc nhanh chóng và tăng ca hoặc làm đêm theo như yêu cầu của cấp trên)

3. Q: 직장 동료하고 어떻게 지낼 거예요? (Bạn sẽ sống như thế nào với đồng nghiệp?)
A: 동료와 같이 살 때 어떻게 할 거예요?
A: 서로 배려하면서 즐겁게 지낼 겁니다 (Tôi sẽ sống hòa thuận và vui vẻ với đồng
nghiệp)

4. Q: 한국에 대해 아는 게 있어요? (Bạn biết gì về HQ)


A: 한국은 작은 나라였지만 부지런해서 짧은 시간에 경제를 크게 발전했다고
들었습니다 (Tôi được biết là HQ là một đất nước nhỏ nhưng nhờ sự chăm chỉ nên trong
thời gian ngắn đã phát triển vượt bậc)

5. Q: 상사가 내 의견을 반대하면 어떻게 할 거예요? (Nếu cấp trên phản đối ý kiến của
bạn thì bạn sẽ làm gì?)
A: 잘못한 것을 사과하고 상사가 시키는 대로 일할 겁니다 (Tôi sẽ xin lỗi vì đã làm sai
và làm theo chỉ thị của cấp trên)

6. Q: 일을 하다가 실수하면 어떻게 할 거예요? (Khi làm việc mà mắc lỗi thì bạn sẽ làm
gì?)
A: 즉시 상사께 보고하고 더 이상 실수를 하지 않도록 노력하겠습니다 (Tôi sẽ báo
cáo với cấp trên ngay lập tức và nỗ lực để không lặp lại lỗi sai nữa)
7. Q: 불량품이 많이 있으면 어떻게 할 거예요? (Nếu có nhiều hàng lỗi thì bạn sẽ làm như
thế nào?)
A: 기계를 정지 시키고 상사께 보고하겠습니다. 그리고 다음부터 실수하지 않게
조심하겠습니다 (Tôi sẽ dừng máy lại và báo cáo cho cấp trên. Thêm vào đó từ lần sau tôi
sẽ chú ý hơn để không xảy ra việc này)

8. Q: 한국에서 사용할 수 있는 자격증(기술)이 있어요? (Bạn có chứng chỉ (kĩ năng) gì có


thể sử dụng được ở HQ không?)
A: 특별한 기술을 배운 적이 없지만 어떤 일이든지 잘 할 수 있는 자신이 있습니다.
그리고 최선을 다 하겠습니다 (Tôi chưa từng học qua kĩ năng đặc biệt nào nhưng tôi tự
tin có thể làm được tất cả các công việc.

9. Q: 다른 사람보다 더 잘 할 수 있는 기술이 있어요? (Bạn có kĩ thuật gì mà bạn có thể


làm tốt hơn người khác không?)
A: 저는 컴뷰터 부품을 조립하고 분해할 수 있는 기술을 가지고 있습니다 (Tôi có
thể tháo và ráp các bộ phận của máy tính)

10. Q: 직업을 하다가 사고가 나면 어떻게 할 거예요? (Khi đang làm việc mà có tai nạn thì
bạn sẽ làm như thế nào?)
A: 큰 소리로 외치고 옆에 동료를 불러서 상사께 보고하겠습니다 (Tôi sẽ hét to lên
với những đồng nghiệp xung quanh và báo lên cấp trên)

20
IV. CÁC CÂU NGHE KHẨU LỆNH
Bên trái 왼쪽
Bên phải 오른쪽
Tay trái 왼손
Tay phải 오른손
2 tay 양손
Trước 앞
Sau 뒤
Trên 위
Dưới 아래
Lên 올리다
Xuống 내리다
Quay 돌아서다
Chân 다리
Ngồi 앉다
Đứng 일어나다
Hông 허리
Quay 돌다

1. 왼손을 올리세요
2. 왼손을 내리세요
3.

21

You might also like