Professional Documents
Culture Documents
Đề Tham Khảo Thi Vòng 2 Eps
Đề Tham Khảo Thi Vòng 2 Eps
MỤC LỤC
I. TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH...................................................................................................3
1. TỪ VỰNG NGÀNH NGƯ NGHIỆP........................................................................................3
2. TỪ VỰNG NGÀNH SẢN XUẤT – CHẾ TẠO.......................................................................7
3. TỪ VỰNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP...................................................................................11
4. TỪ VỰNG NGÀNH XÂY DỰNG.........................................................................................15
III. CÂU HỎI VỀ CÔNG VIỆC....................................................................................................20
IV. CÁC CÂU NGHE KHẨU LỆNH...........................................................................................21
2
I. TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH
1. TỪ VỰNG NGÀNH NGƯ NGHIỆP
3
4
5
2. TỪ VỰNG NGÀNH SẢN XUẤT – CHẾ TẠO
6
7
8
9
3. TỪ VỰNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP
10
11
12
13
4. TỪ VỰNG NGÀNH XÂY DỰNG
14
5.
15
16
17
II. CÁC CÂU HỎI CƠ BẢN
1. Q: 이름이 무엇입니까? = 이름이 뭐예요? (Tên của bạn là gì?)
성함이 어떻게 되십니까? = 이름이 어떻게 되세요?
A: 저는 …. 입니다 (Tôi là...)
저는 …. (이)라고 합니다
18
12. A: 오늘은 몇월 며칠이에요? (Hôm nay là ngày mấy tháng mấy
Q: 오늘은 ….월 ….일입니다 (Hôm nay là ngày .... tháng .... )
13. A: 이 숫자가 얼마예요? 또 다른 숫자가 뭐예요? (Số này là số bao nhiêu? Cách đọc
khác là gì?)
Q: 예: 22 (이십이) – (스물 둘)
14. A: 한국에 가면 어떤 일을 하고 싶어요? (Nếu đến HQ bạn muốn làm công việc gì?)
Q: (제조업)일을 하고 싶어요 (Tôi muốn làm việc trong ngành (sản xuất chế tạo))
16. A: 한국어를 공부한지 얼마나 됐어요? (Bạn học tiếng Hàn được bao lâu?)
Q: 한국어를 공부한지 ….개월 됐습니다 (Tôi học tiếng Hàn được .... tháng)
17. Q: 왜 한국에서 일을 하고 싶어요? (Tại sao bạn muốn làm việc ở HQ)
Q: 왜 한국에 일하러 오고 싶어요? (Tại sao bạn muốn đến HQ làm việc)
A: 돈도 많이 벌고 기술도 배우러 한국에 가고 싶습니다 (Tôi muốn đến Hàn để học
hỏi thêm nhiều kỹ thuật và kiếm được nhiều tiền)
A: 저는 우리 가족에게 좋은 미래를 주기 위해서 돈을 많이 벌고 싶습니다. (Tôi
muốn đến Hàn để kiếm tiền và cho gia đình tôi một cuộc sống tốt hơn)
19
2. Q: 회사에 일이 많으면 어떻게 할 거예요?(Nếu ở công ty có nhiều việc thì bạn sẽ làm
gì?)
A: 일을 빨리 빨리 하고 시키는 대로 연장이나 야간 근모도 할 겁니다 (Tôi sẽ làm
việc nhanh chóng và tăng ca hoặc làm đêm theo như yêu cầu của cấp trên)
3. Q: 직장 동료하고 어떻게 지낼 거예요? (Bạn sẽ sống như thế nào với đồng nghiệp?)
A: 동료와 같이 살 때 어떻게 할 거예요?
A: 서로 배려하면서 즐겁게 지낼 겁니다 (Tôi sẽ sống hòa thuận và vui vẻ với đồng
nghiệp)
5. Q: 상사가 내 의견을 반대하면 어떻게 할 거예요? (Nếu cấp trên phản đối ý kiến của
bạn thì bạn sẽ làm gì?)
A: 잘못한 것을 사과하고 상사가 시키는 대로 일할 겁니다 (Tôi sẽ xin lỗi vì đã làm sai
và làm theo chỉ thị của cấp trên)
6. Q: 일을 하다가 실수하면 어떻게 할 거예요? (Khi làm việc mà mắc lỗi thì bạn sẽ làm
gì?)
A: 즉시 상사께 보고하고 더 이상 실수를 하지 않도록 노력하겠습니다 (Tôi sẽ báo
cáo với cấp trên ngay lập tức và nỗ lực để không lặp lại lỗi sai nữa)
7. Q: 불량품이 많이 있으면 어떻게 할 거예요? (Nếu có nhiều hàng lỗi thì bạn sẽ làm như
thế nào?)
A: 기계를 정지 시키고 상사께 보고하겠습니다. 그리고 다음부터 실수하지 않게
조심하겠습니다 (Tôi sẽ dừng máy lại và báo cáo cho cấp trên. Thêm vào đó từ lần sau tôi
sẽ chú ý hơn để không xảy ra việc này)
10. Q: 직업을 하다가 사고가 나면 어떻게 할 거예요? (Khi đang làm việc mà có tai nạn thì
bạn sẽ làm như thế nào?)
A: 큰 소리로 외치고 옆에 동료를 불러서 상사께 보고하겠습니다 (Tôi sẽ hét to lên
với những đồng nghiệp xung quanh và báo lên cấp trên)
20
IV. CÁC CÂU NGHE KHẨU LỆNH
Bên trái 왼쪽
Bên phải 오른쪽
Tay trái 왼손
Tay phải 오른손
2 tay 양손
Trước 앞
Sau 뒤
Trên 위
Dưới 아래
Lên 올리다
Xuống 내리다
Quay 돌아서다
Chân 다리
Ngồi 앉다
Đứng 일어나다
Hông 허리
Quay 돌다
1. 왼손을 올리세요
2. 왼손을 내리세요
3.
21