You are on page 1of 1

9

UNIT 1 – LESSON 3: ĐÁNH VẦN TÊN

I. NHỮNG CÂU CẦN THUỘC

1. Nice to meet you. 1. Rất vui được gặp bạn.


Nai.s thu mít diu. ................................................................
2. How are you? 2. Bạn có khỏe không?
Hau a diu? ................................................................
3. I’m fine. 3. Tôi khỏe.
Am phai.n. ................................................................
4. Are you a student? 4. Bạn có phải là học sinh không?
A diu ờ stu-đần? ................................................................
5. No, I’m not. 5. Không, tôi không phải.
Nâu, am not. ................................................................
6. What do you do? 6. Bạn làm nghề gì?
Wát đu diu đu? ................................................................
7. I’m a teacher. 7. Tôi là giáo viên.
Am ờ thí-chờ. ................................................................
8. What does your father do? 8. Bố của bạn làm nghề gì?
Wát đơ.s do pha-đờ đu? ................................................................
9. He’s a worker. 9. Ông ấy là công nhân.
Hi.s ờ wớc-khờ. ................................................................
10.What does your mother do? 10. Mẹ của bạn làm nghề gì?
Wát đơ.s do ma-đờ đu? ................................................................
11.She’s a housewife. 11. Bà ấy là nội trợ.
Si.s ờ hau.s-wai.f. ................................................................
12.What do your sisters do? 12. Những đứa em gái của bạn làm nghề gì?
Wát đu do sít.s-tờ.s đu? ................................................................
13.They’re students. 13. Chúng là học sinh.
Đe stu-đần.s. ................................................................
14.How do you spell your name? 14. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?
Hau đu diu speo.l do nem? ................................................................
15.P-H-U-O-N-G. 15. P-H-U-O-N-G.
Pi-ây.ch-diu-âu-en-chi. ................................................................
16.What’s your phone number? 16. Số điện thoại của bạn là gì?
Wát.s do phon nâm-bờ? ................................................................
17.My phone number is 0969.712.853. 17. Số điện thoại của tôi là 0969.712.853.
Mai phon nâm-bờ i.s âu-nai.n-sít.s-nai.n- ................................................................
sé-vần-woăn-thu-ây.t-phai.v-thri.
18.Where is your brother? 18. Anh trai của bạn đâu rồi?
We i.s do bra-đờ? ................................................................
19.He’s standing over there. 19. Anh ấy đang đứng ở đằng kia kìa.
Hi.s stan-đing âu-vờ đe. ................................................................
20.Thank you. 20. Cám ơn bạn.
Théng-khìu. ................................................................

You might also like