Professional Documents
Culture Documents
I. GIỚI THIỆU BẢN THÂN, GIA ĐÌNH VÀ CÁC CÂU HỎI CƠ BẢN:
1. 1 분 동안 자기소개 하세요.
.............................................................................................................................................................
2. 이름이 무엇입니까? 이름이 뭐예요? tên của bạn là gì?
저는 ……………………….......(이)라고합니다
저는 ……Họ và tên…………………....입니다.
제 이름은 họ và tên 입니다
3. 몇살입니까?몇살이에요? 나이가 어떻게 되세요? bạn bao nhiêu tuổi?
올해 저는 열어덟살입니다 .Tôi 18 tuổi
4. 어디에서 왔습니까?고향은 어디입니까? bạn đến từ đâu/ quê bạn ở đâu?
Hà tĩnh 에서 왔습니다. Tôi đến từ Hà Tĩnh
5. 취미가 뭐예요?
.제 취미는 ........입니다 sở thích của tôi là....(bỏ những từ đã cho dưới bảng vào)
축구하기(đá bóng) 요리하기(nấu ăn) 음악감상하기(âm nhạc) 여행하기(đi du lịch) 책읽기(đọc sách)
6. 가족은 몇명입니까? 누구입니까? gia đình của bạn có mấy người? Là những ai?
우리 가족은 네명 입니다.(gia đình của tôi có 4 người)
아버지(bố), 어머니(mẹ), 누나(chị gái- con trai gọi),언니(chị gái- con gái gọi),오빠(anh-con gái gọi),형(anh-
con trai gọi),여동생(em gái),남동생(em trai)… 그리고 저입니다.(và tôi)
한국말은 얼마 동안 배웠습니까? / 한국어를 얼마 동안 공부했습니까?/ 한국어를 공부한지 얼마나
되었습니까? Bạn đã hoc tiếng Hàn trong bao nhiêu lâu?
저는 한국말을 일개월 동안 배웠습니다.( Tôi đã học tiếng Hàn được 1 tháng)
한국어 한 달 공부했습니다.
한국어 공부가 어땠어요? Bạn thấy tiếng Hàn Thế nào?
* 너무 재미있습니다. rất thú vị
*어렵지만 재미있습니다.khó nhưng thú vị
왜 한국에 유학을 가고 싶습니까? 왜 한국유학을 가기로 했습니까?Tại sao lại muốn/ định đi du học HQ.
*한국은 선전국이고 교육의 질이 좋아서 한국으로 유학을 가기로 했습니다.
Vì Hàn Quốc là nước phát triển, chất lượng giáo dục tốt nên em đã quyết định đi du học Hàn Quốc.
졸업하면 취업 기회가 많습니다.그리고 한국 음식이 너무 맛있습니다.
Nếu tốt nghiệp thì sẽ có nhiều cơ hội việc làm. Đồ ăn ngon.
7. 아버지/어머니 성함이 어떻게 됩니까? Tên bố/ mẹ là gì? (bố mẹ bạn tên gì)
아버지 /어머니 성함은 họ và tên 이십니다.
8. 아버지/어머니 연세가 어떻게 됩니까? 아버지/어머니 생신은 언제입니까? Tuổi bố/mẹ thế nào?
아버지/어머니 연세는…………. 되십니다.(dùng số thuần Hàn) 40:마흔/ 50: 쉰/ 60:예순
9. 지금 무슨 일을 하고 계십니까?/ 지금 무엇을 하십니까?/ 직업은 무엇입니까? 지금 무슨일을
하십니까? Nghề nghiệp là gì?
아버지/어머니 직업은 ………………………이십니다.
아버지/어머니께서는 ………………………를 하십니다.
10. 영업허가증을 가지고 있습니까? Có giấy phép kinh doanh không?
……………………………………………………………………………………………………………….
11. 어머니/아버지의 한달수입이 얼마나 됩니까? 어머니/아버지의 한달 수입은얼마입니까? 어머니/
아버지의 월급은 얼마입니까 Thu nhập 1 tháng của mẹ/bố là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………………………
12. 세금을 납세했습니까? Có đóng thuế không?
………………………………………………………………………………………………………………..
몇살입니까? / 나이가 어떻게 됩니까? bao nhiêu tuổi?
……………………………………………………………………………………………………………….
13. 한국에서 공부하는 동안 누가 학비를 보내 줍니까? Trong thời gian học ở Hàn Quốc ai là người sẽ
chu cấp học phí cho bạn?
………………………………………………………………………………………………………………
14. 보호자는 예금 통장이 있습니까? 가족은 예금 통장을 가지고 있습니까?
Người bảo hộ có sổ tiết kiệm chứ? Gia đình có sổ tiết kiệm chứ?
………………………………………………………………………………………………………………..
15. 예금 통장에 얼마나 있습니까? 예금 금액이얼마입니까? Sổ tiết kiệm có bao nhiêu tiền?
………………………………………………………………………………………………………………..
16. 언제예금했습니까? Gửi sổ từ khi nào?
……………………………………………………………………………………………………………….
III. QUÁ TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC TẠI VIỆT NAM:
1. 한국말은 어디에서 배웠습니까?어디에서 한국어를 공부했습니까? Bạn học tiếng Hàn ở đâu?
.............................................................에서 공부했습니다.
아니요, 없습니다.
2. 한국말은 얼마 동안 배웠습니까? / 한국어를 얼마 동안 공부했습니까?/ 한국어를 공부한지 얼마나
되었습니까? Bạn đã hoc tiếng Hàn trong bao nhiêu lâu?
저는 한국말을 …..…개월 동안 배웠습니다.
3. 한국어 공부가 어땠어요? Bạn thấy tiếng Hàn Thế nào?
……………………………………………………………………………………………………………….
4. 어디에서 한국어를 공부했습니까? / 그 어학원 주소를 말해주세요. Địa chỉ nơi bạn học là gì?
………………………………입니다.
………………………………………………………………………………………………………………
다시 한번 말씀해 주시겠습니까? Xin vui lòng nói lại một lần nữa được không ạ?
잘 모르겠습니다.Tôi không biết
수고하셨습니다. Đã vất vả rồi.
감사합니다.Xin cám ơn
베트남 말로 해도 됩니까? 베트남 말할 수 있습니까?Tôi nói tiếng Việt được không ạ?
들어 주셔서 감사합니다.cảm ơn vì đã lắng nghe
잘 부탁 드립나다.mong nhận được sự giúp đỡ
선생님께서 저에게 기회를 주시기 바랍니다. mong thầy sẽ cho em một cơ hội.