You are on page 1of 8

PRE-IELTS

WRITING - LESSON 4
Nội dung: Ôn tập

NỘI DUNG BÀI HỌC


Luyện tập 25

Glossary 31

Luyện tập
Luyện tập 1: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. invent / radio / ago/ about / years / Marconi / the / a / hundred

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
2. wear / Did / use / were / to / young / jeans / you / when / you / ?

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
3. native / ever / is / first / have / the / village / been / we / to / a / time / This

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
4. I / town / the / forgot / 10 / get / how / years / there / ago / so / I / to / visited /

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
5. told / to / a / me / instrument /mother / musical / learn / My

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
6. houses / to / be / earthquake / rebuilt / because / of / Many / the / have

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
7. seen / five / our / haven’t / grandfather / last / We / for / the / months

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
8. The / will / changed / of / meeting / the / have / to / be / again / date

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
9. one / No / taller / Nam / the / in / is / class / than

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
10. I / went / back / to / the / town / where / I / born / was

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………

Luyện tập 2
2.1 Dịch các cụm danh từ sau sang tiếng Anh

25
1. một lối sống lành mạnh

→……………………………………………………………………………………………
2. những căn bệnh nguy hiểm

→……………………………………………………………………………………………
3. hệ thống chăm sóc sức khỏe cá nhân

→……………………………………………………………………………………………
4. việc tiêu thụ quá nhiều những sản phẩm không lành mạnh

→……………………………………………………………………………………………
5. tuổi thọ trung bình của con người

→……………………………………………………………………………………………
6. bệnh đường hô hấp

→……………………………………………………………………………………………
7. chất lượng không khí thấp

→……………………………………………………………………………………………
8. những đợt bùng phát bệnh có thể xảy ra

→……………………………………………………………………………………………
9. một số sinh viên trẻ

→……………………………………………………………………………………………
10. những trang mạng xã hội

→……………………………………………………………………………………………

2.2 Điền các cụm từ ở trên vào các chỗ trống bên dưới

1. Medicine can prolong ___________________


2. People should eat less fast food because many diseases are caused by the _______________
3. Many people think that the public money should be spent on promoting ___________________
because many young people do not care much about their health.
4. Adults are spending a lot of time on ___________________
5. Having a healthy lifestyle can prevent many ___________________
6. ___________________ tend to ignore their personal health although they have been taught about
the importance of having good health.
7. ___________________ should be invested in to improve people's health.
8. During COVID-19 pandemic, the government has to take action to prevent ___________________
9. Many children, especially those living in big cities, are suffering from ___________________due
to ___________________

26
Luyện tập 3: Chọn đại từ bất định phù hợp
1. I went shopping yesterday but I couldn’t find ………. that I liked.

A. nothing
B. anything
C. everywhere

2. Thomas ate ………. in his lunch bag except for the carrot.

A. everything
B. anything
C. somebody

3. Excuse me, waiter. There’s ………. in my soup. I think it’s a fly.

A. something
B. anywhere
C. everywhere

4. I didn’t go ………. on my holiday. I was so bored!

A. nowhere
B. somewhere
C. anywhere

5. My friend thinks intelligent aliens may exist ………. in the universe.

A. anyone
B. something
C. nowhere

6. ………. answered the phone when I called an hour ago.

A. No one
B. Anyone
C. Nowhere

7. I put my glasses ………. in my office but I can’t remember exactly where.

A. somewhere
B. everywhere
C. anywhere

8. ………. ate my cookie! Who? Who ate my cookie?

A. Anything
B. Somebody
C. Anybody

27
9. I can’t meet you tomorrow because I have ………. important to do.

A. somewhere
B. something
C. nothing

10. ………. is more important than having friends and family who love you.

A. Everyone
B. Somewhere
C. Nothing

11. ………. in our class passed the grammar test!

A. Everything
B. Everyone
C. Something

12. Did you guys do ………. interesting on the weekend?

A. anything
B. anywhere
C. somewhere

13. ………. can lift this box! It’s too heavy to lift.

A. No one
B. Something
C. Anybody

14. Almost ………. in the world knows about the Olympic games.

A. somewhere
B. everywhere
C. everyone

15. Some scientists believe there is alien life ………. in our solar system.

A. something
B. somewhere
C. anything

Luyện tập 4: Điền vào chỗ trống đại từ phản thân thích hợp

1. He always does the homework by _______________


2. I hurt _______________ quite badly falling down the stairs.
3. The children do all the homework _______________ without any help.
4. She blames _______________ for all what happened.

28
5. They all enjoyed _______________ very much on the summer vacation.
6. We have made the decision _______________
7. I will buy _______________ a nice expensive smartphone.
8. My sister and I often decorate the house _______________ at Tet.
9. Hoang cut _______________ while he was chopping onions for the salad.
10. Rose and Daniel gave _______________ rings on their wedding
11. The students are encouraged to help _______________ instead of competing with each other.
12. My dad prepared dinner _______________ on my birthday.
13. You have to take care of _______________
14. My younger sister can dress _______________ She doesn’t need any help.
15. I introduce _______________ to my new classmates.

Luyện tập 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Mục đích của chiến dịch là khuyến khích các bạn trẻ không hút thuốc.

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
2. Cô vừa mặc xong quần áo thì chuông điện thoại reo.

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
3. Cảnh sát đang kêu gọi bất cứ ai nhìn thấy vụ tai nạn liên hệ với họ ngay lập tức.

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
4. Anh ấy đã xoay xở kiếm đủ tiền để trả tiền thuê nhà tháng này.

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
5. Bạn đã xem xét bắt đầu kinh doanh của riêng bạn chưa?

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
6. Mẹ tôi liên tục cảnh báo tôi không được đi dạy học.

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
7. Phòng kinh doanh không đạt được mục tiêu bán hàng.

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
8. Luật pháp cho phép các công ty sa thải công nhân mà không cần lý do.

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
9. Chúng tôi tạo điều kiện để khuyến khích trẻ nói.

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
10. Bạn không thể mong đợi mọi người phải trả thuế cao như vậy.

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………

29
Luyện tập 6: Dịch đoạn văn sau sang tiếng Anh
Lưu trữ kiến thức trên Internet mang lại rất nhiều lợi ích. Đầu tiên, Internet cho phép mọi người truy
cập kiến thức từ vô số nguồn. Với sự trợ giúp của các công cụ tìm kiếm như Google hoặc Firefox,
người dùng internet có thể khám phá nội dung về các chủ đề khác nhau chỉ bằng một vài cú nhấp
chuột. Vì vậy, họ có thể tiếp cận thông tin ngay lập tức ở bất cứ đâu, rẻ hơn, thuận tiện và tiết kiệm thời
gian hơn rất nhiều so với việc tìm kiếm cùng một lượng kiến thức từ sách in. Ngoài ra, kiến thức trên
Internet được lưu trữ dưới nhiều định dạng khác nhau giúp người học tiếp thu thông tin hiệu quả hơn.
Không giống như sách chỉ trình bày thông tin dưới dạng văn bản hoặc hình ảnh, Internet cung cấp cho
người học kiến thức ở cả dạng văn bản và dạng kỹ thuật số như âm thanh hoặc video. Ví dụ, những
người học bằng thính giác sẽ thấy việc học qua podcast, phổ biến trên nhiều trang web, hữu ích hơn là
đọc sách.

● access knowledge: truy cập kiến thức


● an immense number of sources: vô số nguồn
● search engine: công cụ tìm kiếm
● a couple of mouse clicks: vài cú nhấp chuột
● therefore: vì vậy
● in addition: ngoài ra
● stored in different formats: được lưu trữ ở nhiều định dạng khác nhau
● absorb the information: hấp thụ thông tin
● digital form: hình thức điện tử, kỹ thuật số
● for example: ví dụ
● auditory learners: những người học bằng thính giác

→……………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

30
Glossary

Vocabulary Phonetic transcription Meaning

native /ˈneɪtɪv/ bản địa

earthquake /ˈɜːθkweɪk/ động đất

prolong /prəʊˈlɒŋ/ kéo dài

promote /prəˈməʊt/ thúc đẩy

ignore /ɪɡˈnɔː/ làm ngơ

pandemic /pænˈdemɪk/ đại dịch

take action /teɪk ˈækʃn/ hành động

especially /ɪsˈpɛʃəli/ đặc biệt là

blame /bleɪm/ đổ lỗi

access knowledge /ˈækses ˈnɒlɪʤ/ truy cập kiến thức

an immense number /ən ɪˈmɛns ˈnʌmbə/ vô số

search engine /sɜːʧ ˈenʤɪn/ công cụ tìm kiếm

therefore /ˈðeəfɔː/ vì vậy

in addition /ɪn əˈdɪʃn/ ngoài ra

format /ˈfɔːmæt/ định dạng

absorb /əbˈsɔːb/ hấp thụ

digital /ˈdɪʤɪtl/ kỹ thuật số

for example /fɔːr ɪɡˈzɑːmpl/ ví dụ

31
những người học bằng thính
auditory learner /ˈɔːdɪtəri ˈlɜːnə/
giác

32

You might also like