You are on page 1of 2

10

UNIT 2 – LESSON 1: MỐI QUAN HỆ

I. NHỮNG TỪ CẦN THUỘC


1. A classmate .................. /ˈklæsmeɪt/.................................................................bạn cùng lớp
clát.s-mây.t …………………

2. A friend .......................... /frɛnd/ ........................................................................bạn


fren.d …………………

3. A neighbor .................... /ˈneɪbər/ .....................................................................hàng xóm


nây-bờ …………………

4. A boss ............................. /bɔs/ ...........................................................................ông chủ


bót.s …………………

5. A colleague ................... /ˈkɑliɡ/........................................................................đồng nghiệp


khó-lịc.g …………………
11

II. NHỮNG CÂU CẦN THUỘC

1. This is Lan. 1. Đây là Lan.


Đit.s i.s Lan. ................................................................
2. She’s my friend. 2. Cô ấy là bạn của tôi.
Si.s mai fren.d. ................................................................
3. Do you know Ms. Lien? 3. Bạn có biết cô Liên không?
Đu diu nau mít.s Lien? ................................................................
4. I’m her teacher. 4. Tôi là giáo viên của cô ấy.
Am hơ thí-chờ. ................................................................
5. Are you his neighbor? 5. Bạn là hàng xóm của anh ấy à?
A diu hít.s nây-bờ? ................................................................
6. Yes, I am. 6. Vâng, đúng vậy.
Dét.s, ai em. ................................................................
7. Where are you from? 7. Bạn đến từ đâu?
We a diu ph.rom? ................................................................
8. I’m from Da Nang city. 8. Tôi đến từ thành phố Đà Nẵng.
Am ph.rom Da Nang si-đi. ................................................................
9. This is my student. 9. Đây là học sinh của tôi.
Đit.s i.s mai stu-đần. ................................................................
10. Are you from Ha Noi? 10. Bạn đến từ Hà Nội phải không?
A diu from Ha Noi? ................................................................
11. No, I’m not. 11. Không phải.
Nâu, am not. ................................................................
12. Nam is our classmate. 12. Nam là bạn học của chúng tôi.
Nam i.s au-ơ clát.s-mây.t. ................................................................
13. I’m not from here. 13. Tôi không phải người ở đây.
Am not from hia. ................................................................
14. Where do you live? 14. Bạn sống ở đâu?
We đu diu lip.v? ................................................................
15. I live in Ho Chi Minh city. 15. Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.
I lip.v in Ho Chi Minh si-đi. ................................................................
16. I don’t know your friends. 16. Tôi không biết những người bạn của bạn.
Ai đôn.t nau do fren.s. ................................................................
17. They’re his neighbors. 17. Họ là những người hàng xóm của anh ấy.
Đe hít.s nây-bờ. ................................................................
18. Who is your classmate? 18. Ai là bạn cùng lớp của bạn?
Hu i.s do clát.s-mây.t? ................................................................
19. Is she your mother? 19. Bà ấy có phải mẹ của bạn không?
i.s si do ma-đờ? ................................................................
20. Yes, she is. 20. Vâng, đúng vậy.
Dét.s, si i.s. ................................................................

You might also like