You are on page 1of 10

PHẦN I.

LÝ THUYẾT
1. Cách dùng

- Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói

Ex: We will see what we can do to help you. (Chúng tôi sẽ xem để có thể giúp gì cho anh.)

- Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời

Ex: Will you turn on the fan? (Bạn có thể bật quạt được không?) → lời yêu cầu

- Diễn đạt dự đoán không có căn cứ

Ex: People will not go to Jupiter before 22nd century. (Con người sẽ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ 22.)

2. Cấu trúc

Khẳng định (+) Phủ định (-) Nghi vấn (?)


S + will + S + will not + - Will + S +
V(nguyên thể) V(nguyên thể) V(nguyên thể)

Ví dụ: Ví dụ: - Yes, S + will./ No,


S + won’t.
I will help her take
I won’t tell her the
care of her
truth. (Tôi sẽ Ví dụ:
children tomorrow không nói với cô
morning. ấy sự thật.) - Will you come here
tomorrow? (Bạn sẽ
(Tôi sẽ giúp cô ấy đến đây vào ngày
trông bọn trẻ vào mai chứ?)
sáng mai.)
- Yes, I will.

3. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:

– in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)

– tomorrow: ngày mai

– Next day: ngày hôm tới

– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:

– think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là

– perhaps, probably: có lẽ

Cách dùng Will và Shall trong thì tương lai đơn

Nhằm giúp bạn hiểu rõ sự khác biệt trong cách dùng Will và Shall, Monkey sẽ chia sẻ cấu trúc câu khi sử dụng với
2 từ này kèm các tình huống và ví dụ minh họa.
Thì tương lai đơn khi nào dùng Shall?

Trước đây, Shall thường được sử dụng thay thế cho Will và bạn có thể tìm được rất nhiều ví dụ trong văn nói. Trong
tiếng anh hiện đại, chúng ta ưu tiên dùng Will trong câu khẳng định và phủ định nhiều hơn. Tuy nhiên, Shall vẫn
được dùng trong câu hỏi với “I” và “We”, đặc biệt là trong tiếng Anh - Anh.

Cấu trúc câu khi sử dụng với SHALL

Câu khẳng định:

Số ít Số nhiều

I shall + V We shall + V

You shall + V You shall + V

He/ she/it shall + V They shall + V


Câu phủ định:

Số ít Số nhiều

I shall not/ shan’t + V We shall not/ shan’t V


You shall not/ shan’t V You shall not/ shan’t V
He/ she/it shall not/ shan't They shall not/ shan’t V
V
Câu nghi vấn:

Số ít Số nhiều
Shall I + V + …? Shall we + V + …?
Shall you + V + …? Shall you + V + …?
Shall he/she/it + V + …? Shall they + V + …?
Cách dùng SHALL
Chúng ta sử dụng Shall trong 5 trường hợp dưới đây:

Đưa ra lời đề nghị với I/ we

Ex: Shall I make some lunch?
Where shall I drop you off? Outside your office?

Đưa ra gợi ý với I/we

Shall we go to the park later?
Who shall we invite to the party?

Diễn tả 1 quy định bắt buộc

Applicants shall provide evidence of their qualifications.

Bày tỏ 1 lời hứa

Ex: We shall do everything we can to solve the problem.
Chúng tôi sẽ làm mọi thứ có thể để giải quyết vấn đề này).

Diễn tả một hành động, sự việc trong tương lai

The tests shall be carried out by an independent body.
(Các thử nghiệm sẽ được thực hiện bởi 1 cơ quan độc lập).

Khi nào dùng WILL trong thì tương lai đơn


Công thức cơ bản và phổ biến nhất để nói về tương lai là “Will”. Cấu trúc với Will rất dễ vì cách
chia giống nhau đối với mọi chủ ngữ và bạn không cần thay đổi bất kỳ điều gì ở động từ.
Cấu trúc câu với WILL
Câu khẳng định:

Số ít Số nhiều
I will + V (I’ll + V) We will + V (We’ll + V)
You will + V (You’ll + V) You will + V (You’ll + V)
He/ she/it will + V (He/she/it’ll + V) They will + V (They’ll + V)
Câu phủ định:

Số ít Số nhiều
I will not/ won’t + V We will not/ won’t V
You will not/ won’t V You will not/ won’t V
He/ she/it will not/ won't V They will not/ won’t V
Câu nghi vấn:

Số ít Số nhiều
Will I + V + …? Will we + V + …?
Will you + V + …? Will you + V + …?
Will he/she/it + V + …? Will they + V + …?
Cách dùng cấu trúc WILL
Chúng ta sử dụng Will trong 6 trường hợp sau đây:

Diễn tả sự việc, hành động ở tương lai.

Ex: We’ll be at the hotel until 8pm.
(Chúng ta sẽ ở khách sạn lúc 8h tối).

Đưa ra 1 dự đoán

Ex: The world population will grow a lot in the next 50 years.
(Dân số thế giới sẽ tăng rất nhiều trong 50 năm nữa).

Diễn tả 1 quyết định tại thời điểm nói.

Ex: (The phone rings) I’ll answer it.
((Điện thoại reo). Tôi sẽ trả lời).

Đưa ra 1 yêu cầu

Ex: Will you bring some more water please?
(Bạn vui lòng mang thêm nước được không?)

Bày tỏ 1 lời hứa hoặc đề nghị

Ex: She’ll help you finish the work, don’t worry.
(Cô ấy sẽ giúp bạn hoàn thành công việc, đừng lo lắng).

Nói về hậu quả trong câu điều kiện.

Ex: If it rains, I’ll take my umbrella.
(Nếu trời mưa, tôi sẽ mang ô).
Như vậy, bạn có thể thấy sự khác biệt giữa cách dùng Will và Shall trong thì tương lai đơn:

Sử dụng “Will” cho câu khẳng định, phủ định trong tương lai và cũng sử dụng để yêu cầu.


Sử dụng Shall với cấu trúc câu hỏi nếu muốn đưa ra 1 lời đề nghị, gợi ý với I/ we. Đối với các
tuyên bố trang trọng, đặc biệt là các quy định, nghĩa vụ, bạn cũng sử dụng cấu trúc với Shall.

Bài tập phân biệt thì tương lai đơn khi nào dùng Shall - Will

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất


1. I'm so excited about our party! It ___ so much fun!
A. ‘ll be B. be C.’s being
2. Yes! But if we don't arrange things soon, we ___ ready.
A. don’t will be B. won’t be C. ‘re not
3. ___ you remind me to send the invitations?
A. Shall B. Do C. Will
4. Sure. ___ I start phoning some caterers?
A. Will B. Do C. Shall
5. No, don't worry. I ___ my friend Alec to do the food.
A. 'm asking B. 'll ask C. ask
6. What ___ about the music?
A. we shall do B. shall we do C. will we to do
7. If we can find a band, everyone ___ that!
A. will love B. shall love C. are loving
8. True. But the building regulations say: Tennants ___ noise after 11pm.
A. will make B. are not making C. shall not make
9. Oh right. We ___ just use my stereo then.
A. 're B. shall C. 'll
10. A: I'm hungry. B: _____ make some bacon and eggs.
A. I’ll B. Shall I C. Shall we
11. I hope _____ see you again one day.
A. I’ll B. Shall I C. Shall we
12. A: _____ go to a restaurant tonight? B: Yes. That's a great idea.
A. I’ll B. Shall I C. Shall we
13. I don't think _____ go out this weekend. I'm very tired.
A. I’ll B. Shall I C. Shall we
14. _____ always love you.
A. I willl B. Shall I C. Shall we
15. A: It's very hot in this room. B: _____ open the windows?
A. I’ll B. Shall I C. Shall we
Bài 2: Điền “Shall” hoặc “Will” để hoàn thành câu
1. …………………… the messenger wait for the reply?
2. ………………….. I carry this bag for you?
3. He …………………… . be talking all the time without doing anything.
4. This machine ………………….. work well without giving you any trouble.
5. ………………… .. you give me your dictionary?
6. …………………… you be kind enough to lend me your car?
7. On receipt of this letter you ………………… .. leave for Mumbai at once.
8. ………………… you come with me?
9. Tell him that he …………………… never repeat that mistake.
10. …………………… .. I put the heating on?
Bài 3: Sử dụng từ gợi ý và hoàn thành câu:

be (x2) come get lend pass see stay


turn on win (x2)
1. Peter needs to study more or he ________ the exam.
2. A: Shall we watch a film? B: Good idea! I ________ the TV.
3. A: ________ you at your office tomorrow morning? B: Yes, I'll be there all morning.
4. I'm not sure Sandra ________ the job. They interviewed a lot of people for the same job.
5. He ________ the election. Very few people will vote for him and he'll lose.
6. A: When ________ I ________ you again? B: I don't know. I hope you'll see me very soon.
7. I don't think he ________ to the party. He doesn't like big parties.
8. I'm sorry but I ________ you the money. I have no money.
9. Do you think they ________ the match?
10. Perhaps I ________ at home tonight. I want to relax and watch a movie.
Task 2. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.

1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.

…………………………………………………………………………

2. I/ finish/ my report/ 2 days.

…………………………………………………………………………

3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.

…………………………………………………………………………

4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.

…………………………………………………………………………

5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?

…………………………………………………………………………

Task 3. Hoàn thành các câu sau


1. A: “There's someone at the door.”
B: “I _________________________ (get) it.”
2. Joan thinks the Conservatives ________________ (win) the next election.
3. A: “I’m going to move my house tomorrow.”
B: “I _________________________ (come) and help you.”
4. If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy.
5. I _________________________ (be) there at four o'clock, I promise.
6. A: “I’m cold.”
B: “I _______________________ (turn) on the fire.”
7. A: “She's late.”
B: “Don't worry she _________________________ (come).”
8. The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m.
9. If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick.
10. They _________________________ (be) at home at 10 o'clock
Task 4. Hoàn thành các câu sau:
1. I'm afraid I _________________ (not/ be) able to come tomorrow.
2. Because of the train strike, the meeting ____________ (not/ take) place at 9 o'clock.
3. A: “Go and tidy your room.”
B: “I ________________ (not/ do) it!”
4. If it rains, we _____________________ (not/ go) to the beach.
5. In my opinion, she ______________________ (not/ pass) the exam.
6. A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I ______________ (not/ take) the bus, I'll come with you.”
7. He ________________ (not/ buy) the car, if he can't afford it
8. I've tried everything, but he _______________ (not/ eat).
9. According to the weather forecast, it ________________ (not/ snow) tomorrow.
10. A: “I'm really hungry.”
B: “In that case we ___________________ (not/ wait) for John.
Task 5. Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào những từ gợi ý
1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
- She hopes that Mary will come to the party tonight.
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
_________________________________________
3. If/ you/ not/ study/ hard/ ,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
_________________________________________
4. You/ look/ tired/ ,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
_________________________________________
5. you/ please/ give/ me/ lift/ station

Đáp án:
1. A 6. B 11. A
2. B 7. A 12. C
3. A 8. C 13. A
4. C 9. C 14. A
5. B 10. A 15. B
Bài 2:

1. shall 6. will
2. shall 7. shall
3. will 8. will
4. will 9. shall
5. will 10. shall
Bài 3:

1. won’t pass/ will not pass 6. will…see


2. ‘ll turn on/ will turn on 7. ‘ll come (will come)
3. Will…be 8. will not lend (won’t lend)
4. will get 9. ‘ll win (will win)
5. will not win 10. ‘l
Task 2
1. She hopes that Mary will come to the party tonight. (Cô ấy hi vọng rằng Mary sẽ tới bữa tiệc tối nay.)

2. I will finish my report in two days. (Tôi sẽ hoàn thành báo cáo trong 2 ngày nữa.)

3. If you don’t study hard, you won’t pass the final exam. (Nếu bạn không học hành chăm chỉ, bạn sẽ không vượt qua được kỳ thi cuối kỳ.)

4. You look tired, so I will bring you something to eat. (Trông bạn có vẻ mệt mỏi, vì thế tôi sẽ mang cho bạn cái gì đó để ăn.)

5. Will you please give me a lift to the station? (Bạn làm ơn cho tôi đi nhờ tới nhà ga được không?

task3

1.will get

2. will win

3. will come

4. will be

5. will be

6. will turn

7. will come

8. will be taken (câu bị động)

9. will feel

10. will be

Tásk 4
1. will not be/ won't be

2. will not be take/ won't be take

3. will not do/ won't do


4. will not go/ won't go

5. will not pass/ won't pass

6. will not take/ won't take

7. will not buy/ won't buy

8. will not eat/ won't eat

9. will not snow/ won't snow

10. will not wait/ won't wait

Task 5

2. I will/ I'll finish my report in 2 days.


(Tôi sẽ hoàn thành bản báo cáo của mình trong 2 ngày nữa.)
3. If you don't study hard, you will not/won't pass the final exam.
(Nếu bạn không học chăm chỉ thì bạn sẽ không qua được kì thi cuối kỳ.)
4. You look tired, so I will/I'll bring you something to eat.
(Trông bạn đói quá, tôi sẽ mang cho bạn thứ gì đó để ăn.)
5. Will you please give me a lift to the station?
(Anh có thể cho tôi đi nhờ đến nhà ga được không?)

You might also like