You are on page 1of 3

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN/GẦN

TƯƠNG LAI ĐƠN

Khẳng định Phủ định Nghi vấn Câu hỏi


Cấu S + will + V S + will not Will + S + V? Wh-question + will + S
trúc (inf) ( won’t) + V Yes, S + will + V?

No, S + won’t

Ví dụ I will go home She won’t go to Will they go to What will you do next
tomorrow work next week England? time you visit your
friend?

Cấu S + will be + S + will not be Will + S + be+ Wh-question + will + S


trúc Adj/N + adj/N adj/N? + be + adj/N?

1. Cách dùng (use)


 Nói về tương lai có khả năng xảy ra – sự việc/ hành động mà chúng ta
nghĩ sẽ xảy ra.
Ex: In the future, people will live and work in space.
 Khi đưa ra quyết định, lời đề nghị, hứa hẹn hay cảnh cáo.
Ex: Mr Alex isn’t here at the moment. Can you take the message? -> No
thanks. I will call again later.
Ex: We will take you to the hospital.
Ex: I’ll work harder next year.
2. Dấu hiệu nhận biết

Trạng từ chỉ _ In + thời gian ( in 2 Will you be home tomorrow?


thời gian minutes) My father will call you in 5

_ Tomorrow: ngày mai minutes.

_ Next day: ngày hôm tới


_ Next week/ month/year:
tuần/ tháng/năm tới

Động từ chỉ khả _Think/believe/ suppose/… I promise I will take you to the
năng xảy ra nghĩ/ tin/ cho là… water park when I’m not occupied.
_ perharp: có lẽ
_probably: có lẽ
_ promise: hứa

TƯƠNG LAI GẦN

Khẳng định Phủ định Nghi vấn Câu hỏi

Cấu S + am/is/are S + am/is/are not Am/ is/are + S + Wh-question +


trúc going to + V(inf) going to + V going to + V? tobe + S + going
Yes, S + tobe to + V?
No, S + tobe +
not

Ví dụ The sky is very I am not going to Are you going to Where are you
dark. It is going to attend the class fly to America going to spend
rain. tomorrow because this weekend? your holiday?
I’m very tired. Yes, I am/ No, I
am not

1. Cách dùng ( Use)


 Diễn tả kế hoạch, dự định cụ thể có tính toán trong tương lai.
Ex: I’m going to get married next month.
 Diễn tả 1 dự đoán có căn cứ, dẫn chứng cụ thể
Ex: Look at the dark clounds! It is going to rain.

PHÂN BIỆT

  Tương lai đơn Tương lai gần


Giống
Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
nhau
Ta dùng be going to khi đã quyết
Khác Ta dùng will khi quyết định làm điều gì đó
định làm điều gì đó rồi, lên lịch sẵn
nhau vào lúc nói, không quyết định trước.
để làm rồi.
Ví dụ Tom: My bicycle has a flat tyre. Can you Mother: Can you repair Tom's
repair it for me? (Xe đạp của con bị xịt lốp bicycle? It has a flat type. (Anh sửa
rồi. Ba có thể sửa giúp con được không?) cho Tom cái xe đạp được không? Nó
có 1 chiếc lốp bị xịt.)
Father: Okay, but I can't do it right now.
Father: Yes, I know. He told me.
I will repair it tomorrow. (Được, nhưng
I am going to repair it tomorrow. (Ừ
ba không thể sửa bây giờ được đâu. Mai
anh biết rồi. Nó bảo với anh rồi. Anh
ba sẽ sửa nó cho con.)
định sẽ sửa nó ngày mai.)

You might also like