You are on page 1of 5

NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG ANH

A. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (TENSES)


I. CÁC THÌ ĐƠN
1. Hiện tại đơn ( Simple Prensent):
Cách dùng Dấu hiệu Cấu trúc Ví dụ
- Diễn tả hành động, sự việc diễn ra Always; usually; often; frequently; S + be (am/is/are) Baby is so cute
thường xuyên sometimes; seldom; hardly; never; S + V(s/es) I brushes my teeth
- 1 sự thật, chân lý generally; regularly S + don’t/doesn’t + V What does your father do?

2. Quá khứ đơn ( Simple Past)


Cách dùng Dấu hiệu Cấu trúc Ví dụ
- Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc Yesterday/ ago  S + were/was + V2 What was the weather like
trong quá khứ Last day/ week/ month/ year S + were/was not+V2 yesterday?
- Hành động lặp lại trong quá khứ In the past, the day before Were/was + S + V ? It’t high time we started to learn
Today/ this morning/....  S + V2 English sẻiously
Thời gian trong ngày đã qua S + did not + V
 It’s (high) time +S+V2 Did +S + V ?
 It’s + khoảng tgian+since+ thì quá
khứ
 Sau as if/ as though/ it’s time, if only/
wish/ would sooner/ rather

3. Tương lai đơn (Simple Future)


Cách dùng Dấu hiệu Cấu trúc Ví dụ
- Diễn tả quyết định k có KH trước đó Nextday/week/month  S + will + V Everythng will be fine
mà quyết định ngay thời điểm nói Tomorrow S + will not + V Will you go out for dinner with
- Lời mời; yêu cầu, đề nghị; lời hứa Think/suppose/believe  S + will be + N/Adj us?
- Lời cảnh báo /guess/perhaps/hope (for ST to V)/ be
- Câu điều kiện loại 1 about to V
/expect
 “in” + thgian
 Be on the point of V-ing

II. CÁC THÌ TIẾP DIỄN


4. Hiện tại tiếp diễn ( Present Continuous)
Cách dùng Dấu hiệu Cấu trúc Ví dụ
- Diễn tả hành động xảy ra ngay thời Now/ right now/ at the moment/ at  S + is/are/am+Ving What are you doing now?
điểm nói và chưa chấm dứt present S + isn’t/aren’t/am not + Ving
Watch!/ Look!/ Keep silent!/ Watch Is/are/am + S + Ving?
out!/ Look out! (coi chừng)
 It’s+9o’clock+now

5. Quá khứ tiếp diễn ( Past Continuous)


Cách dùng Dấu hiệu Cấu trúc Ví dụ
- Diễn tả hành động xảy ra ngay thời At this time 2 weeks ago,..  S +were/was+Ving What were you doing now?
điểm nói và chưa chấm dứt In the past S + weren’t/ wasn’t + Ving When I was singing in the room,
 At+ 12 o’clock last night Were/was + S + Ving? my mother came in
 In + 2005 ,…
 Trong When khi có hành động khác
xen vào

6. Tương lai tiếp diễn (Future Continuous)


Cách dùng Dấu hiệu Cấu trúc Ví dụ
- Diễn tả hành động, sự việc xảy ra tại In the future, next year/week/time  S + will be +Ving - I will be having breakfast ai 7
1 thời điểm cụ thể trong tương lai Soon S won’t be + Ving am tomorrow.
- Hành động xảy ra trong tg lai thì có  Still + HĐ ở hiện tại và tt ở tg lai Will + S + be Ving? - When her friend come
hành động khác xen vào (HĐ xen  At + mốc tgian tg lai cụ thể tomorrow, I will be watching
vào chia hiện tại đơn)  At + this/that+time/moment + TV
- Hành động xảy ra liên tục trong tg khoảng tgian tg lai - Next week is Christmas, I will
lai be staying with my family for
- HĐ song song nhau the next 5 days

III.CÁC THÌ HOÀN THÀNH


7. Hiện tại hoàn thành ( Present Perfect)
Cách dùng Dấu hiệu Cấu trúc Ví dụ
- Diễn tả hành động, sự việc bắt đầu ở Before/Ever/Never  S + have/has +V3 - Where have you been?
QK và còn tiếp diễn ở hiện tại Yet/Just=Recently=lately/Already S + haven’t/ hasn’t + V3 - I have stayed with my parents
- Hành động xảy ra nhiều lần trong The first/second/third Have/has +S + V3? since I graduated
QK So far=until now=up to now=up to the - My family have seen this
- Kinh nghiệm cho tới hiện tại ( present film three times
ever/never)  For + quãng thgian - I have never been to America
- HĐ vừa mới xảy ra  Since + mốc tgian - Someone has taken my seat
- Thể hiện thời điểm xảy ra sự việc k  At + this/that+time/moment + - I have been broken my watch
biết rõ khoảng tgian tg lai so I don’t know what time it
- HĐ mới xra và hậu quả nó tác động  The last/past+tgian is
đến hiện tại

8. Quá khứ hoàn thành ( Past Perfect)


Cách dùng Dấu hiệu Cấu trúc Ví dụ
- Diễn tả hành động, sự việc xra trc 1 Before/After/until  S + had+V3 - I met her after she had
HĐ khác nhưng cả 2 ở QK By the time/when by/ for S + had not + V3 divorced
- Hành động xảy ra và đã hoàn thành As soon as Had + S + V3? - We had lunch when she
trc 1 thời điểm trong QK  By the end of + thgian trong QK arrived
- HĐ xảy ra là điều kiện cho HĐ khác - He had done quizz to pass the
- Câu điều kiện loại 3 exam

9. Tương lai hoàn thành ( Future Perfect)


Cách dùng Dấu hiệu Cấu trúc Ví dụ
- Diễn tả hành động, sự việc sẽ hoàn Before  S + will have + V3 - I will have finished my test
thành tới 1 thời điểm cụ thể trong tg  By/ by the end of + tgian tg lai S + won’t have V3 before 10 am
lai  By the time + mệnh đề ở HT đơn Will + S have + V3? - I will have received the
- HĐ, SV hoàn thành trc (TL HT) HĐ  Khoảng tgian + from now ( 2 weeks package by the time my
khác (TL đơn) from now,..) flight takes off

IV. CÁC THÌ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN


10. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
Cách dùng Dấu hiệu Cấu trúc Ví dụ
- Diễn tả hành động, sự việc xra ở QK For/ how long  S + have/has been + Ving - She has been waiting for you
và còn tiếp diễn ở HT nhấn mạnh  For the whole + time (day/week...) S +haven’t/ hasn’t been + all day
tính liên tục  For + time (months/ years,..) Ving - Someone’s been eatinf my
- HĐ đã kết thúc ở QK nhưng cta  Since + mốc thgian ( July/,...) Have/ has + S been + Ving? cookies
quan tâm tới kết quả ở HT  All + time ( all the morning,..) - What have you been doing
for the last 30 minutes?

11. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn


Cách dùng Dấu hiệu Cấu trúc Ví dụ
- Diễn tả HĐ, SV đã và đang xra ở Until then  S + had been + Ving - I had been jonning for 2
nhưng KT trc 1 HĐ khác ở QK By the time S + hadn’t been + Ving hours before it rained
( nhấn mạnh tính liên tục ) Prior to that time Had + S been + Ving - I had been doing my test
- HĐ xra ở QK, kéo dài liên tục 1 How long/ for/ since/ when from the morning to noon
khoảng tgian và kết thúc tại 1 thời  By + mốc tgian - I had been playing games
điểm cụ thể ở QK until my mom asked me to go
- HĐ đang xra ở QK thì bị HĐ khác to the market
chen ngang - John was tired because he
- Nguyên nhân HĐ ở QK had been working all day
long

12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn


Cách dùng Dấu hiệu Cấu trúc Ví dụ
- Diễn tả HĐ sẽ xra và xra liên tục By then/ by this June: tính đến tháng 6  S + will have been + Ving - By the end of this year, Jame
trc 1 thời điểm ở TL  By the end of + this week/month,.. S + won’t have been + Ving will have been working for
- Nhấn mạnh tính liên tục của HĐ so  By the time + mệnh đề ở HT đơn Will + S have been + Ving? 35 years
với HĐ khác ở TL - My children will have been
hanging out for an hour by
the time I get home

B. CÁC DẠNG CÂU:


I. Câu chủ động
1. Câu chủ động 2 tân ngữ
S + V + I.O ( tân ngữ gián tiếp) + D.O (tân ngữ trực tiếp)

Vd: Jane sends her husband a gift


2. Câu chủ động có “need”; “want”
3.
S + need/want + to V +....

Vd: My toenail need to be cut.


4. Câu chủ động “make”; “let”; “help”
S + make/help + IO + Vinf + DO
Vd: He helped me fix my car
S + let + IO + Vinf + DO

Vd: My uncle let his family go to a restaurant once a month


II. Câu bị động
1. Cách chuyển thì: Động từ be cùng thì với V trong câu chủ động
a. Câu thì đơn: Thêm be (V) và đổi động từ V3
S + V + O  S + be + V3
Vd: I teach my sister today My sister is taeched by me that day
b. Câu có V-ing: Giữ cấu trúc câu thêm being (V-ing) và đổi động từ V3
S + was/were + Ving  S + was/were + being +V3
c. Câu có cấu trúc be going to:
S + be going to + V + O  S + be going to be + V3
d. Trường hợp đặc biệt:
 S + V + ng nhận + vật  Ng nhận + be + V3 + by S
Vd: Last week, my parents bought me a phone  Last week, I was bought a phone by my parents
 S + V + vật + to/for/.. + ng nhận  Vật + be + V3 + to/for + ng nhận + by S
Vd: Last week, my parents bought a phone for me  Last week, a phone was bought for me by my parents.
 Cấu trúc có “that”:
V1 + that + V2 cùng thì : HTĐ-HTĐ; QKĐ-QKĐ V1 + that + V2 khác thì: HTĐ-QKĐ; QKĐ-QKHT
 S1 + V1+ that S2 +V2  S2 +be + V1(ed) + to V2(inf)+..  S1 + V1+ that S2 +V2  It + be(V1)+ that + lặp lại phần
Vd: They say that Rebeca is friendly  Rebeca is said to be cũ trong câu chủ động
frieandly Vd: People believed that they had left the town in the middle
of the night  It was believed that they had left the town in
the middle of the night

 S1+V1+that S2+V2S2+be(V1)+V1(ed)+to haveV2(ed)


Vd: They believed that he had stolen her ballet He was
believed to have stolen her ballet

 Câu nhờ vả hay yêu cầu với “get” và “have”


S + have/get + SO + Vinf + ST  S have/get + ST + V3 by SO
Vd: Yesterday, I got/had a plumber to fix the pipe  Yesterday, I got/had the pipe fixed by a plumber

You might also like