Professional Documents
Culture Documents
Quá khứ đơn - Hiện tại hoàn thành
Quá khứ đơn - Hiện tại hoàn thành
Structure:
Positive:
Verb: V_be
We/You/They + were
Negative:
Verb V_be
We/You/They + weren’t
Question:
Yes-No question:
Did + S + V + O ? Was/Were + S + O?
Answer:
Wh_question:
Wh_ + did + S + V ?
Usage:
Diễn tả một tình trạng đã kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
Would + Verb : diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ
Structure:
Positive:
Verb:
Negative:
Verb
Question:
Yes-No question:
Answer:
Yes, S + have/has
Wh_question:
Usage:
- Hành động hoặc sự việc vừa mới xảy ra, sử dụng với trạng từ “just”
- Hành động xảy ra và kết thúc ở quá khứ, nhưng kết quả ở hiện tại.
- Sự việc xảy ra trong quá khứ và có thể lặp lại ở hiện tại hoặc tương lai. Thường đi với các từ
chỉ số lần: once, twice, three times, etc.
- Hành động xảy ra ở trong quá khứ và có thể kéo dài đến hiện tại và tương lai
Since + mốc thời gian
Since + quá khứ đơn
For + khoảng thời gian.
Notes:
For + khoảng thời gian phân biệt ở trong quá khứ và hiện tại hoàn thành
HTHT: I’ve worked for the bank for three years.
QKĐ: I worked for the bank for three years.
- Một trải nghiệm cho đến thời điểm hiện tại, thường dùng với trạng từ ever hoặc never.
So far = until now= up to now = up to the present: cho đến bây giờ.
In
During
I’ve already seen that movie. Đứng sau trợ động từ và đứng trước quá khứ phân từ
Notes:
Been to:
Gone to: