You are on page 1of 3

Quá khứ đơn – Past simple

Structure:

Positive:

Verb: V_be

S + V2/ Ved + O I/He/She/It + was

We/You/They + were

Negative:

Verb V_be

S + did not/ didn’t + V bare + O I/He/She/It + wasn’t

We/You/They + weren’t

Question:

Yes-No question:

Did + S + V + O ? Was/Were + S + O?

Answer:

Yes, S + did Yes, S + was/were

No, S + didn’t No, S + wasn’t/weren’t

Wh_question:

Wh_ + did + S + V ?

Usage:

- Sự việc xảy ra trong quá khứ


- Thói quen trong quá khứ

Dấu hiệu nhận biết:

In the past = in the old days

Yesterday, yesterday morning, yesterday afternoon, yesterday evening

In + khoảng thời gian trong quá khứ

Last + thời gian

Khoảng thời gian + ago.


Advance:

Used to + Verb: Đã từng

Diễn tả một tình trạng đã kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.

I used to live in HCM city six years ago.

Would + Verb : diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ

We would swim in the sea every summer .

We used to swim in the sea every summer.

Hiện tại hoàn thành – Present perfect

Structure:

Positive:

Verb:

I/ We/You/They + have + V3/ Ved

He/She/It + has + V3/ Ved

Negative:

Verb

I/ We/You/They + haven’t + V3/ Ved

He/She/It + hasn’t + V3/ Ved

Question:

Yes-No question:

Have/ Has + S + V3/ Ved + O ?

Answer:

Yes, S + have/has

No, S + haven’t / hasn’t

Wh_question:

Wh_ + have/has + S + V3/Ved ?

Usage:

- Hành động hoặc sự việc vừa mới xảy ra, sử dụng với trạng từ “just”
- Hành động xảy ra và kết thúc ở quá khứ, nhưng kết quả ở hiện tại.
- Sự việc xảy ra trong quá khứ và có thể lặp lại ở hiện tại hoặc tương lai. Thường đi với các từ
chỉ số lần: once, twice, three times, etc.
- Hành động xảy ra ở trong quá khứ và có thể kéo dài đến hiện tại và tương lai
Since + mốc thời gian
Since + quá khứ đơn
For + khoảng thời gian.
Notes:
For + khoảng thời gian phân biệt ở trong quá khứ và hiện tại hoàn thành
HTHT: I’ve worked for the bank for three years.
QKĐ: I worked for the bank for three years.
- Một trải nghiệm cho đến thời điểm hiện tại, thường dùng với trạng từ ever hoặc never.

Dấu hiệu nhận biết:

Recently= Lately: gần đây.

So far = until now= up to now = up to the present: cho đến bây giờ.

In

For the last


Khoảng thời gian
Over the past

During

Already: dùng trong câu khẳng định.

I’ve seen that movie already Đứng cuối câu

I’ve already seen that movie. Đứng sau trợ động từ và đứng trước quá khứ phân từ

Yet: dùng trong câu phủ định và nghi vấn.

She hasn’t worn this dress yet. Đứng cuối câu

Has she worn this dress yet ? Đứng cuối câu

Notes:

Been to:

He has been to Italy.

Gone to:

He has gone to Italy.

You might also like