You are on page 1of 20

1.

Thì hiện tại đơn - Present Simple Tense


Định nghĩa: Thì hiện tại đơn (Present simple) là thì được dùng để diễn tả những hành
động, đặc điểm và thói quen đang diễn ra trong hiện tại.

Khoảng thời gian sử dụng thì hiện tại đơn.

Công thức

Loại câu Động từ thường Động từ to be


Khẳng định S + V1 S + am/is/are
Phủ định S + do not/does not S + am not/is not/are not
Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Do/does + S + V-inf? Am/is/are + S + complement?
Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + do/does + S + V-inf? Từ hỏi +am/are/is + S?

Cách dùng

1. Diễn tả những hiện tượng, quy luật chung khó có thể thay đổi.
2. Diễn tả những thói quen, sở thích hoặc quan điểm.
3. Diễn tả những hành động cảm nhận bằng giác quan trong thời điểm nói.
4. Diễn tả lịch trình đã được định sẵn.

Thường có các trạng từ chỉ tần suất trong câu như: Often, Always, Usually, Frequently,
Seldom, Rarely, Constantly, Sometimes, Occasionally, Every day/night/week.

2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous Tense


Định nghĩa: Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) được dùng để diễn tả hành
động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Mốc thời gian sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

Công thức

Loại câu Cấu trúc


Khẳng định S + am/is/are + V-ing
Phủ định S + am/is/are not +V-ing
Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Am/Is/Are + S + V-ing?
Nghi vấn/Câu hỏi thông Từ hỏi + am/is/are + S + V-ing?
tin

Cách dùng

1. Diễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.
2. Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là một dự định hay kế hoạch
đã được sắp xếp từ trước.
3. Diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại nhưng chỉ mang tính chất tạm thời, khác với quy
luật hay thói quen thông thường.
4. Diễn tả những chuyển biến, thay đổi ở hiện tại, thường đi kèm với các động
từ: “get”, “change”, “become”, “grow”, “increase”, “improve”, “rise”, “fall”,...
5. Diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại gây bực mình hay khó chịu cho người nói
khi dùng với các trạng từ: “always”, “continually”, “constantly”,…

Dấu hiệu nhận biết


1. Trạng ngữ chỉ thời gian trong hiện tại: Right now: (Ngay bây giờ), At the moment
(Lúc này), At present (Hiện tại), At + giờ cụ thể (Lúc … giờ)
2. Trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai: Tomorrow (ngày mai), This week/ month/
next year (Tuần này/ tháng này/ năm này), Next week/ next month/ next year (Tuần
tới/ tháng tới/ năm tới)
3. Câu mệnh lệnh: Look! (Nhìn kìa), Listen! (Nghe kìa), Keep silent! (Im lặng nào!)

3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect Tense


Định nghĩa: Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) diễn tả những hành động kết
thúc trong quá khứ, tương ứng với thì Quá khứ đơn trong tiếng Anh.

Khoảng thời gian dùng thì hiện tại hoàn thành.

Công thức

Loại câu Động từ thường Động từ to be


Khẳng định S + have/has + V3 S + have/has + been + complement
Phủ định S + have/has + not V3 S + have/has + not + been + complement
Nghi vấn/Câu hỏi Have/has + S + V3? Have/has + S + been + complement?
Yes/No
Nghi vấn/Câu hỏi thông Từ hỏi + have/has + S + Từ hỏi + have/has + S + been +
tin V3 complement?

Cách dùng

1. Diễn tả những sự việc xảy ra trong quá khứ liên quan đến ngữ cảnh trong hiện tại
2. Diễn tả những hành động hoặc sự việc bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện
tại.
3. Diễn tả những trải nghiệm trong quá khứ.
4. Diễn tả những sự việc, xu hướng xảy ra gần thời điểm nói.

Dấu hiệu nhận biết

1. Since + mốc thời gian


2. For + khoảng thời gian
3. Over the past/the last + số + years
4. Never
5. Ever
6. Just
7. Already
8. Yet
9. Before

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect


Continuous Tense
Định nghĩa: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) được sử dụng
để diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ, và nhấn mạnh vào sự kéo dài không bị ngắt
quãng của chúng đến hiện tại. Ở hiện tại, các hành động này có thể vẫn đang tiếp tục diễn ra
hoặc đã ngừng lại.

Mốc thời gian dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Công thức

Loại câu Cấu trúc


Khẳng định S + have/has + been + V-ing
Phủ định S+ have/has + not + been + V-ing
Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Have/Has + S + been + V-ing?
Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + have/has + S + been + V-ing?

Cách dùng

1. Dùng để diễn tả các hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ kéo dài liên tục đến hiện
tại.
2. Dùng để diễn tả các sự việc có thể vẫn đang tiếp diễn tại thời điểm nói và có khả năng
vẫn sẽ tiếp tục trong tương lai.

Dấu hiệu nhận biết

1. Since + mốc thời gian


2. For + khoảng thời gian
3. Until now / Up to now / So far
4. Over the past/the last + số + years
5. Recently / In recent years / Lately
6. Already
7. All day/week/month (long)
8. Round-the-clock/Non-stop

5. Thì quá khứ đơn - Past Simple Tense


Định nghĩa: Thì quá khứ đơn (Past simple) là thì được dùng để diễn tả một sự việc
đã xảy ra và kết thúc ở một thời điểm xác định trong quá khứ.
Thờ
i điểm sử dụng thì quá khứ đơn.

Công thức

Loại câu Động từ thường Động từ to be


Khẳng định S + V2/V-ed S + was/were
Phủ định S + did not (didn’t) +I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not
V-inf (wasn’t).
You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not
(weren’t).
Nghi vấn/Câu hỏi Did + S + V-inf? Was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít?
Yes/No Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều?
Nghi vấn/Câu hỏi Từ hỏi + did + S + V- Từ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít?
thông tin inf? Từ hỏi + were + you/we/they/ chủ ngữ số
nhiều?

Cách dùng

1. Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
2. Diễn tả những hành động lặp đi lặp lại hoặc những thói quen trong quá khứ.
3. Diễn tả sự thật về quá khứ.
4. Diễn tả những tình huống và trạng thái lâu dài trong quá khứ.
5. 6Diễn tả những sự kiện chính trong một câu chuyện.

Dấu hiệu nhận biết

1. yesterday: hôm qua.


2. today: hôm nay.
3. this morning/ afternoon/ evening: sáng/trưa/chiều nay.
4. last night/ week/month/year: đêm/ tuần/ tháng/ năm trước.
5. [thời gian] + ago: bao lâu về trước (VD: three years ago: 3 năm trước).
6. in + [năm trong quá khứ]: vào năm… (VD: in 1990: vào năm 1990).
7. When [sự việc trong quá khứ]: Vào lúc/ Khi…

6. Thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous Tense


Định nghĩa: Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) diễn tả một hành động đang xảy ra
trong quá khứ.
Thời điểm sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức

Loại câu Cấu trúc


Khẳng định I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was + Ving.
You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were + Ving.
Phủ định I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not (wasn’t) + Ving.
You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not (weren’t) + Ving.
Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving?
Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + were + Ving?
Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving?
Từ hỏi + were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + Ving?

Cách dùng

1. Diễn tả những hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
2. Diễn tả những tình huống/ hành động mang tính tạm thời trong quá khứ.
3. Diễn tả những thói quen/ hành động tiêu cực lặp đi lặp lại (thường đi với always).
4. Diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.
5. Diễn tả những hành động xảy ra liên tục trong suốt một khoảng thời gian trong quá
khứ.
6. Miêu tả những thông tin/ chi tiết phụ trong một câu chuyện.

Dấu hiệu nhận biết At + (giờ)/(this/that time) + mốc thời gian trong quá khứ

7. Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect Tense


Định nghĩa: Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect) diễn tả một hành động, sự việc xảy ra
trước một mốc thời gian hoặc sự kiện cụ thể trong quá khứ, động từ sẽ được chia theo thì quá
khứ hoàn thành.
Khoảng thời gian sử dụng thì quá khứ hoàn thành.

Công thức

Loại câu Cấu trúc


Khẳng định S + had + V3/ed
Phủ định S + had not (hadn’t) + V3/ed
Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Had + S + V3/ed?
Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + had + S + V3/ed?

Cách dùng

1. Diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động/ sự việc khác trong quá khứ.
2. Diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
3. Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả một điều kiện không có thật trong quá
khứ.

Dấu hiệu nhận biết

1. Dùng với các liên từ chỉ sự trước/ sau như: Before: trước khi, After: sau khi.
2. Dùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu với: By the time + [sự việc trong
quá khứ]: trước khi…

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Past Perfect


Continuous Tense
Định nghĩa: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) được dùng khi câu
có nhiều hành động xảy ra ở những thời điểm khác nhau trong quá khứ, hoặc khi câu có một
hành động xảy ra và kéo dài liên tục trước một mốc thời gian trong quá khứ. Đây là đặc điểm
khá giống nhau ở thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

Khoảng thời gian dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

Công thức

Loại câu Cấu trúc


Khẳng định S + had + been + Ving
Phủ định S + had not (hadn’t) + been + Ving
Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Had + S + been + Ving?
Nghi vấn/Câu hỏi thông Từ hỏi + had + S + been + Ving?
tin

Cách dùng

1. Diễn tả hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục trước một hành động/ sự việc khác
trong quá khứ.
2. Diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ và kéo dài liên
tục cho đến thời điểm đó.
3. Diễn tả một hành động là nguyên nhân của một kết quả ở quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết

1. Thường được dùng với các liên từ như: Before: trước khi, After: sau khi, Until: cho
đến khi
2. dùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu với: By the time + [sự việc trong
quá khứ]: trước khi…; When + [sự việc trong quá khứ]: khi...

9. Thì tương lai đơn - Future Simple Tense


Định nghĩa: Thì tương lai đơn (Future simple) diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai,
cụ thể hơn, đây là chưa diễn ra ở hiện tại, mà sẽ bắt đầu và kết thúc trong tương lai.
Mốc thời gian dùng thì tương lai đơn.

Công thức

Loại câu Động từ thường Động từ to be


Khẳng định S + will/ shall + V-inf S + will/ shall be
Phủ định S + will/ shall not + V-inf S + will/ shall not + be
Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will/ Shall + S + V-inf? Will/ Shall + S + be?
Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will/ shall + S + V- Từ hỏi + will/ shall + S + be?
inf?

Cách dùng

1. Diễn tả hành động hoặc sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai.


2. Diễn tả được dùng để đưa ra ý kiến hay dự đoán về một sự việc trong tương lai.
3. Diễn tả được dùng để diễn tả quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói.
4. Diễn tả được dùng để diễn tả sự sẵn lòng, sẵn sàng thực hiện một hành động.
5. Diễn tả được dùng để đưa ra lời hứa, đe dọa, lời mời, yêu cầu hay đề nghị.

Dấu hiệu nhận biết

 Trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai:


o Tomorrow: ngày mai.
o This week/ next month/ next year: Tuần này/ tháng này/ năm này.
o This + buổi trong ngày/ thứ trong tuần/ tháng trong năm.
o Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới.
o Next + buổi trong ngày/ thứ trong tuần/ tháng trong năm.
o in + thời gian: trong … nữa.
 Một số diễn đạt thể hiện quan điểm:
o (I'm) sure/ certain ____. : Tôi chắc rằng ___.
o (I) think/ believe/ suppose___. : Tôi nghĩ rằng/ tin rằng/ cho rằng ____.
o I wonder ___. : Tôi tự hỏi ___.

10. Thì tương lai tiếp diễn - Future Continuous


Tense
Định nghĩa: Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous) diễn tả hành động sẽ xảy ra tại
một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai.
Mốc thời gian dùng thì tương lai tiếp diễn.

Công thức

Loại câu Cấu trúc


Khẳng định S + will/ shall be + V-ing.
Phủ định S + will/ shall not + be + V-ing.
Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will/ Shall + S + be + V-ing?
Nghi vấn/Câu hỏi thông Từ hỏi + will/ shall + S + be + V-ing?
tin

Cách dùng

1. Diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong
tương lai. Hành động bắt đầu trước thời điểm được đưa ra và tiếp tục kéo dài đến sau
thời điểm này, thường là kết quả của một dự định hoặc sắp xếp từ trước.
2. Diễn tả một hành động đang xảy ra trong tương lai thì một hành động khác xảy đến,
xen vào.
3. Diễn tả hành động sẽ xảy ra và kéo dài liên tục trong một quãng thời gian ở tương lai.
4. Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai như một phần trong thời gian biểu hay
lịch trình thông thường.
5. Dự đoán về một hành động có thể đang diễn ra ở hiện tại.
6. dùng với cấu trúc nghi vấn để hỏi một cách lịch sự dự định trong tương lai của một
người nào đó.
7. dùng với “still” để diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại và được mong đợi sẽ tiếp
tục trong một khoảng thời gian ở tương lai.

Dấu hiệu nhận biết

 Trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai:


o (At) this time/ this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này
trong tương lai.
o At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: Vào giờ cụ thể trong tương lai.
o in + thời gian/ in + thời gian + sở hữu cách + time : trong … nữa.
o all + day/ night: suốt cả ngày/ đêm.
 Mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai: When + S + Động từ chia thì Hiện tại đơn.

11. Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect Tense


Định nghĩa: Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) diễn tả một hành động sẽ xảy ra và
hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai.
Khoả
ng thời gian dùng thì tương lai hoàn thành.

Công thức

Loại câu Cấu trúc


Khẳng định S + will + have + V3/ed
Phủ định S + will not (won’t) have + V3/ed
Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will + S + have + V3/ed?
Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will + S + have + V3/ed?

Cách dùng

1. Diễn tả hành động sẽ hoàn tất trước một hành động/ sự việc khác ở tương lai.
2. Diễn tả hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm cụ thể ở tương lai.

Dấu hiệu nhận biết

 Thường được dùng với các cụm từ chỉ thời gian, bắt đầu với “by”:
o By then: đến lúc đó.
o By this time: trước lúc đó.
o By + [mốc thời gian ở tương lai]: trước, tính đến…
 Thường được dùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu với:
o By the time + [mệnh đề chia thì hiện tại đơn]: trước khi…
o When + [mệnh đề chia thì hiện tại đơn]: khi…

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future


Perfect Continuous Tense
Định nghĩa: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) được sử dụng
để diễn tả các hành động kéo dài liên tục đến một thời điểm ở tương lai. Thời điểm hành
động bắt đầu xảy ra không quan trọng. Hành động có thể có điểm bắt đầu ở cả quá khứ, hiện
tại hoặc tương lai.

Khoảng thời gian dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.

Công thức

Loại câu Cấu trúc


Khẳng định S + will have been + V-ing
Phủ định S+ will + not + have been + V-ing
Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will + S + have been + V-ing?
Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will + S + have been + V-ing?

Cách dùng

1. Diễn tả hành động diễn ra không ngắt quãng, kéo dài liên tục đến một thời điểm mà
một hành động, sự việc khác xảy ra trong tương lai.
2. Diễn tả hành động diễn ra không ngắt quãng, kéo dài liên tục đến một thời điểm cụ
thể ở tương lai.

Dấu hiệu nhận biết

 Các cụm trạng từ:


o “by…”: By then/By this time: đến lúc đó.
o By + [mốc thời gian ở tương lai]: tính đến…
o By the time + [mệnh đề chia ở hiện tại].
 Until (cho đến khi…).
 When (Khi…).
 Before (Trước khi…).
1. ngữ.

(Sơ đồ tóm tắt công thức các thì trong tiếng Anh)

Exercise 1: Bài tập phân biệt hiện tại đơn - hiện tại tiếp diễn - hiện tại hoàn thành - hiện tại
hoàn thành tiếp diễn

1. Europe (be) ____________ the name of a continent.


2. She usually (walk) ________________ her dog around the lake near her house.
3. Hey! Answer the phone! It (ring) ____________!
4. Right now, I (study) _______________ Chinese and English.
5. It _______________ (rain) for 3 hours straight, and now, most of the streets in HCM
City are flooded.
6. I just _______________ (buy) this phone. Do you think the design is cool?
7. We feel so sleepy now because we _______________ (do) Math revision since last
night.
8. My father _______________ (work) for this company since 2014.
Exercise 2: Bài tập phân biệt quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn - quá khứ hoàn thành - quá
khứ hoàn thành tiếp diễn

1. By the time I _______________ (get) there, they _______________ (have) English


class.
2. My puppy _______________ (fall) asleep when I _______________ (get) home.
3. Yesterday, when our boss _______________ (come), we _______________ (chat)
noisily.
4. She _______________ (take) shower when her mom phoned.
5. I (not see) _______________ hadn’t been seeing James for 5 years until we met each
other in a restaurant yesterday.
Exercise 3: Bài tập phân biệt tương lai đơn - tương lai tiếp diễn - tương lai hoàn thành -
tương lai hoàn thành tiếp diễn

1. This time next year, I _______________ (study) abroad in China.


2. My sister _______________ (spend) all of her salary on shopping by the end of this
month.
3. By the time we get there, Emma _______________ (sing) lots of songs.
4. I think Mary _______________ (be) our class monitor.
5. The company _______________ (cancel) the meeting by the time the client arrives.

You might also like