You are on page 1of 4

padlet.

com/huongluong04/Tenses

Tenses
Work in groups and write about the tenses as the example
LUONG HUONG 05 THÁNG BẢY, 2021 06:18

Present simple Hints


- At the moment, At present, Now, Right now

- This weekend, Tonight

Form - In/ On/ At + tg cụ thể TL

S + am/is/are ...
- Look!, Listen!, Be careful!/ ...
S + V/V-s(es) ...

Examples
Uses - Look! The pig is smiling with me.

- Sự thật hiển nhiên, điều luôn đúng


- I am studying English now.

- Thói quen ở hiện tại


- He is talking on the phone.

- Hành động, sự việc xảy ra ở hiện tại


- She is writing a letter at the moment.

- Lịch trình, kế hoạch - He is playing tennis this Sunday.


- Diễn tả sở thích, sự sở hữu

Present perfect
Hints
- always, usually/ often/ frequently, sometimes/ occasionally,
seldom/ rarely, never

Form
- every/ each + day/ Monday/ week/ month/ year/ ...
(+)S + have/ has + PII ...               

- once/ twice/ three times/ ... + a day/ a week/ 2 days/ 2 (-) S + have/ has not + PII ...           

weeks/ ... (?) Have/ has + S + PII ...?

- Yes, S + have/has.                   
 - No, S + have not/has not.            

Examples Wh + have/ has + S + PII ...?

- The sun rises in the east and sets in the west.

- She seldom wakes up at midnight.

- ...
Uses
-Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở
thời điểm hiện tại hoặc tương lai.

Present continuous -Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá
khứ.

-Diễn tả một kinh nghiệm/trải nghiệm cho tới thời điểm hiện tại

Form
-Diễn tả 1 hành động, sự việc vừa mới xảy ra

S + am/is/are + V_ing...
-Dùng để thể hiện  hành động đã xảy ra nhưng không rõ thời
S + am/is/are + not +V_ing...
gian hoặc người nói không muốn đề cập đến thời gian.

Am/ Is/ Are + S + V-ing...? - Hành động xảy ra gần đây

- Hành động vẫn chưa xảy ra hoặc chưa kết thúc.

Uses
- Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại

Hints
- Dùng để diễn tả dự định kế hoạch trong tương lai - just, recently, lately, already, before, ever, never, yet (dùng
- Sự phàn nàn dùng với "always"
trong câu phủ định và câu hỏi), so far, until/up to now

- Hành động đang xảy ra xung quanh thời điểm nói - for + khoảng thời gian

- since + mốc thời gian/ Mệnh đề QKĐ

- in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian (over the past
few years)

Past continuous
- This is the first (second/only…) time + thì hiện tại hoàn thành

- So sánh hơn nhất + MĐ HTHT


Form
-S + was/were + V_ing...

-S + wasn't/weren't + V_ing...

Examples
-Was/Were + S + V_ing ?

-She hasn’t told me about you yet  


-Yes, S +was/were.

-I have just come back home           


-No, S +wasn't/weren't.
-We have seen this movie several times.                                           
       

- I have sung that song twice.

Uses
-....... 🙂
-Diễn tả một sự việc đang xảy ra ở một thời điểm cụ thể trong
quá khứ.

👍🏻👍👍🏼👍🏽👍🏾👍🏾👍🏿 -Diễn tả một sự việc đang diễn ra ở quá khứ thì một sự việc khác
chen ngang (việc xen ngang được chia ở QKĐ).

-Diễn tả hai hành động đang xảy ra song song tại một thời điểm
trong quá khứ
Past simple

Form Hints
(+) S + was/were + ...
- at + giờ + thời gian trong QK

(-) S + was/were + not +...


- ( at ) this time + thời gian trong QK

(?) Was/Were + s + ... ?


- when, while 

- by the time + mệnh đề QKĐ ( by the time you phoned me )


(+) S + V-ed / V - BQT cột 2 ...

(-) S + didn't + V ...

(?) Did + S + V ...? Examples


- My family was talking about our day at 9p.m last night.

- When you phoned me, my family was gathering in the living


Uses room talking. 

-Dùng để kể lại 1 câu chuyện trong quá khứ


- While my mother was reading a newspaper, my sister and I
-Diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ
were studying
-Diễn tả thói quen hoặc việc thường xảy ra trong quá khứ

Past perfect
Hints
Form
- yesterday, yesterday morning, ...

- ago: 2 days ago


S + had + PII ...

- the day before yeserday S + had not  + PII .....

- in the past
Had + S + PII....?

- last + night/week/month

- in/on/at+ thời gian trong quá khứ

- when + MĐ QKĐ

Uses
- Hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ.

- Hành động sự việc diễn ra trước 1 thời điểm trong quá khứ.

Examples - Dùng trong câu điều kiện loại 3.


- Once I met a famous singer. I…

- I went to the movie yesterday.

- She did not live in Canada.


Hints
- She went home last Friday.

- by/before + thời gian QK

- He visited his parents last weekend.

-by the time + MĐ quá khứ đơn

-before + MĐ quá khứ đơn


~ Yes, S + will.

-when + MĐ quá khứ đơn ~ No, S+ won't.

Examples Uses
- Before I went to school, my mother had packed me the lunch.
-Diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm
- By the time they broke up, they had lived with each other for 3 cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai.

years.
- Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì
có một hành động, sự việc khác xen vào.

-Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương
lai.

-Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai đã có trong lịch


Future simple trình, thời gian biểu.

Form:
Hints
+) S + will/ shall + V(nguyên thể) ...

-) S + will/ shall not + V ...


-At this time/ at this moment+ thời gian TL...

?) Will/ Shall + S + V ...?


-At+ giờ cụ thể+ thời gian TL...

    Trả lời: -Yes, S + will/ shall.


-By the time/ when +MĐ hiện tại đơn...
                 -No, S + won’t/ shan't.

Examples
-At this time tomorrow, I will be watching TV.

Hints: -At 10 a.m tomorrow, my father will be reading a book.


-Tomorrow 

-Next week/month/year/…

-Soon, in the future, the day after, tomorrow, in the coming


week, in 2 days' time 

Be going to
- S + will/shall + V + as soon as (ngay khi)/ if/ when + S + V
(HTĐ)
Form:
- probably (có lẽ)

-in/ on/ at... + thời gian TL ⏰ S+ am/is/are going to + V …

Uses
Uses:
- Diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm xác định trong
tương lai.
- Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra theo kế hoạch hoặc
- Quyết định tại thời điểm nói
dự định

- Đưa ra phán đoán dựa trên quan điểm của người nói
- Dự đoán tương lai dựa trên tình tình hiện tại
- Dùng với câu điều kiện loại 1

Hints:
Examples tomorrow, tomorrow morning...

- They will go to school next month if Covid-19 virus disappears.


next week, month, year
- My father and I will go fishing tomorrow.

Example
Future continuous - I am going to see him off at the station at eight.

- Look at the dark clouds! It is going to rain.

Form :
-S+ will be + V-ing...

-S+won't be+ V-ing ...

-Will+ S + be + V-ing...?

※※※※※※

You might also like