You are on page 1of 3

PRESENT SIMPLE TENSE & PAST SIMPLE TENSE

(Thì Hiện Tại Đơn & Thì Quá Khứ Đơn)


Present Simple Tense Past Simple Tense
(Hiện tại đơn) (Quá khứ đơn)

S số nhiều + Vo
Affirmative S + V 2/ed
(Khẳng định) S số ít + Vs/es

Cấu trúc
(Form) Negative S số nhiều + do not/ don’t + Vo S + did not/ didn’t + Vo
(Phủ định)
S số ít + does not/ doesn’t + Vo

Question Do + S số nhiều + Vo ?
(Câu hỏi) Did + S + Vo?
Does + S số ít + Vo ?

- always - normally - yesterday


- usually - often - last night/ week/ month/ year …
- sometimes - rarely - ago
Các cụm từ thời gian
- never - once/ twice a week - in 2000
(Time phrases)
- nowadays - these days - at that moment
- most of the time - every now and then - then
- every day/ month/ year - seldom - suddenly
- when

- Diễn tả thói quen hoặc hành động xảy ra thường - Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc tại 1 thời
Cách dùng xuyên ở hiện tại (habits or regular actions) điểm trong quá khứ (finished actions or events.)
(Use) Ex: I saw him at the airport yesterday.
Ex: We visit our grandparents every Sunday.
(Hôm qua tôi đã nhìn thấy anh ấy ở sân bay.)
(Chúng tối thường đến thăm ông bà vào mỗi
ngày chủ nhật.) - Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ
(repeated actions.)
Ex: She went to Paris twice last year.
- Diễn tả các tình huống/ sự việc mang tính chất (Năm ngoái cô ấy đến Pari 2 lần)
lâu dài, bền vững (permanent situations) I played soccer three times a week when I was
at school.
Ex: I come from Ho Chi Minh city.
(Lúc tôi còn đi học thì tôi đã chơi bóng đá 3 lần
( Tôi đến từ thành phố Hồ Chí Minh.) 1 tuần)

- Diễn tả chân lý/ sự thật hiển nhiên (general - Diễn tả thói quen trong quá khứ
Ex: She visited her parents every Sunday.
truths and facts.) (Cô ấy thăm bố mẹ và mỗi chủ nhật.)
Ex: Broken bones in adults don’t heal as fast as We often went swimming every afternoon.
they do in children. (Vào mỗi buổi chiều thì chúng tôi dã thường đi
chơi.)
(Xương bị gãy ở người lớn lâu lành hơn trẻ em.)
- Diễn tả lịch trình, thời gian biểu mang ý nghĩa - Diễn tả tình trạng hay tình huống trong quá khứ
Ex: Did you have a car when you were young?
tương lai. (timetables: future sense)
( Có phải bạn có ô tô khi còn trẻ không?)
Ex: The train arrives at 7 o’clock.
(Tàu hỏa đến lúc 7 giờ sáng.) - Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp
nhau trong quá khứ (sequences of actions)
Ex: He ran to the car, jumped in and raced off into
- Đưa ra lời chỉ dẫn/ hướng dẫn (directions/ the night.
instructions)
Ex: You turn left at the end of the road and then
go straight.
(Bạn rẽ trái ở cuối đường và sau đó đi thẳng.)

- Diễn tả tình trạng, cảm xúc, suy nghĩ tại thời


điểm hiện tại. Cách dùng này thường được dùng
với các động từ chỉ tình trạng (stative verbs) như:
+ consider: xem xét + suppose: cho rằng
+ appear: hình như + look: trông có vẻ
+ doubt: nghi ngờ + think: cho rằng
+ hate: ghét + expect: mong đợi
+ recognize: nhận ra + remember: nhớ
+ taste: có vị/ nếm + contain: chứa đựng
+ understand: hiểu + sound: chứa đựng
+ love: yêu + wonder: tự hỏi
+ seem: dường như + see: thấy
+ hope: hy vọng + believe: tin
+ like: thích + dislike: không thích
+ worship: thờ cúng + realize: nhận ra
+ smell: có mùi + forget: quên
Ex: I know the answer to this question
(Tôi biết câu trả lời cho câu hỏi này.)

*Note: Chúng ta có thể sử dụng do/ does trong


thì hiện tại đơn để nhấn mạnh các hành động
trong câu.
Ex: I do like playing football.
(Tôi rất thích chơi bóng đá.)
He does know quite a lot about technology.
(Anh ta biết khá nhiều về công nghệ.)

You might also like