You are on page 1of 3

PHẦN 1 CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP – TỪ VỰNG

CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP – TỪ VỰNG

1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH:

Tiếng Anh có 12 thì cơ bản, được thể hiện trong bảng sau:

Hiện tại Quá khứ Tương lai

* Cấu trúc: * Cấu trúc: * Cấu trúc:


- Với động từ thường: - Với động từ thường: - Với động từ thường:
(+) S + V(s/es)+ O (+) S + V(ed)+ O (+) S + will + V + O
(-) S + do/does + not + V (-) S + did + not + V + O (-) S + will + not + V +
O
(?) Do/does + S + V? (?) Did + S + V + O?
(?) Will + S + V + O?
- Với động từ “to be”: - Với động từ “to be”:
Từ nhận biết: tomorrow,
(+) S +am/is/are + O (+) S + was/were + O next week, next month,
next year…
(-) S + am/is/are + not + O (-) S + was/ were + O
(?) Am/is/are + S + O? (?) Was/were + S + O? * Cách dùng:
- DIễn tả hành động,
Từ nhận biết: always, every, Từ nhận biết: yesterday,
Đơn điều kiện sẽ xảy ra trong
usually, often, generally, yesterday morning, last
tương lai. (I will go to
frequently week, last month, last year,
New York next year.)
last night
* Cách dùng:
- Diễn tả sự tình nguyện
* Cách dùng:
- Diễn tả thói quen. (I clean the hoặc sự sẵn sàng. (I will
room every day.) - Diễn tả thói quen trong open the door for you.)
quá khứ hoặc một hành
- Diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển động đã hoàn thành trong
nhiên. (The Moon goes around quá khứ. (She finished her
the Earth.) exam yesterday.)
- Diễn tả một sự kiện trong
tương lai đã lên lịch sẵn như
một phần của kế hoạch (thời
gian biểu, lịch chiếu phim, lịch
tàu xe…) (The plane flies at
8a.m.)

4
TAISACHONTHI.COM
PHẦN 1 CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP – TỪ VỰNG

* Cấu trúc: * Cấu trúc: * Cấu trúc:


(+) S + be (am/is/are) + V-ing (+) S + was/were + V-ing + (+) S + will + be + V-
+O O ing + O
(-) S + be + not + V-ing + O (-) S + was/were + not + (-) S + will + not + be +
V-ing + O V-ing + O
(?) Be + S + V-ing + O?
(?) Was/were + S + V-ing (?) Will + S + be + V-
Từ nhận biết: now, right now, + O? ing + O?
at present, at the moment
Từ nhận biết: while, at the * Cách dùng:
* Cách dùng: very moment
- Diễn tả hành động
- Diễn tả hành động đang diễn * Cách dùng: đang diễn ra vào một
ra tại thời điểm nói. (I am thời điểm cụ thể trong
eating at the moment.) - Diễn tả hành động đang tương lai. (I will be
diễn ra tại một thời điểm doing exam at 10a.m
- Diễn tả một hành động sắp nhất định trong quá khứ. (I
tomorrow.)
xảy ra ở tương lai gần. (He is was studying at school at
Tiếp coming tonight.) 8p.m yesterday.) - Diễn tả sự kiện đã
diễn được lên kế hoạch sẵn.
- Diễn tả một thói quen xấu ở - Diễn tả một thói quen liên
(I will be visiting my
hiện tại. (He is always tục trong quá khứ. (She
grandparents next
behaving impolitely.) was always eating pizza Sunday.)
when she was at college.)
Lưu ý: Không dùng thì này với
các động từ chỉ nhận thức, tri
giác như: see, hear, understand,
know, like, want, glance, feel,
think, smell, love, hate, realize,
seem, remember, forget…

* Cấu trúc: * Cấu trúc: * Cấu trúc:


(+) S + have/has + PII + O (+) S + had + PII + O (+) S + will + have + PII
+O
(-) S + have/has + not + PII + O (-) S + had + not + PII + O
(-) S + will + not + have
(?) Have/has + S + PII + O? (?) Had + S + PII + O? + PII + O
Hoàn
Từ nhận biết: already, not yet, Từ nhận biết: after, before, (?) Will + S + have + PII
thành
ever, never, since, for, recently, as soon as, by the time, + O?
before when
Từ nhận biết: by the
* Cách dùng: * Cách dùng: time, prior to the time
- Diễn tả một hành động trong - Diễn tả hành động đã * Cách dùng:
quá khú mà không được nêu cụ hoàn thành trong quá khứ,
thể về thời gian diễn ra. (I have xảy ra trước một hành động - Diễn tả hành động sẽ

5
TAISACHONTHI.COM
PHẦN 1 CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP – TỪ VỰNG

been to London.) quá khứ khác. (When I được hoàn thành trước
came home, she had khi một hành động khác
- Diễn tả một hành động bắt already cooked dinner.) xảy đến. (I will have
đầu trong quá khứ và còn tiếp cleaned the room when
diễn đến hiện tại. (She has Mom comes home.)
studied for 5 hours.)

* Cấu trúc: * Cấu trúc: * Cấu trúc:


(+) S + has/have + been + V- (+) S + had + been + V-ing (+) S + will + have +
ing + O +O been + V-ing + O
(-) S + hasn’t/haven’t + been + (-) S + had + been + V-ing (-) S + will + not + have
V-ing + O +O + been + V-ing + O
(?) Has/have + S + been + V- (?) Had + S + been + V-ing (?) Will + S + have +
ing + O? + O? been + V-ing + O?
Từ nhận biết: all day, all week, Từ nhận biết: until then, by Từ nhận biết: by the
Hoàn
since, for, for a long time, the time, prior to that time time, prior to the time
thành almost every day this week,
tiếp recently, lately, in the past * Cách dùng: * Cách dùng:
diễn week, in recent years, up until
- Nhấn mạnh khoảng thời - Nhấn mạnh khoảng
now, so far
gian của 1 hành động đã thời gian của 1 hành
* Cách dùng: đang xảy ra trong quá khứ động sẽ đang xảy ra
và kết thúc trước một hành trong tương lai và sẽ kết
- Nhấn mạnh khoảng thời gian động quá khứ khác. (My thúc trước 1 hành động
của 1 hành động đã xảy ra teacher had been teaching tương lai khác. (I will
trong quá khứ và tiếp tục tới English 10 years before have worked for this
hiện tại ( có thể tiếp diễn trong retired.) company for 6 years by
tương lai). (They have been this time next year.)
celebrating for more than a
week up until now.)

VẬN DỤNG

1. Jane_________her raincoat on when it__________ raining.

A. put/start B. puts/started C. put/starting D. put/started

2. The man got out of the car, ________ round to the back and opened the boot.

A. was walking B. walked C. walks D. had walked

6
TAISACHONTHI.COM

You might also like