You are on page 1of 5

TENSES(Thì)

TENSES USE EXAMPLES


SIMPLE PRESENT - thói quen ở hiện tại - She often goes to school late.
(HIỆN TẠI ĐƠN) - sự thật, chân lí.
Động từ “tobe”: - hành động trong tương lai được đưa vào - The sun rises in the east.
S + am/ is / are + … chương trình, kế hoạch.
S + am / is / are + not + … - If sentence type 1 - The next term starts on 5 May.
Am / Is / Are + S + …? * Dấu hiệu nhận biết:
Động từ thường: - always, usually, often, sometimes, seldom, - If I come there tomorrow, I’ll phone
S + V1 / V(s/es) rarely, never, every, normally, regularly, you.
S + don’t/ doesn’t + V1 occasionally, as a rule …
Do / Does + S + V1 …? ES: o, s, ch ,x, sh

PRESENT PROGRESSIVE - hành động đang diễn ra vào lúc nói. - I can’t answer the phone. I’m having a
(HIỆN TẠI TIẾP DIỄN) - dự định sẽ thực hiện trong tương lai gần. bath.
- hành động có tính chất tạm thời.
S + am/is/are + V-ing - She is going to the cinema tonight.
- hành động diễn ra không mong đợi hoặc
S + am/ is/ are + not + V-ing làm bực mình.(thường dùng với từ always) - He often goes to work by car, but today
- hai hành động xảy ra song song kéo dài ở he is taking a bus.
Am / Is /Are + S + V-ing? hiện tại - My son is always getting up late.
* Dấu hiệu nhận biết:
- at the moment, now, right now, at present
- Look! - My sister is playing badminton while
- Listen!ĐỘng từ mệnh lệnh my brother is playing football at the
- Be quiet! moment.
- Keep silent!
* Note: một số động từ thường không dùng
với thì tiếp diễn: like, dislike, hate, love,
want, prefer, admire, believe, understand,
remember, forget, know, belong, have, taste,
smell, …

PRESENT PERFECT - hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài - I have learnt English for five years.
(HIỆN TẠI HOÀN THÀNH) đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương
lai.
S + has / have + P.P - hành động xảy ra và chấm dứt trong quá - Tom has finished his homework. He is
khứ không rõ thời gian. going to school.
S + has / have + not + P.P - hành động xảy ra trong quá khứ mà kết
quả còn lưu lại ở hiện tại. - I haven’t found the keys yet. I cannot
Has / Have + S + P.P? - hành động vừa mới xảy ra. enter the house.
* Dấu hiệu nhận biết:
- lately, recently (gần đây) - She has just received a letter from her
- so far, up to now, up to the present (cho tới father.
bây giờ)
- in the past (ten) years (trong mười năm
qua)
- in the last (years) (những năm gần đây)
- all my / his / her / their … life
- already, ever, never, just, yet, for, since.
- how long …
- this is the first time/second time…
- many times / several times …

PRESENT PERFECT - nhấn mạnh tính liên tục của một hành - We have been waiting for the bus for
PROGRESSIVE động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến an hour.
(HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai
DIỄN) - hành động diễn ra trong một khoảng thời - They’ve been working in the garden
gian dài trong quá khứ vừa mới kết thúc since 3 o’clock.
S + has / have + been + V-ing
* Note: - The ground is wet. It has been
S + has / have + not + been + V-ing - I have read the book. (I have finished it) raining.
- I have been reading a book.
Has / Have + S + been + V-ing …? (I haven’t finished it)

SIMPLE PAST - hành động xảy ra và chấm dứt ở một thời - She went to London last year.
(QUÁ KHỨ ĐƠN) điểm xác định trong quá khứ.
Động từ “tobe”: - kể lại một chuỗi hành động xảy ra liên tục
S + / were + … trong quá khứ. - The man came to the
S + wasn’t / weren’t + … door,unlocked it,entered the
Was / Were + S + …? - một thói quen trong quá khứ. Used to room, went to the bed and lay down on
Động từ thường: it.
S + V2 / V-ed * Dấu hiệu nhận biết:
S + didn’t + V1 - yesterday, last week, last month, …ago, in - When we were students, we
Did + S + V1 ….? 1990, in the past, … often went on a picnic every weekend.

PAST PROGRESSIVE - hành động đang xảy ra tại một thời điểm - He was doing his homework at 8
(QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN) xác định trong quá khứ o’clock last night.
- hai hành động cùng xảy ra đồng thời trong
S + was / were + V-ing quá khứ while/when - The childrenwere playing football
- nhấn mạnh tính liên tục của hành động while their mother was cooking the
S + was / were + not + V-ing diễn ra trong suốt một khoảng thời gian meal.
được xác định trong quá khứ.
Was / Were + S + V-ing…? - We were watching TV all the evening
* Dấu hiệu nhận biết: last Sunday.
- at that time, at (9 o’clock) last night, at this
time (last week), in the summer, during the
summer, all day, all week, all month, …

PAST PERFECT - hành động xảy ra trước hành động khác - When I arrived at the party, they had
(QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH hoặc trước một thời điểm trong quá khứ already left.
- hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trước
S + had + P.P một hành động hoặc một thời điểm trong - I had completed the English course by
quá khứ 1998.
S + hadn’t + P.P * Dấu hiệu nhận biết:
- already, ever, never, before, by, by the - He had read that book many times
Had + S + P.P …? time, after, until, when, …. before he gave it to you.

PAST PERFECT PROGRESSIVE - nhấn mạnh tính liên tục của một hành - When she arrived, I had been waiting
(QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP động cho đến khi một hành động khác trong for two hours.
DIỄN) quá khứ xảy ra
S + had + been + V-ing * Dấu hiệu nhận biết: - It was 10 p.m. He had been
S + hadn’t + been + V-ing - while, when, for, since, …. working since 8 p.m.
Had + S + been + V-ing …?

SIMPLE FUTURE - hành động sẽ xảy ra trong tương lai - He will come back tomorrow.
(TƯƠNG LAI ĐƠN) - một quyết định được đưa ra vào lúc nói
S + will / shall + V1 - một đề nghị hoặc lời hứa - The phone is ringing. I will answer it.
S + will / shall + not + V1 - một lời đe dọa
Will / Shall + S + V1 …? - I promise. Iwon’t tell anyone about
* Dấu hiệu nhận biết: your plan.
- tomorrow, next, in 2012, ….
- I think / guess - I will tell your mother if you do that
- I am sure / I am not sure again.

Lưu ý cách dùng của Be going to + V1Tương lai gần


- diễn tả một dự định đã được sắp đặt trước
Ex: She is going to buy a new computer. (She has saved for a year)
- diễn tả một dự đoán có căn cứ
Ex: The sky is absolutely dark. It is going to rain.
FUTURE PROGRESSIVE - hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm - At 7 o’clock tonight, we will be
(TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN) trong tương lai watching the news.
- hai hành động sẽ xảy ra đồng thời trong tương
S + will / shall + be + V-ing lai while/when - I will be cooking dinner while
- nhấn mạnh tính liên tục của hành động từ lúc sẽ my daughter will be cleaning the
S + will / shall + be + V-ing bắt đầu và kết thúc trong một khoảng thời gian floor.
nhất định trong tương lai
Will / Shall + S + be + V-ing…? - They will be working all this
* Dấu hiệu nhận biết: afternoon.
- at 9 o’clock tonight, at this time tomorrow, at
this time next week / month / year,…
FUTURE PERFECT - hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm - I will have finished my
(TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH) trong tương lai homework by 9 p.m.
S + will /shall + have + P.P - hành động sẽ hoàn thành trước một hành động,
S + won’t / shan’t + have + P.P sự việc khác trong tương lai - I will have finished my
Will / Shall + S + have + P.P ….? homework before I go to bed.
* Dấu hiệu nhận biết:
- when, before, by, by the time, …

Note:
- hai hành động xảy ra trong quá khứ:
 hành động ngắn dùng thì quá khứ đơn, hành động dài dùng thì quá khứ tiếp diễn
Ex: Yesterday morning, I met my friend while I was going to school.
 hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn
Ex: She went out with her friends after she had finished her homework.
She had finished her homework before she went out with her friends.

You might also like