You are on page 1of 6

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ÔN THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ THÌ TRONG TIẾNG ANH

I. LÝ THUYẾT

TENSES USE SIGNAL WORDS EXAMPLES

SIMPLE PRESENT - thói quen ở hiện - always, usually, - She often goes
tại often, sometimes, to school late.
(HIỆN TẠI ĐƠN)
seldom, rarely,
- sự thật, chân lí. - The sun rises in
Động từ thường never, every,
the east.
normally, regularly,
+: S + V1 / V(s/es)
occasionally, as a
rule …

-: S + don’t/ doesn’t + V1

?: Do/ Does + S +V1 …?

Động từ to be:

S + am/ is / are …

- hành động đang - at the moment, - I can’t answer


diễn ra vào lúc nói. now, right now, at the phone. I’m
PRESENT
present having a bath.
PROGRESSIVE - dự định sẽ thực
hiện trong tương - Look! - She is going to
(HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
lai gần. the cinema
- Listen!
tonight.
- hành động có
- Be quiet!
+: S + am/is/are + V-ing tính chất tạm thời. - He often goes to
- Keep silence! work by car, but
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Note: một số động today he is taking


từ thường không a bus.
-: S + am/ is/ are + not +
dùng với thì tiếp
V-ing
diễn: like, dislike,
hate, love, want,
prefer, admire,
?: Am / Is /Are + S + V-
believe,
ing?
understand,
remember, forget,
know, belong,
have, taste, smell,
be

PRESENT PERFECT - hành động bắt - lately, recently - I have learnt


đầu trong quá khứ, (gần đây) English for five
(HIỆN TẠI HOÀN
kéo dài đến hiện years.
THÀNH) - so far, up to now,
tại và có thể tiếp
up to the present
tục trong tương lai.
(cho tới bây giờ)
+: S + has / have + P.P - hành động vừa
- already, ever,
mới xảy ra. - She has just
never, just, yet, for
received a letter
+ khoảng th/g,
-: S + has / have + not + from her father.
since + mốc th/g.
P.P
- how long …

- this is the first


?: Has / Have + S + P.P?
time/second time…

- many times /
several times

SIMPLE PAST - hành động xảy ra - yesterday, last - She went to


và chấm dứt ở một week, last month,
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

(QUÁ KHỨ ĐƠN) thời điểm xác định …ago, in 1990, in London last year.
trong quá khứ. the past, …
- The man came
- một chuỗi hành to the door,
+: S + V2 / V-ed
động xảy ra liên unlocked it,
tục trong quá khứ. entered the room,
went to the bed
-: S + didn’t + V1 - một thói quen
and lay down on
trong quá khứ
it.

?: Did + S + V1 ….? - When we were


students, we often
went on a picnic
every weekend.

PAST PROGRESSIVE - hành động đang - at that time, at (9 - He was doing


xảy ra tại một thời o’clock) last night, his homework at
(QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)
điểm xác định at this time (last 8 o’clock last
trong quá khứ week), night.

+: S + was / were + V-ing - hai hành động - The children


cùng xảy ra đồng were playing
thời trong quá khứ football while
-: S + was / were + not + their mother was
V-ing cooking the meal.

?: Was / Were + S + V-
ing…?

PAST PERFECT - hành động xảy ra - already, ever, - When I arrived


trước hành động never, before, by, at the party, they
(QUÁ KHỨ HOÀN
khác hoặc trước by the time, after, had already left.
THÀNH
một thời điểm until, when, ….
- I had
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

trong quá khứ completed the


English course by
+: S + had + P.P
1998.

-: S + hadn’t + P.P

?: Had + S + P.P …?

SIMPLE FUTURE - hành động sẽ xảy - tomorrow, next, - He will come


ra trong tương lai in 2012, …. back tomorrow.
(TƯƠNG LAI ĐƠN)
- một quyết định - I think / guess - The phone is
+: S + will/ shall + V1
được đưa ra vào ringing. I will
- I am sure / I am
-: S + will/ shall + not +V1 lúc nói answer it.
not sure
(won’t / shan’t + V1)

?: Will / Shall + S + V1
…?

Lưu ý cách dùng của Be going to + V1

- diễn tả một dự định đã được sắp đặt trước

Ex: She is going to buy a new computer. (She has saved for a year)

- diễn tả một dự đoán có căn cứ

Ex: The sky is absolutely dark. It is going to rain.

Note:

- hai hành động xảy ra trong quá khứ:

. hành động ngắn dùng thì quá khứ đơn, hành động dài dùng thì quá khứ tiếp diễn

Ex: Yesterday morning, I met my friend while I was going to school.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

. hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng thì
quá khứ đơn

Ex: She went out with her friends after she had finished her homework.

She had finished her homework before she went out with her friends.

Một số cách hòa hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề thời gian:

(Mệnh đề chính) (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời


gian)

Hiện tại Hiện tại

Quá khứ Quá khứ

Tương lai Hiện tại

1. TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ

I will wait here until she comes back.

2. TLĐ + after + HTHT

He will go home after he has finished his work.

3. while / when / as + QKTD, QKĐ

While I was going to school, I met my friend.

4. QKĐ + while / when / as + QKTD

It (start) --------------- to rain while the boys (play) -------------- football.

5. QKTD + while + QKTD

Last night, I was doing my homework while my sister was playing games.

6. HTHT + since + QKĐ


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

I (work) -------------------- here since I (graduate)---------------------.

7. After + QKHT, QKĐ

After I had finished my homework, I (go) --------------- to bed.

8. Before / By the time + QKĐ + QKHT

Before she (have) HAD dinner, she (write) HAD WRITTEN letter.

You might also like