Professional Documents
Culture Documents
Tenses
Tenses
g tự nhận
( ghi chú)
biết)
Present simple To be: - Always, Nguyên tắc
usually, often, thêm “es” sau
( Hiện tại đơn) S + is/ am/ are + O - Diễn tả một sự thật
sometimes, V (S: he, she,
hiển nhiên, một chân lý
V: seldom, it) hoặc N ( số
luôn đúng.
hardly, nhiều)
(+) S + V(s/es) + O
- Diễn tả sự việc thường rarely, never,
- Từ tận cùng
(-) S + don’t/ doesn’t + V xảy ra ở hiện tại. …
là
+O - Every + / sh/ch/s/ss/x/
- Diễn tả những thói
(?) Do/ Does + S + V + quen, sở thích, tập quán time thì thêm “es”
O? hay đặc tính trong hiện
- Sau until/ eg:
tại.
as soon as watch/watches,
- Dùng trong lịch trình mix/ mixes
Example: tàu xe, thời khóa biểu/
- Từ tận cùng
- Two and two is/ are four gian biểu. là phụ âm + y:
- He usually gets up at 5 đổi y thành i,
o’clock. thêm “es”.