You are on page 1of 1

Tenses Form ( cấu trúc) Use (cách sử dụng) Adverb( trạn Notes

g tự nhận
( ghi chú)
biết)
Present simple  To be: - Always, Nguyên tắc
usually, often, thêm “es” sau
( Hiện tại đơn) S + is/ am/ are + O - Diễn tả một sự thật
sometimes, V (S: he, she,
hiển nhiên, một chân lý
 V: seldom, it) hoặc N ( số
luôn đúng.
hardly, nhiều)
(+) S + V(s/es) + O
- Diễn tả sự việc thường rarely, never,
- Từ tận cùng
(-) S + don’t/ doesn’t + V xảy ra ở hiện tại. …

+O - Every + / sh/ch/s/ss/x/
- Diễn tả những thói
(?) Do/ Does + S + V + quen, sở thích, tập quán time thì thêm “es”
O? hay đặc tính trong hiện
- Sau until/ eg:
tại.
as soon as watch/watches,
- Dùng trong lịch trình mix/ mixes
Example: tàu xe, thời khóa biểu/
- Từ tận cùng
- Two and two is/ are four gian biểu. là phụ âm + y:
- He usually gets up at 5 đổi y thành i,
o’clock. thêm “es”.

- My cousin doesn’t love Eg: study/


collecting stamps. studies, cry/
cries.
- There is a ten-hour train
every day in Long Bien - Lưu ý:
railway Station. do/ does, go/
goes, tomato/
tomatoes,
potato/
potatoes.
Nhưng: kilo/
kilos
Present (+) S + is/am/are + V-ing Now, at the Nguyên tắc
continuous +O moment, at hem “ing” vào
- Diễn tả một sự việc
present, right sau V:
( Hiện tại tiếp (-) S + is/am/are + not + đang xảy ra tại thời
now,today,
diễn) V-ing + O điểm nói. - V tận cùng là
this + time …
“e” thì bỏ “e”
(?) Is/ Am/ Are + S + V- - Diễn tả một sự việc
trước khi hem
ing + O đang xảy ra nhưng
“ing”. Eg:
không nhất thiết tại thời Note: Những
write/ writing,
điểm nói V chỉ cảm
ride/ riding
giác, cảm xúc
- Diễn tả hai hay nhiều
không hem - V tận cùng là
Example: hành động đang cùng
trong các thì “ee”, giữ
xảy ra một lúc ở hiện
- We are studying English tiếp diễn: nguyên hem
tại.
now. love, like, “ing”.
- Lưu ý: ta hem hate, smell,
- they are building a super Eg: see/
“always” trong thì này feel,…
market near my house. seeing, agree/
để nhấn mạnh, phê
agreeing
- At present Lam is bình, chỉ trích một hành
listening to the teacher, động tiêu cực, không - V tận cùng là
An is writing a letter and tốt. “ie”, đổi “ie”

You might also like