You are on page 1of 4

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

1. Thì hiện tại đơn


Cách dùng: Dấu hiệu: Công thức:
- Diễn tả chân lí,sự thật hiển nhiên. - always, usually, often, sometimes, never, *Với V thường:
- Thói quen hoặc hành động thường xuyên xảy ra,lặp occasionally, seldom. (+) S + V(s/es) + O
đi,lặp lại - every day, every week,... (-) S + don’t/ doesn’t + V + O
- Nói về thời gian biểu,lịch trình , thông báo rõ ràng. - once a week, twice a..., three times a..., (?)Do/ Does + S + V + O?

Nguyên tắc thêm “s/es” vào V (S: he, she, it) *Với to be: S + am/is/are + O
- Từ tận cùng là o,s,ch,x,sh,z thì thêm “es” Example:
- Từ tận cùng là phụ âm + y: đổi y thành i, thêm “es”.
- Từ tận cùng là nguyên âm + y thì thêm “s” bình thường - I am a student
- Các trường hợp còn lại thêm “s” - He usually gets up at 5 o’clock.
- My cousin doesn’t love collecting stamps.

2. Thì hiện tại tiếp diễn


Cách dùng: - Now, at the moment, at present, right now,today. Công thức:
- một sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói. - Look! (+) S + is/am/are + V-ing + O
- một sự việc đang xảy ra nhưng không nhất thiết tại thời - Listen! (-) S + is/am/are + not + V-ing + O
điểm nói (?) Is/ Am/ Are + S + V-ing + O
- dùng với “alaways” để phê bình, chỉ trích một hành *Các V KHÔNG chia tiếp diễn:
động tiêu cực, không tốt. -Chỉ giác quan: taste(nếm), see(nhìn) ,hear (lắ ng nghe), smell(ngử i), Example:
feel(cả m thấ y) - We are studying English now.
Nguyên tắc thêm “ing” vào sau V: -Chỉ tính trạng: seem (có vẻ),appear(xuấ t hiện),lack (thiếu) , fit (phù
hợ p),sound (nghe có vẻ như) ,mean
- They are building a super market near
- V tận cùng =1 chữ “e” thì bỏ “e” rồi thêm “ing”. (write-writing) my house.
- V tận cùng là “ie”, đổi “ie” thành “y” rồi thêm “ing”. (lie - lying.) -Chỉ sở hữu:belong( thuộ c về), contain(chứ a đự ng) ,own (có , là chủ
- V tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm => gấp đôi phụ âm cuối rồi củ a),depend (phụ thuộ c),have( có ), include (bao gồ m),concern (liên quan),
thêm “ing” (stop/ stopping, rob/ robbing,) involve (bao gồ m), possess ( chiếm hữ u)
- V tận cùng là “ic”, ta thêm “k” rồi thêm “ing”. (picnic/ picnicking, -Chỉ sở thích: like(thích), love(yêu) ,hate(ghét),dislike (khô ng thích), want
traffic/ trafficking) (muố n), hope(hy vọ ng), wish(aoướ c) ,agree (đồ ng ý) , disagree (khô ng
đồ ng ý),deny(từ
chố i),desire(khao khá t muố n có ),prefer(thích hơn),
need(cầ n),envy( ghen tị)
-Chỉ tri thức: realize( nhậ n) ra,suppose(giả sử , cho rằ ng) doubt(nghi ngờ ),
know, understand(hiểu)

3. Thì hiện tại hoàn thành


Cách dùng: Dấu hiệu: Công thức:
- sự việc vừa mới xảy ra - since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian (+) S + have/has + P2 + O
- sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện - already, just, ever, never (-) S + have/has + P2 + O
tại - up to now, up to present, so far, yet (?) Have/ Has + S + P2 +O?
- một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng - once, twice, three times, several times, many times. Example:
không có thời điểm xác định. (kết quả còn ảnh - for ages, for a long time - He has just repaired the TV set. He is washing his
hưởng đến hiện tại) - in the last + time hand now.
- trải nghiệm - before (ở cuối câu), lately, recently - Mai has learnt/ learned English for 10 years.
- How long

3. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn


Cách dùng: Dấu hiệu: Công thức:
- Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo - - Since + mốc thời gian (không rõ ràng) (+) S + have/has+ been + V-ing
dài liên tục cho đến hiện tại.( nhấn mạnh tính chất - For + thời gian chính xác (–) S + have/has + been + not +V-ing
liên tục và kéo dài của hành động.) - All + khoảng thời gian (all the morning ,all day,.....) (?) Have/has + S +been+ V-ing ?
- Nhấn mạnh hành động để lại kết quả ở hiện tại -In the past year...
- How long Example:
* PHÂN BIỆT HTHT VÀ HTHTTD - He’s been running for 2 hours.
-Thì HTHT nhấ n mạ nh đến tính kết quả củ a hà nh - Now I am very tired now because I have been
độ ng. working hard for 12 hours
-Thì HTHTTD nhấ n mạ nh tính liên tục củ a hà nh
độ ng.

4. Thì quá khứ đơn


Cách dùng: Dấu hiệu: Công thức:
- một hành động xảy ra trong quá khứ và đã - yesterday *V thường:
kết thúc, không còn liên quan đến hiện tại. - ago (+) S + V-ed/ V cột 2 + O
- last (-) S + didn’t + V + O
- in the past (?) Did + S + V + O?
- in + thời gian quá khứ
* to be = was/ were
Example:
- He has just repaired the TV set. He is washing his hand now.
- Mai has learnt/ learned English for 10 years.

5. Thì quá khứ tiếp diễn


Cách dùng: Dấu hiệu: Công thức:
- hành động đang xảy ra tại một thời điểm - at + thời gian trong quá khứ: at 2 yesterday (+) S + was/were + V-ing + O
xác định trong quá khứ. - when, while (-) S + was/ were + not + V-ing + O
- một hành động đang xảy ra thì hành động - at that time, at this time + thời gian quá khứ (?) Were/ Was + S + V-ing +O?
khác xen vào
- 2 hành động đồng thời xảy ra trong quá Example:
khứ - At 8 pm yesterday, I was going out with my friends.
- While Tom Cat was sleeping, Jerry Mouse appeared and took a
piece of cheese away.

6. Thì quá khứ hoàn thành


Cách dùng: Dấu hiệu: Công thức:
- Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động - when (+) S + had + Vp2 + O
khác ở trong quá khứ. - before (-) S + hadn’t + Vp2 + O
- Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm - after (?) Had + S + Vp2 + O?
trong quá khứ.
Example:
- When Henry came last Sunday, Ann had left for Paris.
- This hospital had been built for children before 1985.

7. Thì tương lai đơn


Cách dùng: Dấu hiệu: Công thức:
- Quyết định ngay tại thời điểm nói - Next, tomorrow, in/on + time in the (+) S + will/ shall + V + O
- Một dự đoán về tương lai (không có căn cứ) future. (-) S + will/ shall + not + V + O
- Lời hứa, đề nghị, yêu cầu - Perhaps, probably (?) Will/ Shall + S + V + O?
- I promise, I think, I believe, I hope...
Example:
- It is raining cats and dogs. I will stay here till it clears up.

8. Thì tương lai gần với be going to


Cách dùng: Dấu hiệu: Công thức:
- Diễn tả một dự định đã lên kế hoạch từ - Dựa vào các dấu hiệu, bằng chứng ở hiện tại + (+) S + am/is/are going to + V + O
trước next, tomorrow. (-) S + am/is/are going to + not + V + O
- Diễn tả một dự đoán dựa trên các dấu - tonight (?) Am/Is/Are + S + going to + V + O?
hiệu, bằng chứng ở hiện tại.
Example:
- There are many black clouds in the sky. It is going to rain.
- I am studying Chinese next year.

9. Thì tương lai tiếp diễn


Cách dùng: Dấu hiệu: Công thức:
- Diễn tả/ dự đoán một hành động sẽ đang - When + S + Vhtđ (+) S + will + be + V-ing + O
xảy ra tại một thời điểm trong tương lai - at + giờ + thời gian trong tương lai (-) S + will + not + be + V-ing + O
- at this time + thời gian trong tương lai (?) Will + S + be + V-ing + O?

Example:
- At 8 am tomorrow, we will be attending a meeting.
- When he comes back, the children will be sleeping.

10. Thì tương lai hoàn thành


Cách dùng: Dấu hiệu: Công thức:
- Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trước một - When/Before + S + Vhtđ (+) S + will + have + P2 + O
thời điểm/ hành động trong tương lai - By/ By the end of + thời gian TL (-) S + will + not + have + P2 + O
- By the time + S + Vhtđ (?) Will + S + have + P2 + O?

Example:
- When he returns, they will have built this bridge.
- By the end of this year, my parents will have got married for 50
years.

You might also like