You are on page 1of 5

Thì Tương lai đơn – Thì tương lai tiếp diễn

A. Thì tương lai đơn

1. Khái niệm
Thì Tương lai đơn (Simple Future Tense) diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương
lai mà không có kế hoạch trước. Ngoài ra, thì tương lai đơn còn được sử dụng khi
bạn đưa ra một dự đoán, đề nghị hoặc lời mời.
Ví dụ:
- I will write articles on different topics.
- You children will be the future of this country.

2. Cách dùng

Diễn tả một hành động/ sự kiện diễn ra trong It will rain tomorrow.
tương lai.

Diễn tả một hành động có khả năng xảy ra trong My father will visit his friend’s house
tương lai. tomorrow.

Dùng để diễn tả quyết định được đưa ra ngay tại Hold on. I'll get a pen.
thời điểm nói

Dùng để đưa ra lời hứa, đe dọa, lời yêu cầu hoặc I'm going shopping. I won't be very
đề nghị long.

3. Dấu hiệu nhận biết

Khi trong câu xuất hiện những trạng từ chỉ thời gian như:

- in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)


- tomorrow: ngày mai
- next day: ngày hôm tới
- next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
- someday: một ngày nào đó
- as soon as: ngay khi có thể
- think/ believe/ suppose/ …: tôi nghĩ là/ tin/ cho là
- perhaps: có lẽ
- probably: có lẽ
- promise: hứa
4. Cấu trúc
a) Câu khẳng định
S + will/shall + V-inf
Ví dụ: We will paint our house next week.

b) Câu phủ định


S + will/shall not + V-inf
Ví dụ: She won't quit her job.

c) Câu hỏi
Will/shall + S + V-inf ?
Câu trả lời:
Yes, S + will
No, S + won’t.
Ví dụ: Shall we go to the park?

B. Thì tương lai tiếp diễn

1. Khái niệm
Thì Tương lai tiếp diễn (Future Continuous) dùng để diễn tả một hành động, sự việc
đang diễn ra trong tương lai ở một thời điểm cụ thể.
Ví dụ:
The baby will be playing the whole night
In three years' time, I will be studying medicine.

2. Cách dùng

Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra tại một thời I will be playing soccer at
điểm nhất định trong tương lai. 10am tomorrow.

Diễn tả một sự hành động, sự việc đang diễn ra trong She will not be sleeping when
tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào. you telephone her.
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong We'll be having dinner when
tương lai. the film starts.

Diễn tả một hành động, sự việc sẽ diễn ra theo thời gian Tomorrow, I'll be working on
biểu hoặc theo một phần của kế hoạch. my plans at 8 a.m.

Dùng để yêu cầu/hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào Where will he be staying when
đó ở tương lai. he is in Panama?

3. Dấu hiệu nhận biết


Khi trong câu xuất hiện những trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm thời điểm
xác định như:
- At + giờ + thời gian trong tương lai (at 11 o’clock tomorrow,…)
- At this time + thời gian trong tương lai. (at this time next week, …)
- In + năm trong tương lai (in 2030, in 2045,…)
- In the future (trong tương lai)
- Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động
khác xen vào.

4. Cấu trúc
a) Câu khẳng định
S + will + be + V-ing
Ví dụ: I will be working from tomorrow.

b) Câu phủ định


S + will + not + be + V-ing + O
Ví dụ: Laura has delayed going to Korea to study, so she won’t be studying
there at the end of this year.
c) Câu hỏi
Will + S + be + V-ing + …?
Câu trả lời:
Yes, S + will
No, S + won’t.

C. Bài tập

Exercise 1: Chia động từ trong câu áp dụng thì Tương lai đơn

1. The football match ……………….. after an hour. (begin)

2. I ……………….. you a business email tomorrow. (send)

3. Jon ……………….. the German Language Course next month. (join)

4. Tom ……………….. around the world next week. (travel)

5. I ……………….. you to complete the assignment. (help)

6. She ……………….. for Glasgow tomorrow. (leave)

Exercise 2: Hoàn thành câu áp dụng thì Tương lai đơn

1. I think I ………………..….. (be) able to come tomorrow.

2. If it rains, my family ………………..….. (not/ go) fishing.

3. In my opinion, they ………………..….. (pass) the exam.

4. The competition ………………..….. (take) place at 8am

5. She ………………..….. (not/ buy) the motorbike, if she can't afford it.

6. “Don't worry I ………………..….. (come) back home.”

7. If Minh goes to London, he ………………..….. (take) lots of pictures.

8. I can’t go to the movie with you tomorrow. I ………………..….. (do) my housework.

9. When Minh gets home, he ………………..….. (have) lunch.

10. I ………………..….. (travel) around the world.

Exercise 3: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. By the time you arrive, we (already, finish) ………………..….. dinner.

2. She (study) ………………..….. for her exam when her friend calls her.

3. Next week, I (not work) ………………..….. on Monday.

4. They (wait) ………………..….. for you at the park at 3 p.m tomorrow.

5. I (read) ………………..….. a book when you come over.

You might also like