Professional Documents
Culture Documents
B4 - Thì TLD Và TLTD
B4 - Thì TLD Và TLTD
1. Khái niệm
Thì Tương lai đơn (Simple Future Tense) diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương
lai mà không có kế hoạch trước. Ngoài ra, thì tương lai đơn còn được sử dụng khi
bạn đưa ra một dự đoán, đề nghị hoặc lời mời.
Ví dụ:
- I will write articles on different topics.
- You children will be the future of this country.
2. Cách dùng
Diễn tả một hành động/ sự kiện diễn ra trong It will rain tomorrow.
tương lai.
Diễn tả một hành động có khả năng xảy ra trong My father will visit his friend’s house
tương lai. tomorrow.
Dùng để diễn tả quyết định được đưa ra ngay tại Hold on. I'll get a pen.
thời điểm nói
Dùng để đưa ra lời hứa, đe dọa, lời yêu cầu hoặc I'm going shopping. I won't be very
đề nghị long.
Khi trong câu xuất hiện những trạng từ chỉ thời gian như:
c) Câu hỏi
Will/shall + S + V-inf ?
Câu trả lời:
Yes, S + will
No, S + won’t.
Ví dụ: Shall we go to the park?
1. Khái niệm
Thì Tương lai tiếp diễn (Future Continuous) dùng để diễn tả một hành động, sự việc
đang diễn ra trong tương lai ở một thời điểm cụ thể.
Ví dụ:
The baby will be playing the whole night
In three years' time, I will be studying medicine.
2. Cách dùng
Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra tại một thời I will be playing soccer at
điểm nhất định trong tương lai. 10am tomorrow.
Diễn tả một sự hành động, sự việc đang diễn ra trong She will not be sleeping when
tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào. you telephone her.
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong We'll be having dinner when
tương lai. the film starts.
Diễn tả một hành động, sự việc sẽ diễn ra theo thời gian Tomorrow, I'll be working on
biểu hoặc theo một phần của kế hoạch. my plans at 8 a.m.
Dùng để yêu cầu/hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào Where will he be staying when
đó ở tương lai. he is in Panama?
4. Cấu trúc
a) Câu khẳng định
S + will + be + V-ing
Ví dụ: I will be working from tomorrow.
C. Bài tập
Exercise 1: Chia động từ trong câu áp dụng thì Tương lai đơn
5. She ………………..….. (not/ buy) the motorbike, if she can't afford it.
2. She (study) ………………..….. for her exam when her friend calls her.