You are on page 1of 7

Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous) và

bài tập có đáp án


Danh mục

 Định nghĩa
 Công thức thì tương lai tiếp diễn
 1. Câu khẳng định
 2. Câu phủ định
 3. Câu nghi vấn
 Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
 Dấu hiệu nhận biết
 Bài tập

Danh mục
Thì tương lai tiếp diễn nằm trong chuỗi bài giảng các thì trong tiếng Anh mà chúng ta cần phải
học để có thể sử dụng ngữ pháp chính xác. Vậy, trong bài học này các bạn hãy cùng mình tìm hiểu
chi tiết về thì tương lai tiếp diễn nhé!

Định nghĩa
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous) là thì dùng diễn tả một sự việc đang diễn ra ở một
thời điểm nhất định trong tương lai.

Công thức thì tương lai tiếp diễn


Dạng Công thức
câu
Khẳng
định S + will + be + V-ing
(+)
Phủ
định S + will + not + be + V-ing
(-)
Nghi
vấn Will + S + be + V-ing ?
(?)
 

Trong đó:

 S (subject): Chủ ngữ


 Will: Trợ động từ
 Be: Động từ "to be" nguyên mẫu
 V-ing: Động từ thêm đuôi "ing"

1. Câu khẳng định


S + will + be + V-ing

*Chú ý: "be" luôn đứng sau "will".

Ví dụ:

 I will be working from tomorrow. (Tôi sẽ đang làm việc từ ngày mai).


 I will be eating bread from noon tomorrow. (Tôi sẽ đang ăn bánh mì từ trưa mai.)

2. Câu phủ định


S + will + not + be + V-ing

*Chú ý: Câu phủ định ta chỉ cần thêm "not" ngay sau trợ động từ "will" và có thể viết "will not" thành
"won't".

Ví dụ:

 I won't be working tomorrow. (Tôi sẽ không đang làm việc vào ngày mai.)
 She won't be playing games tomorrow. (Cô ấy sẽ không đang chơi game vào ngày mai.)

 
3. Câu nghi vấn
Will + S + be + V-ing ?

Trả lời:

 Yes, S + will
 No, S + won't

*Chú ý:

 Câu nghi vấn đảo trợ động từ "will" lên đầu.


 Câu hỏi dùng "what, how, when, why,..." có dạng: Wh-word + will + S + be + V-ing ? (Ví
dụ: What will you be doing when I arrive tomorrow? => Bạn sẽ làm gì khi tôi đến vào ngày
mai?)

Ví dụ:

 Will you be studying next Tuesday? (Bạn sẽ đang học bài vào thứ ba tới chứ.)
 Will he be playing games this weekend? (Anh ấy sẽ đang chơi game vào cuối tuần này phải
không?)

Để nâng cao hơn kiến thức, mừng năm học mới 2022-2023, IELTS Fighter dành tặng các bạn
ebook Sổ tay cấu trúc tiếng Anh đặc biệt, bạn click theo link để đăng ký nhận
nha: https://bit.ly/sachmoit9

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn


Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong tương lai.

Ví dụ: He will be traveling next Monday. (Anh ấy sẽ đang đi du lịch vào thứ 2 tuần tới.)

=> Trong câu ta thấy  là "thứ 2 tuần tới" là tương lai thời điểm sẽ diễn ra sự việc còn "đang đi du
lịch" là hành động chỉ sự tiếp diễn chưa kết thúc.
Diễn tả một sự hành động, sự việc đang diễn ra trong tương lai thì có một hành động, sự
việc khác xen vào.

Ví dụ: You come to his house tomorrow, he will be playing soccer. (Bạn đến nhà anh ấy vào ngày
mai, anh ấy sẽ đang chơi đá bóng.)

*Chú ý: Hành động, sự việc xen vào được chia ở thì hiện tại đơn.

=> Trong câu ta thấy được vế thứ 2 "đang chơi đá bóng" là hành động đang diễn ra trong tương lai
thì vế thứ nhất là hành động "đến nhà" xuất hiện.

Diễn tả một hành động, sự việc kéo dài trong một khoảng thời gian xác định.

Ví dụ: I will be traveling for 2 weeks, so my dog will be looked after by my grandmother. (Tôi sẽ đi


du lịch trong 2 tuần, vì vậy chú chó của tôi sẽ được bà ngoại chăm sóc.)

=> Trong câu ta thấy được hành động "đi du lịch" sẽ tiếp trong một khoảng thời gian xác định được
là "2 tuần" ở tương lai.

Diễn tả một hành động, sự việc sẽ diễn ra theo thời gian biểu hoặc theo một phần của kế
hoạch.

Ví dụ: Tomorrow, I'll be working on my plans at 8 a.m. (Ngày mai, tôi sẽ thực hiện các kế hoạch
của mình lúc 8 giờ sáng.)

=> Trong câu ta thấy được "thực hiện các kế hoạch" là hành động sẽ diễn ra trong tương lai là
"ngày mai" theo thời gian biểu là "8 giờ sáng".

Kết hợp với still để chỉ những hành động, sự việc đã xảy ra ở hiện tại và được dự đoán
sẽ tiếp  diễn trong tương lai.

Ví dụ: Tomorrow, I'll still be jogging like this. (Ngày mai, tôi sẽ vẫn chạy bộ như thế này.)

=> Trong câu ta thấy được việc dự đoán dành động "chạy bộ" là sẽ tiếp diễn trong tương lai "ngày
mai".

Dấu hiệu nhận biết


Thì tương lai tiếp diễn trong câu có thể xuất hiện các trạng từ chỉ thời gian cùng với thời điểm xác
định:

 At this time/at this moment + thời gian trong tương lai. (At this point tomorrow, I will be
working at the company. => Lúc này, ngày mai, tôi sẽ đang làm việc tại công ty.)
 At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai. (At 2 p.m tomorrow, I will be playing chess.
=> Vào lúc 2 giờ chiều ngày mai, tôi sẽ chơi cờ vua.)
 Từ nhận biết: In the future, next year, next week, next time, soon.

*Chú ý:
 Thì tương lai tiếp diễn không sử dụng các mệnh đề bắt đầu với những từ chỉ thời gian
như: If, as soon as, by the time, unless, when, while, before, after,...
 Một số từ KHÔNG hoặc HIẾM dùng ở dạng tiếp diễn như: be, cost, fit, mean, suit, belong,
have, feel, hear, see, smell, taste, touch, hate, hope, like, love, prefer, regret, want,
wish, believe, know, think, understand,...

Bài tập
Bài 1: Điền vào chỗ trống

1. At midnight we (sleep) ____.

2. This time next week we (sit) ____ at the beach.

3. At nine I (watch) ____ the news.

4. Tonight we (cram up) ____ for our English test.

5. They (dance) ____ all night.

6. He (not/play) ____ all afternoon.

7. I (not/work) ____ all day.

8. (eat/you) ____ at six?

9. (drive/she) ____ to London?

10. (fight/they) ____ again?

Bài 2: Điền vào chỗ trống

1. Peggy (to come) ____ to the party on Saturday.

2. We (to meet) ____ him tomorrow. (to meet)

3. This time next week he (to fly) ____ to South Africa.

4. At 6 o'clock on Friday they (to sing) ____ the new song.

5. It (to rain/probably) ____ when I reach Bangkok.

6. Tomorrow at nine I (to rain/probably) ____ a test.

7. Andy (to watch) ____ a video when I arrive tonight.

8. You (to eat) ____ pizza soon.


9. She (to sleep) ____ when you telephone her.

10. They (to arrive) ____  in Budapest just about now.

Đáp án:

Bài 1:

1. will be sleeping

2. will be sitting

3. will be watching

4. will be cramming up

5. will be dancing

6. will not be playing

7. will not be working

8. Will you be eating

9. Will she be driving

10. Will they be fighting

Bài 2:

1. will be coming

2. will be meeting

3. will be flying

4. will be singing

5. will probably be raining

6. will be writing

7. will be watching

8. will be eating

9. will be sleeping

10. will be arriving

You might also like