You are on page 1of 11

Giới thiệu về cụm động từ

I. Thế nào là cụm động từ?


Cụm động từ là các cụm từ có cấu trúc bao gồm một động từ và một tiểu từ (phó
từ, giới từ).

Động
Tiểu từ Ví dụ Dịch nghĩa
từ
You can look up any new words Anh có thể tra nghĩa bất cứ từ mới nào
Look up
in your dictionary.  trong từ điển.
throug I tried to phone her but I Tôi đã cố gắng gọi cho cô ấy nhưng
Get
h couldn’t get through.  không thể nào kết nối được.
Trong các ví dụ trên, khi các tiểu từ up, through kết hợp với từ động từ look, get tạo
thành các cụm động từ có ý nghĩa khác hoàn toàn so với từ động từ ban đầu:

Look: nhìn #          Look up: tìm kiếm, tra cứu


Get: nhận, bị, được     #          Get through: kết nối

Do vậy, ý nghĩa của các cụm động từ không chịu ảnh hưởng bởi ý nghĩa của động từ.
Việc học các cụm động từ cũng không nên đánh đồng với việc học các động từ và tiểu
từ độc lập nhau, mà cần học cả cụm động từ đó với cách sử dụng của chúng trong
từng văn cảnh.

II. Ý nghĩa của các tiểu từ trong cụm động từ?


Thông thường, các tiểu từ truyển tài nhiều ý nghĩa khác nhau khi nằm trong cụm động
từ. Sau đây là các ý nghĩa phổ biến nhất của các tiểu từ thường xuyên được sử dụng
trong cụm động từ.
ggiof Ý nghĩa Ví dụ Dịch nghĩa

Diễn đạt vị trí hướng lên


Chúng tôi ăn hết
up trên hoặc ý kết thúc, hoàn We ate all the food up. 
thức ăn rồi.
thành tất cả.
Diễn đạt vị trí hướng
xuống dưới; hoặc hành We’ll have to cut down the Chúng ta sẽ phải cắt
down
động có xu thế giảm/chặn expenses.  giảm chi tiêu.
lại.
Cậu nên ăn mặc lịch
You should put on formal clothes
on Diễn đạt ý ở trên, dựa trên. sự khi đến dự phỏng
in an interview. 
vấn.
Nhớ là phải rời khỏi
Diễn đạt ý ở trong, xu Make sure to leave the office by văn phòng trước 6h
in
hướng đi vào trong. 6:00 or you will be locked in.  nếu không anh sẽ bị
kẹt trong đó.
Diễn đạt vị trí phía ngoài
Chúng tôi không tài
out hoặc ý hành động đến tận We couldn’t figure her out. 
nào hiểu nổi cô ấy.
cuối/cạn kiệt.
Tôi đã gửi cho cánh
Diễn đạt ý rời đi chỗ khác I’ve sent off the letter you wrote
off nhà báo bức thư mà
hoặc thay đổi trạng thái. to the newspaper. 
anh viết rồi.
Hắn vẫn thường
Diễn đạt mục đích hướng He often asks his
for xuyên hỏi xin tiền bố
tới của hành động. parents for money. 
mẹ.
Chiếc áo sơ mi đó
Diễn đạt ý có người hoặc
That shirt goes really rất hợp tông với
with vật cùng tham gia trong
well with your blue jacket.  chiếc áo khoác xanh
hành động.
của cậu đấy.
Khi bạn đọc qua cái
Diễn đạt ý lần lượt cái này If you look through something,
gì đó nghĩa là bạn
through sang cái khác, hoặc từ đầu you read it quickly and not very
đọc nhanh và không
đến cuối. carefully. 
quá cẩn thận.
Please send the shirt backif it is Hãy gửi lại chiếc áo
back Diễn đạt ý trở lại/quay lại.
the wrong size.  nếu như sai cỡ.
Diễn đạt trạng thái rời đi, Cất mấy quyển sách
away Put away your books, Peter! 
hoặc tạo ra khoảng cách. đi, Peter.
Diễn đạt hành động mang
Tôi ghét thấy hắn cứ
around tính giải trí, không rõ mục I hate the way he lies around all
nằm vắt vẻo xem TV
about đích, hoặc không cần quá day watching TV. 
cả ngà
tập trung.
III. Phân biệt cụm động từ và động từ có giới từ đi kèm?

Cụm động từ Cụm động từ giới từ

Tiểu từ trong một cụm động từ luôn Giới từ trong cụm động từ giới từ không
luôn được nhận trọng âm. được nhận trọng âm.
Động từ và tiểu từ có thể đứng tách
Động từ và giới từ phải luôn luôn đi liền
rời, tiểu từ có thể được chuyển xuống
nhau.
sau tân ngữ.
We called on the teacher.  (kêu gọi)
We called up the teacher.  (gọi)
We called the teacher on. 
We called the teacher up. 
Không thể đặt một trạng từ vào giữa
động từ và tiểu từ. Có thể đặt một trạng từ vào giữa động từ
và giới từ.
We called up the teacher early. 
We called early on the teacher. 
We called early up the teacher. 
IV. Vị trí của tiểu từ trong cụm động từ?
Như đã xét ở trên, các tiểu từ có thể đứng ngay sau động từ, hoặc có thể đứng sau
tân ngữ (object). Trường hợp tân ngữ là đại từ (it, them, him, her, me) thì tiểu từ bắt
buộc phải đặt sau tân ngữ này.

The alarm woke up the children. 

(Đồng hồ báo thức làm bọn trẻ thức giấc.)

The alarm woke the children up. 

The alarm woke them up. 

The alarm woke up them. 


Unit 1 - Morning Activities

MORNING ACTIVITIES

Phrasal Verbs to Learn

phát ra tiếng kêu, It makes a sudden loud noise when the


go off /ɡəʊ ɒf/
báo thức alarm goes off. 
wake /weɪk thức giấc, đánh I am having an important meeting
up ʌp/ thức tomorrow. Will you wake me up at 6 am?
turn We turned off the light before anyone
/tɜːn ɒf/ tắt đi
off could see us 
What time do you often get up in the
get up /ɡet ʌp/ thức dậy
morning? 

put on /pʊt ɒn/ mặc vào (quần áo) I put on a sweater and a jacket. 

lên xe (xe buýt, tàu Passengers are not allowed to get on the
get on /ɡet ɒn/
hỏa) bus with lots of luggage. 
Every passenger must be careful when
get off /ɡet ɒf/ xuống xe
getting off the train. 
go /ɡəʊ He went into a long explanation of the
bắt đầu làm việc gì
into ˈɪntuː/ affair.
Unit 2 - Classroom Activities

CLASSROOM ACTIVITIES

Phrasal Verbs to Learn

Always be sure to show a friendly


come in /kʌm  ɪn/ vào, tới, đến
smile when a customer comes in. 
We sat down with Greg to discuss
sit down /sɪt daʊn/ ngồi xuống
a new extended contract. 
The thief who broke into the
lấy ra, đem ra,
take out /teɪk aʊt/ museum last night took out a lot of
mang ra
precious paintings. 
Sorry, why do I have to write
write
/raɪt daʊn/ viết (vào giấy) down my name on every page of
down
this registration form? 
If you see a note on your way, do
pick up /pɪk ʌp/ thu, lượm, nhặt
you pick it up? 
Judy’s story is hard to believe. I’m
make up /meɪk ʌp/ Bịa ra, dựng lên
sure she made it up. 
I didn't know the correct spelling so I
look up /lʊk ʌp/ tra cứu, tìm kiếm
had to look it up in the dictionary. 
bỏ lỡ (một dịp vui, Buy some now or you will miss
miss out /mɪs  aʊt/
cơ hội) out on the best deal of the year! 
lật, giở sang bên He didn't wait to turn the page over, he started to
turn over /tɜːn 'əuvər/
(sách) read the book attentively. 
Unit 3: House Moving

HOUSE MOVING

Phrasal Verbs to Learn

John looked at renting car but it would be too


look at /lʊk ət/ xem xét
expensive . 
It took them six months to do up the house.
do up /du ʌp/ nâng cấp

take
/teik aʊt/ mang ra ngoài Take out the trash when you leave. 
out
They've put new windows in and painted the
put in /put in/ lắp đặt (thiết bị lớn)
outside of their house. 
put up /put ʌp/ treo, dán Remember to put this picture up carefully. 

throw The previous owners have left lots of trash that we


/θrəʊ əˈweɪ/ loại đi, vứt bỏ
away would have to throw away. 
My neighbors are fixing up the house before they
fix up /fɪks ʌp/ sửa chữa
move in. 
bắt đầu làm gì như He takes up his duties next week. 
take up /teik ʌp/ một công việc, thói
quen
Unit 4: Moving to a New City

MOVING TO A NEW CITY

Phrasal Verbs to Learn

Oh dear! I've just found out that I've


find out /faɪnd aʊt/ khám phá, tìm ra
only got $10 in the bank. 
lớn lên, trưởng
grow up /ɡrəʊ ʌp/ She grew up in Boston.
thành
get on She and her sister have never
/ɡet ɒn/ hòa thuận, ăn ý
(with) really got on. 
khởi hành, lên
set off /set ɒf/ We set off for work at 7:30. 
đường
Carry on quietly with your work until
carry on /ˈkæri ɒn/ xúc tiến, tiếp tục the teacher arrives! 
xảy ra, xuất hiện,
turn up /tɜːn ʌp/ What time did he turn up? 
đến
When are you going to get married
định cư, an cư lạc and settle down? 
settle down /ˈsetl daʊn/
nghiệp
Unit 5: Free Time Activities

FREE TIME ACTIVITIES

Phrasal Verbs to Learn

hang quanh quẩn, lang Who is this man that is hanging


/hæŋ əˈraʊnd/
around thang (ở khu nào đó) around the department? 
He wanted to ask her out but was too
ask out /ɑːsk aʊt/ hẹn hò, mời ai đi chơi shy

As we were in the area, we called on


call on /kɔːl ɒn/ ghé thăm
my sister-in-law. 
mess dành thời gian làm gì We spent the day messing around on
/mes əˈraʊnd/
around như một thú vui the river. 

rời đi, cất cánh (máy When he saw me coming, he took off in
take off /teɪk ɒf/
bay) the opposite direction. 

stay up /steɪ ʌp/ thức khuya We stayed up half the night talking. 

I turned in at 11:30 because I had an


turn in /tɜːn ɪn/ đi ngủ early start the next morning. 
Unit 6: Law Enforcement

LAW ENFORCEMENT

Phrasal Verbs to Learn

We had to call in a plumber because


call in /kɔːl ɪn/ gọi đến, triệu tập the sink was leaking, and I had no
idea how to fix it. 
How did you come by this document?
come by /kʌm baɪ/ kiếm được, vớ được

/kʌm  ə I came across my old school reports


come across tình cờ thấy, bắt gặp
ˈkrɒs/ when I was clearing out my desk. 
/æsk ə I asked around but nobody has seen
ask around hỏi quanh
ˈraʊnd/ my wallet. 
giúp đỡ ai (đặc biệt
She really helped me out when I was
help out /help aʊt/ trong tình cảnh khó going through my divorce. 
khăn)
I gave the money back that she'd lent
Give back /ɡɪv  bæk/ trả lại cho ai vật gì to me. 
có mặt, xuất đầu lộ It was getting late when she finally
show up /ʃoʊ  ʌp/
diện showed up. 
đưa ra vấn đề gì để Your proposal will be put to the Board
put to /pʊt tu/
xem xét, giải quyết of Directors. 
Unit 7: Pro-active Living

PRO-ACTIVE LIVING

Phrasal Verbs to Learn

giải quyết vấn đề (của If you can wait a moment, I'll sort it


sort out /sɔːt aʊt/
bản thân) all out for you. 
Many people find it hard to face up
face up chấp nhận, đương đầu
/feɪs ʌp tu/ to the fact that they are getting old.
to với

tìm thấy được, tồn tại, His skill lies in his ability to communicate
lie in /laɪ  ɪn/
nằm trong, thể hiện ở... complex ideas very simply. 
come /kʌm ʌp tìm ra, nảy ra (ý tưởng, Unless we can come up with an idea by
up with wɪð/ ý kiến) tomorrow, we're in real trouble. 

see kiểm tra, hỏi thêm thông I know Janet and Tom aren't interested in
/siː əˈbaʊt/
about tin bicycling, but let's see about Helen. 

thảo luận vấn đề một


talk /tɔːk  You'll find it helpful to talk things over with
over ˈoʊvər/ cách kỹ lưỡng để đi đến a friend. 
quyết định
The manager must be professional
deal in dealing with difficult situations. 
/diːl wɪð/ giải quyết, đối phó
with
Unit 8: Telephoning

TELEPHONING

Phrasal Verbs to Learn

giữ máy (đợi Could you hold on for a minute; she will come in
hold on /həʊld ɒn/
ai đó) just a moment. 
dập máy, kết No, don't hang up the phone!
hang up hæŋ ʌp/
thúc cuộc gọi
Helen rang me up early this morning to confirm
ring up /rɪŋ ʌp/ gọi điện cho ai
the date of the talk show. 
put chuyển cuộc
Could you put me through to extension number
through /pʊt θruː/ gọi (sang máy
259, please. 
to khác)
get kết nối (với I tried calling her mobile phone, but I couldn't get
/ɡet θruː/
through máy nào đó) through. 

gọi điện lại


call back /kɔːl bæk/ I must call her back when we get to the office. 
cho ai
To be honest, I don't like to pick up the phone
nghe điện
pick up /pɪk ʌp/ from a strange number. It always brings me
thoại trouble. 

You might also like