Professional Documents
Culture Documents
Phrasal Verbs FREE TIME ACTIVITIES
Phrasal Verbs FREE TIME ACTIVITIES
Động
Tiểu từ Ví dụ Dịch nghĩa
từ
You can look up any new words Anh có thể tra nghĩa bất cứ từ mới nào
Look up
in your dictionary. trong từ điển.
throug I tried to phone her but I Tôi đã cố gắng gọi cho cô ấy nhưng
Get
h couldn’t get through. không thể nào kết nối được.
Trong các ví dụ trên, khi các tiểu từ up, through kết hợp với từ động từ look, get tạo
thành các cụm động từ có ý nghĩa khác hoàn toàn so với từ động từ ban đầu:
Do vậy, ý nghĩa của các cụm động từ không chịu ảnh hưởng bởi ý nghĩa của động từ.
Việc học các cụm động từ cũng không nên đánh đồng với việc học các động từ và tiểu
từ độc lập nhau, mà cần học cả cụm động từ đó với cách sử dụng của chúng trong
từng văn cảnh.
Tiểu từ trong một cụm động từ luôn Giới từ trong cụm động từ giới từ không
luôn được nhận trọng âm. được nhận trọng âm.
Động từ và tiểu từ có thể đứng tách
Động từ và giới từ phải luôn luôn đi liền
rời, tiểu từ có thể được chuyển xuống
nhau.
sau tân ngữ.
We called on the teacher. (kêu gọi)
We called up the teacher. (gọi)
We called the teacher on.
We called the teacher up.
Không thể đặt một trạng từ vào giữa
động từ và tiểu từ. Có thể đặt một trạng từ vào giữa động từ
và giới từ.
We called up the teacher early.
We called early on the teacher.
We called early up the teacher.
IV. Vị trí của tiểu từ trong cụm động từ?
Như đã xét ở trên, các tiểu từ có thể đứng ngay sau động từ, hoặc có thể đứng sau
tân ngữ (object). Trường hợp tân ngữ là đại từ (it, them, him, her, me) thì tiểu từ bắt
buộc phải đặt sau tân ngữ này.
The alarm woke them up.
MORNING ACTIVITIES
put on /pʊt ɒn/ mặc vào (quần áo) I put on a sweater and a jacket.
lên xe (xe buýt, tàu Passengers are not allowed to get on the
get on /ɡet ɒn/
hỏa) bus with lots of luggage.
Every passenger must be careful when
get off /ɡet ɒf/ xuống xe
getting off the train.
go /ɡəʊ He went into a long explanation of the
bắt đầu làm việc gì
into ˈɪntuː/ affair.
Unit 2 - Classroom Activities
CLASSROOM ACTIVITIES
HOUSE MOVING
take
/teik aʊt/ mang ra ngoài Take out the trash when you leave.
out
They've put new windows in and painted the
put in /put in/ lắp đặt (thiết bị lớn)
outside of their house.
put up /put ʌp/ treo, dán Remember to put this picture up carefully.
rời đi, cất cánh (máy When he saw me coming, he took off in
take off /teɪk ɒf/
bay) the opposite direction.
LAW ENFORCEMENT
PRO-ACTIVE LIVING
tìm thấy được, tồn tại, His skill lies in his ability to communicate
lie in /laɪ ɪn/
nằm trong, thể hiện ở... complex ideas very simply.
come /kʌm ʌp tìm ra, nảy ra (ý tưởng, Unless we can come up with an idea by
up with wɪð/ ý kiến) tomorrow, we're in real trouble.
see kiểm tra, hỏi thêm thông I know Janet and Tom aren't interested in
/siː əˈbaʊt/
about tin bicycling, but let's see about Helen.
TELEPHONING
giữ máy (đợi Could you hold on for a minute; she will come in
hold on /həʊld ɒn/
ai đó) just a moment.
dập máy, kết No, don't hang up the phone!
hang up hæŋ ʌp/
thúc cuộc gọi
Helen rang me up early this morning to confirm
ring up /rɪŋ ʌp/ gọi điện cho ai
the date of the talk show.
put chuyển cuộc
Could you put me through to extension number
through /pʊt θruː/ gọi (sang máy
259, please.
to khác)
get kết nối (với I tried calling her mobile phone, but I couldn't get
/ɡet θruː/
through máy nào đó) through.