You are on page 1of 16

1. ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Động từ (Verb) là những từ/ cụm từ dùng để diễn đạt hành động, sự
kiện hoặc trạng thái của chủ ngữ. Có thể nói, động từ là loại từ vựng
quan trọng bởi chúng có mặt trong hầu hết các câu, giúp người nói truyền
tải thông tin được nhanh gọn, trực tiếp và dễ hiểu hơn. Ví dụ, để nói “Tôi
thích chơi bóng đá”, bạn có 2 cách nói sau: 

 I like football. – Diễn đạt bằng động từ “like”.

 I am interested in football. – Diễn đạt bằng tính từ “interested”.


Bạn thấy đấy, dù mang nghĩa giống nhau, tùy từng trường hợp, việc sử dụng
động từ thay vì tính từ giúp thông tin được truyền đạt ngắn gọn và súc tích
hơn nhiều.
2. ĐỘNG TỪ VÀ CỤM ĐỘNG TỪ
THÔNG DỤNG

2.1. NHỮNG ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG TRONG


TIẾNG ANH THEO NHÓM
Như đã đề cập, để giúp bạn tiếp thu và vận dụng dễ dàng hơn, FLYER sẽ liệt
kê 50 động từ thông dụng theo các nhóm động từ nhất định. Động từ được
chia thành 4 nhóm chính sau đây:

2.1.1. ĐỘNG TỪ CHÍNH (MAIN VERBS)


Động từ chính là những động từ dùng để chỉ hành động của con người hoặc
sự vật. Hầu hết các động từ trong tiếng Anh đều là động từ chính. Dưới đây là
các động từ chính phổ biến nhất trong tiếng Anh, bao gồm cả nội động từ và
ngoại động từ. Hãy cùng FLYER học thuộc và ghi nhớ thật kỹ các động từ
chính này nhé:
STT Động từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt

1 ask /ɑːsk/ hỏi

2 begin /bɪˈɡɪn/ bắt đầu

3 call /kɔːl/ gọi

4 come /kʌm/ đến

5 do /du/ làm

6 find /faɪnd/ tìm kiếm


STT Động từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt

7 get /ɡet/ có được

8 give /ɡɪv/ cho

9 go /ɡəʊ/ đi

10 hear /hɪər/ nghe

11 help /help/ giúp đỡ

12 keep /kiːp/ giữ

13 know /nəʊ/ biết

14 leave /liːv/ rời đi

15 let /let/ để

16 like /laɪk/ thích

17 live /lɪv/ ở

18 look /lʊk/ nhìn

19 make /meɪk/ làm


STT Động từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt

20 move /muːv/ di chuyển

21 need /niːd/ cần

22 play /pleɪ/ chơi

23 put /pʊt/ đặt

24 run /rʌn/ chạy

25 say /seɪ/ nói

26 see /siː/ nhìn

27 show /ʃəʊ/ chỉ ra, thể hiện

28 start /stɑːt/ bắt đầu

29 take /teɪk/ lấy

30 talk /tɔːk/ nói chuyện

31 tell /tel/ nói

32 think /θɪŋk/ nghĩ

33 try /traɪ/ thử


STT Động từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt

34 turn /tɜːn/ xoay chuyển

35 use /juːz/ sử dụng

36 want /wɒnt/ muốn

37 work /wɜːk/ làm việc

Một số động từ chính thông dụng trong tiếng Anh

Ở danh sách trên, bạn có thể thấy những bộ đôi, thậm chí bộ ba, mang nghĩa
khá giống nhau. Vậy sự khác biệt giữa những động từ này là gì? Cùng phân
tích cụ thể hơn nhé!

2 động từ “do”  và “make” đều có nghĩa là “làm”, nhưng “make”  tạo ra một sản


phẩm cụ thể, “do”  thì không. 

Ví dụ:

 I do exercise. 

 She makes a cake.
2 động từ “start” và “begin”: Cả hai cùng là “bắt đầu”  nhưng “start”  tạo cảm
giác nhanh, mạnh, bất ngờ; ngược lại, “begin”  mang đến cho người nghe cảm
giác chậm rãi hơn.

Ví dụ:

 We will start now. 

 They begin to do their homework.


Nhóm động từ chính trong tiếng Anh

2.1.2. ĐỘNG TỪ NỐI (LINKING VERBS)


Động từ nối là những động từ thể hiện trạng thái hoặc bản chất của con
người, sự vật, sự việc. Loại động từ này không được theo sau bởi tân ngữ mà
theo sau bởi tính từ hoặc cụm danh từ. Các động từ nối trong tiếng Anh là: 
STT Động từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt

38 appear /əˈpɪər/ xuất hiện

39 be /bi/ thì/ là/ ở

40 become /bɪˈkʌm/ trở thành

41 feel /fiːl/ cảm thấy, cảm giác

42 get /fiːl/ trở nên


STT Động từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt

43 look /lʊk/ trông

44 remain /rɪˈmeɪn/ vẫn còn

45 seem /siːm/ có vẻ

46 smell /smel/ có (mùi)

47 sound /saʊnd/ nghe (có vẻ)

48 taste /teɪst/ nếm

Một số động từ nối thường gặp tròn tiếng Anh


Ví dụ: 

 My sister is getting better. 

 The plan sounds great. 
He is my English teacher.
Một số động từ nối trong tiếng Anh

2.1.3. TRỢ ĐỘNG TỪ (AUXILIARY VERBS)


Trợ động từ, bao gồm: be, do, have, là những động từ đứng trước động từ
chính, có chức năng “hỗ trợ” động từ chính hoàn chỉnh các cấu trúc về thì của
động từ, thể bị động.  

Ví dụ: 

 My brother didn’t play soccer. -> “didn’t” giúp “play” hoàn chỉnh câu phủ


định của thì quá khứ đơn.

 The gift was sent to me on my birthday. -> “was” giúp “sent” hoàn chỉnh cấu


trúc thể bị động.
Các trợ động từ tiếng Anh

2.1.4. ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT (MODAL VERBS)


Động từ khiếm khuyết (hay động từ khuyết thiếu) dùng để chỉ độ chắc chắn
và cần thiết của một hành động nào đó. Vì vậy, loại động từ này luôn đứng
trước động từ chính trong câu, thường là động từ nguyên thể không “to”. Các
động từ khiếm khuyết gồm có: 
STT Động từ khiếm khuyết Phiên âm Nghĩa và chức năng

59 can /kæn/ có thể, có khả năng, năng lực

60 could /kʊd/ quá khứ của “can”, dùng tương tự “can”

61 may /meɪ/ có thể được làm điều gì đó (cho phép)

62 might /maɪt/ quá khứ của “may”, dùng tương tự “may”

63 shall /ʃæl/ dùng để nói lời đề nghị, ngỏ ý


STT Động từ khiếm khuyết Phiên âm Nghĩa và chức năng

64 should /ʃʊd/ dùng để xin lời khuyên

65 will /wɪl/ sẽ (tương lai)

66 would /wʊd/ quá khứ của “will”, dùng để nói về tương lai ở q

67 must /mʌst/ phải, cần phải, nên

Các động từ khiếm khuyết tiếng Anh


Ví dụ: 

 You should practice English every day.

 I will go to the beach tomorrow.

 She can cook.

2.2. MỞ RỘNG: NHỮNG CỤM ĐỘNG TỪ THÔNG


DỤNG TRONG TIẾNG ANH
Nhắc đến động từ không thể không nhắc đến cụm động từ. Cụm động từ là
những từ được tạo nên bởi động từ và phó từ/ giới từ, có chức năng như
động từ trong câu. Nguyên nhân hình thành cụm động từ là vì trong một số
trường hợp, động từ cần có một từ khác đi kèm giúp thông tin truyền đạt
được trọn vẹn, hoàn chỉnh hơn. FLYER gợi ý đến bạn một vài cụm động từ
thông dụng sau đây:
Cụm động từ Nghĩa

ask someone for something hỏi xin ai đó cái gì


Cụm động từ Nghĩa

agree on something/ with someone đồng ý với điều gì/ với ai đó

attend to chú ý

break down đổ vỡ, hư hỏng

bring in giới thiệu

bring up nuôi nấng

call on thăm viếng

call up gọi điện

carry out thực hiện

come up with nghĩ ra

dress up mặc quần áo

find out tìm ra điều gì đó

get up thức dậy

give up từ bỏ

grow up trưởng thành, lớn lên


Cụm động từ Nghĩa

leave out bỏ qua

look after  chăm sóc

past away qua đời

set off khởi hành

show off khoe khoang

stand for something viết tắt cho điều gì đó

stand out nổi bật

wake up thức dậy

Một số cụm động từ tiếng Anh thông dụng

Các cụm động từ thông dụng trong tiếng Anh


3. MẸO GHI NHỚ ĐỘNG TỪ

Qua hai phần trên, bạn có thể thấy được rất nhiều động từ quen thuộc đúng
không nào? Dù vậy, để vận dụng tốt hơn, bạn cần tham khảo thêm một số
mẹo ghi nhớ động từ. Những mẹo này giúp bạn ghi nhớ không chỉ các động
từ trong bài mà cả những động từ khó hơn nữa đó. Một vài phương pháp ghi
nhớ động từ hiệu quả bao gồm: 

 Liên kết động từ với những hành động trong cuộc sống thường ngày. 

 Học động từ qua các bài viết, bài báo hoặc học qua bài hát.

 Viết ra các động từ mới (có thể sử dụng sách vở hoặc flashcard để học từ).

 Thực hành giao tiếp thật nhiều. 


Bên cạnh các phương pháp nêu trên, bạn có thể tham khảo thêm những
cách học từ vựng khác để lựa chọn phương pháp học động từ phù hợp với
bản thân mình nhất nhé!

Mẹo ghi nhớ động từ tiếng Anh


4. LUYỆN TẬP (KÈM ĐÁP ÁN)

I. CHỌN ĐỘNG TỪ THÍCH HỢP VÀ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG


work didn’t eat take might carry out smells start remains uses look

after should made appear do were told seem feel  

1. The flowers  good. They make me   really comfortable. 

2. He  the computer to play games and watch videos. 

3. You  take medicine if you want to get better soon. 

4. She  Indian food yesterday because she was busy working overtime. 

5. The glasses  delivered to us before the trip. 

6. They  some paper airplanes for the students. 

7. I helped them  their baby so they could travel for a few days.

8. My sister will come and  the TV tomorrow.

9. He  me that he would  his homework before class.

10. Her friends  to  in this company today. 

II. TÌM LỖI SAI TRONG CÁC CÂU SAU


1. You could to find this information in the library.

 to find -> find


 find -> finding
 information -> finformations
2. My cousin didn’t went to the restaurant yesterday.

 cousin -> cousins


 went -> go
 went to -> went
3. Your T-shirt was find in the dining room.

 find -> finding


 was -> were
 find -> found
4. They living with their family in a small town.

 living -> are living


 living -> is living
 living -> lives
5. He should played sports everyday to stay healthy.

 should -> shouldn't


 played -> play
 stay -> staying
6. She doesn’t asked any questions in the last lesson because she have
understood it.

 doesn’t asked -> didn’t ask / have -> has


 doesn’t asked -> ask / have -> has
 doesn’t asked -> didn’t ask / understood -> understand
7. You look to beautiful with the new dress.

 to beautiful -> beautiful


 look -> looks
 beautiful -> beautifully
8. They don’t to do orange juice because they are busy making
homework.

 to do -> make / making -> doing


 to do -> makes / making -> doing
 to do -> does / making -> make

You might also like