Professional Documents
Culture Documents
Các thì trong tiếng Anh
Các thì trong tiếng Anh
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có những từ chỉ tần
suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,
Regularly đều đặn , hardly, seldom, rarely ( hiếm khi) , never …
Diễn tả hành động xảy ra và kết quả trong quá khứ nhưng không nói rõ thời gian
xảy ra.
Diễn tả hành động vừa mới xảy ra. ( just, recently,
lately: gần đây )
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau:
Since, for, (Already: vừa mới, just, ever : đã từng, never , yet, recently, before) dung
sau have/has va dung truoc dong tu thuong ,…
Since + moc thoi gian
( since 1990 )
For + khoang thoi gian
(for 3 months )
Cách dùng:
Diễn tả hành động xảy ra diễn ra liên tục trong quá khứ, tiếp tục kéo dài đến
hiện tại.
Diễn tả hành động vừa kết thúc, mục đích nêu kết quả của hành
động.
Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau:
All day/week, since, for, for a long time, recently, lately, up until now,…
ENGLISH MS THAO – ZALO: 0584640516
Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành
tiếp diễn
1. We (wait) for her for 30 minutes.
2. She (go) out since 5 a.m.
3. They (not eat) anything all the morning.
4. The street is full of water because it (rain) for 3 hours.
5. She looks very exhausted because she (work) all night.
6. I (read) this book since last night.
7. She (chat) with her friend all the day.
8. He (talk) on the phone for hours.
9. She (cycle) for 2 hours and she is very tired now.
10. We (not write) to each other for 6 months.
5. Thì quá khứ đơn – Past simple tense
Công thức với Động từ thường:
Câu khẳng định: S + V2/ed + O
Câu phủ định: S + did not + V_inf + O
Câu nghi vấn: Did + S + V_inf + O ?
Công thức với Động từ tobe:
Câu khẳng định: S + was/were + O
Câu phủ định: S + were/was not + O
Câu nghi vấn: Was/were + S + O?
Cách dùng:
Diễn tả một hành động đã xảy ra và đã kết thúc tại thời điểm trong quá khứ.
Diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp tại thời trong điểm quá khứ.
Diễn đạt một hành động xen ( chia qua khu ) vào một hành động đang diễn
ra tại thời điểm trong quá khứ ( chia qua khu tiep dien )
Yesterday when I was sleeping , my mother called me
Dấu hiệu nhận biết: Các từ thường xuất hiện trong câu ở thì quá khứ đơn:
Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…
Cách phát âm -ed
Trong thì quá khứ các động sẽ được thêm đuôi “ed” vào sau động từ trừ một số
động từ bất quy tắc. Các bạn tham khảo về cách phát âm ed:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ quá khứ có phát âm kết thúc là /s/,
/f/,
/p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ quá khứ có phát âm kết thúc là /t/
hay /d/
ENGLISH MS THAO – ZALO: 0584640516
Cách dùng:
Để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
Yesterday I was sleeping at 9pm
Diễn tả một hành động đang xảy ra ( qktd ) trong quá khứ thì có một hành động khác
xen vào ( qkd).
vd: when I ứa
Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau. ( 2 menh de deu chia qua
khu tiep dien )
Yesterday when I was watching Tv , my mother was cooking .
Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thì quá khứ tiếp diễn thường có trạng từ thời gian
trong quá khứ với thời điểm xác định.
Ví dụ: At/At this time + thời gian quá khứ (at 7 o’clock yesterday), in + năm quá khứ,
in the past,…
I. Chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn
1. I down the street when it begin to rain (go)
2. At this time last year, I an English course (attend)
3. It was beautiful yesterday when we went for a walk in the park. The sun
(shine). The birds (sing)
4. My brother and sister _ (talk) about something
when I (walk) into the room.
5. Tom went to his friends ‘house, but the boys weren’t (not
be) there. They (play)were playing soccer in the vacant lot down the
street.
6. The little boy _was falling asleep (fall) asleep while his
mother was reading (read) him a story.
7. I really enjoyed my holiday last January. While it was
snowing (snow) in Iowa, the sun was shining
(shine) in Florida.
8. While Ted was shoveling (shovel) snow from his driveway
yesterday, his wife was bringing (bring) him a cup of hot
chocolate.
9. John (have) a car accident last week. He
(drive) down the street when suddenly a
lorry
(hit) his car from behind.
10. Ten years ago, the government was decide (decide) to begin a
food programme. At that time, many people in the rural areas _were
starving (starve) due to several years of drought.
11. They _were waiting (wait) for me when I _arrived
at the station (arrive)
12. She was swimming (swim) in the sea when I
saw her (see)
13. were they_playing (play) tennis
when it started raining (start)?
14. We were driving (drive) home from the theatre when
the police stopped (stop) us.