You are on page 1of 15

PHÂN BIỆT

Từ loại trong tiếng Anh

 Giới từ - Tiểu trạng từ


 Giới từ - Liên từ
NHÓM 8

Phân biệt Phân biệt


Giới từ với Tiểu trạng từ Giới từ với Liên từ

1. Giới từ 1. Liên từ
Phan Thị Hương Lan Lê Doãn Chí Bách

2. Tiểu trạng từ
2. Phân biệt
3. Phân biệt
Nguyễn Thị Mỹ Linh
Nguyễn Thanh Thúy

Kết luận
Vũ Lê Diễm Quỳnh

3
PHÂN BIỆT
Giới từ - Tiểu trạng từ

4
1. GIỚI TỪ

 Định nghĩa:
A preposition is a word that shows the relation among words in a
phrase or a sentence. It is placed before a noun (or a pronoun) to
show the noun's (or the pronoun's) relationship to another word in
the sentence.

Tạm dịch: Giới từ là từ thể hiện mối quan hệ giữa các từ trong một
cụm từ hoặc trong một câu. Giới từ thường đứng trước danh từ/ đại
từ để thể hiện mối quan hệ của danh từ/ đại từ đó với những thành
phần khác trong câu.

5
Đặc điểm của giới từ

- Giới từ tiếng Anh không có khả năng trực tiếp, độc lập làm
thành phần của cụm từ và câu mà chỉ có khả năng làm thành tố
phụ hoặc nối kết các thành phần của cụm từ và thành phần câu.

- Giới từ không có ý nghĩa từ vựng chân thực, nó phải kết hợp


với các từ khác để tạo thành từ có ý nghĩa: trạng ngữ chỉ thời
gian, vị trí,…

- Giới từ thường đứng trước một danh từ (hoặc đại từ) để tạo
thành một cụm từ.

6
Cấu tạo giới từ

Một từ Một cụm từ


VD: at, on, in, by, with,... VD: in order to, thanks to,...

7
Vị trí của giới từ

 Đứng trước danh từ/ cụm danh từ/ danh động từ, đóng
vai trò làm trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn.
VD: The students are studying in the lab.

 Đứng sau tính từ


VD: I’m not worried about living in a foreign country.

 Đứng trước đại từ quan hệ


VD: The picture at which you are looking is expensive.

8
Vị trí của giới từ

 Đứng sau động từ

• Đứng liền sau động từ


VD: I live in Hanoi.

• Bị 1 từ khác chen vào giữa động từ và giới từ


VD: I have an air – conditioner, but I only turn it on
in summer.

9
Vị trí của giới từ

 Đứng cuối câu (cảm thán, khẳng định, câu hỏi,…)


VD: What a lot of troubles I’m in!

 Không thể đảo vị trí với tân ngữ đứng sau


 I go with her.
I go her with.

10
Vị trí của giới từ

 Kết hợp với danh từ tạo thành danh từ ghép


VD: hanger – on (kẻ ăn bám), voice – over (lời
thuyết minh), …

 Kết hợp với động từ để mang ý nghĩa mới


• Check: to examine something to see if it is
correct, safe or acceptable
• Check out: to pay your bill and leave a hotel, etc.

11
4. Đối chiếu - Giống nhau

12
13
14
THANK
YOU !

15

You might also like