Professional Documents
Culture Documents
Cụm động từ là các cụm từ có cấu trúc bao gồm một động từ và một tiểu
từ (phó từ, giới từ).
Động từ
Tiểu từ
Ví dụ
Dịch nghĩa
Look up
You can look up any new words in your dictionary.
Tôi đã cố gắng gọi cho cô ấy nhưng không thể nào kết nối được.
Trong các ví dụ trên, khi các tiểu từ up, through kết hợp với từ động từ
look, get tạo thành các cụm động từ có ý nghĩa khác hoàn toàn so với từ
động từ ban đầu:
Look: nhìn # Look up: tìm kiếm, tra cứu
Get: nhận, bị, được # Get through: kết nối
Do vậy, ý nghĩa của các cụm động từ không chịu ảnh hưởng bởi
ý nghĩa của động từ. Việc học các cụm động từ cũng không nên
đánh đồng với việc học các động từ và tiểu từ độc lập nhau, mà
cần học cả cụm động từ đó với cách sử dụng của chúng trong
từng văn cảnh.
Tiểu từ
Ý nghĩa
Ví dụ
Dịch nghĩa
up
Diễn đạt vị trí hướng lên trên hoặc ý kết thúc, hoàn thành tất cả.
We ate all the food up.
Chúng tôi ăn hết thức ăn rồi.
down
Diễn đạt vị trí hướng xuống dưới; hoặc hành động có xu thế giảm/chặn lại.
We’ll have to cut down the expenses.
Nhớ là phải rời khỏi văn phòng trước 6h nếu không anh sẽ bị kẹt trong đó.
out
Diễn đạt vị trí phía ngoài hoặc ý hành động đến tận cuối/cạn kiệt.
We couldn’t figure her out.
Tôi đã gửi cho cánh nhà báo bức thư mà anh viết rồi.
for
Diễn đạt mục đích hướng tới của hành động.
He often asks his parents for money.
Chiếc áo sơ mi đó rất hợp tông với chiếc áo khoác xanh của cậu đấy.
through
Diễn đạt ý lần lượt cái này sang cái khác, hoặc từ đầu đến cuối.
If you look through something, you read it quickly and not very carefully.
Khi bạn đọc qua cái gì đó nghĩa là bạn đọc nhanh và không quá cẩn thận.
back
Diễn đạt ý trở lại/quay lại.
Please send the shirt back if it is the wrong size.
Hãy gửi lại chiếc áo nếu như sai cỡ.
away
Diễn đạt trạng thái rời đi, hoặc tạo ra khoảng cách.
Put away your books, Peter!
about
Diễn đạt hành động mang tính giải trí, không rõ mục đích, hoặc không cần
quá tập trung.
I hate the way he lies around all day watching TV.
(gọi)
We called the teacher up.
(kêu gọi)
We called the teacher on.
Không thể đặt một trạng từ vào giữa động từ và tiểu từ.
We called up the teacher early.
wake up
/weɪk ʌp/
turn off
/tɜːn ɒf/
tắt đi
We turned off the light before anyone could see us
get up
/ɡet ʌp/
thức dậy
What time do you often get up in the morning?
put on
/pʊt ɒn/
get on
/ɡet ɒn/
get off
/ɡet ɒf/
xuống xe
Every passenger must be careful when getting off the train.
go into
/ɡəʊ ˈɪntuː/