Professional Documents
Culture Documents
Thì Tương Lai Đơn
Thì Tương Lai Đơn
I. CẤU TRÚC
1. Câu khẳng định
Ví dụ - She‘ll be fine. (Cô - I will always love you. (Em sẽ luôn luôn yêu anh.)
ấy sẽ ổn thôi.) - No worries, I will take care of the children for you.
- You will be mine (Đừng lo, em sẽ chăm sóc bọn trẻ giúp chị.)
soon (Anh sẽ sớm
thuộc về em thôi.)
Ví dụ – She won’t be happy – I won’t bring champagne to the party tonight. (Tớ sẽ
if she cannot pass the không mang rượu Sâm-panh đến bữa tiệc tối nay đâu.)
entrance exam – I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự
tomorrow. (Cô ấy sẽ thật.)
không vui nếu cô ấy
không vượt qua kỳ thi
thi đầu vào ngày mai)
– We won’t be friends
anymore. (Chúng ta
sẽ không tiếp tục làm
bạn nữa.)
Ví dụ - Q: Will you be - Q: Will you come back? (Anh có quay lại không?)
home tomorrow A: Yes, I will (Có, anh sẽ quay lại)
morning? (Sáng mai - Q: Will he go to the post office to take the parcel for
anh có ở nhà không?) you? (Cậu ta sẽ đến bưu điện để nhận bưu kiện cho em
Yes, I A: No, I chứ?)
won’t (Không, anh sẽ A: No, he won’t (Không, cậu ấy sẽ không)
không có ở nhà)
- Q: Will he be the
last person to leave
the classroom? (Cậu
ấy sẽ là người cuối
cùng rời khỏi phòng
học đúng không?)
A: Yes, he will (Có,
cậu ấy sẽ ở lại)
Ví dụ Phân tích
Chức Thì tương lai đơn diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói
năng 1
Ví dụ 2: Đề nghị ai đó l àm gì
–………you (open) ………the à Sử dụng thì Tương lai đơn
door for me please? (Bạn có à Chọn đáp án C
thể vui lòng mở cửa dùm mình
được không?)
A. Do………open
B. Did………open
C. Will ………open
Chức Thì tương lai đơn dùng để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời
năng 2
Chức Thì tương lai đơn được dùng cho lời hứa hẹn
năng 3
Bài tập 4:
1. Look at those clouds. It _____ will snow_________ (snow).
2. I think he ___will like___________ (like) this book
3. I have a lot of tests next week so I __will study___ (study) in the library after school.
4. I (do)__will do________it for you tomorrow.