You are on page 1of 4

NGỮ PHÁP thì tương lai đơn

I. Thì tương lai đơn (The future simple tense)


a. Cấu trúc
Thể Chủ ngữ be/v Vi du

Khẳng He/She/lt/danh từ số ít will + be/v (nguyên thể) She will help you to do it.
định
l/You/We/They/ danh từ số nhiều I will be on holiday next
month.

Phủ He/She/It/danh từ số ít will not (won’t) + be/v She won’t help you to do it.
định (nguyên thể)
l/You/We/They/ Danh từ số nhiều I won’t be on holiday next
month.

Thể Trợ động từ + chủ ngữ Động từ (V) Vi du

Nghi vấn Will + he/she/it/ danh be/v (nguyên thể)...? Will she help you to do it.
từ số ít
- Yes, s + will. - Yes, she will.
Will + l/you/we/
- No, s + won’t. - No, she won’t.
they/danh từ số nhiều
Will you be on holiday next month?

- Yes, I will.

- No, I won’t.

Lưu ý:

1) Các đại từ để hỏi với thì tương lai đơn.

When

Where

What time Who/What + will/shall + s + V (nguyên thể)?

How/How old

How long

Ex: When will he come? Khi nào anh ta đến?


Where will they meet? Họ sẽ gặp nhau ở đâu?

What time will the class finish? Lớp học sẽ kết thúc lúc mấy giờ?

How old will she be on your next birthday? Sinh nhật tới cô ấy bao nhiêu tuổi?

2) Các trạng từ chỉ thời gian dùng trong thì tương lai đơn:

someday (một ngày nào đó), soon (chẳng bao lâu nữa), next + time: tới, đến (next week: tuần tới; next
month: tháng tới, next year: năm tới; next Sunday: chủ nhật tới), tomorrow: ngày mai (tomorrow night:
tối mai, tomorrow morning: sáng mai), tonight: tối nay); in + khoảng thời gian (in 2 days: 2 ngày
nữa,...)
b) Cách sử dụng thì tương lai đơn
- Khi muốn diễn tả một hành động mà người nói quyết định thực hiện ngay khi nói

Ex: I am so hungry. I will make myself a sandwich.

Tôi đói bụng quá. Tôi sẽ tự đi làm cho mình cái bánh mì xăng uých.

- Khi muốn diễn tả một lời hứa, một ý nghĩ.

Ex: (I promise) I will not tell anyone else about your secret.

(Tôi hứa) Tôi sẽ không nói cho ai biết về bí mật của bạn.

- Khi muốn diễn tả một dự đoán về tương lai. Ex: It will rain tomorrow. Ngày mai trời sẽ mưa.
Lưu ý:

- Trong một câu, nếu có mệnh đề phụ chỉ thời gian tương lai, mệnh đề phụ đó KHÔNG dùng thì tương
lai đơn, chỉ dùng thì hiện tại đơn; trong mệnh đề chính ta mới có thể dùng thì tương lai đơn.
Ex: When you come here tomorrow, we will discuss it further.

Ngày mai khi bạn đến đây, chúng ta sẽ bàn thêm.

‘Ngày mai khi bạn đến đây” là mệnh đề phụ chỉ thời gian, ta dùng hiện tại đơn, “chúng ta sẽ bàn thêm"
là mệnh đề chính, ta dùng thi tương lai đơn).

II. Hỏi đáp ai đó sẽ làm gì


Khỉ muốn hỏi ai đó sẽ làm gì trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:

What will + S + do + thời gian ở tương lai? (Ai sẽ làm cái gì...?)
S + will + be/V (nguyên thể) . (Ai sẽ ...)
Chú ý:
S (Subject) chủ ngữ trong câu, có thể là "He/She/lt/danh từ số ít I/You/We/They/danh từ số nhiều..."
'll là viết tắt của will.
Ex: What will we do in the morning? (Chúng ta sẽ làm gì vào buổi sáng?)
We'll cruise around the islands. (Chúng ta sẽ đi thuyền xung quanh đảo.)
What will you be this Sunday? (Bạn sẽ làm gì vào Chủ nhật này?)
I'll go for a picnic. (Tôi sẽ đi dã ngoại.)
3. Hỏi đáp ai đó sẽ ở đâu
Khi muốn hỏi ai đó sẽ ở đâu trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:

Where will + S + be + thời gian ở tương lai?

(S think) + S will be/V (nguyên thể)...

Ex: Where will you be tomorrow? (Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?)

I'll be at school. (Tôi sẽ ở trường học.)

4. Hỏi đáp ai đó sẽ đi đâu


Khi muốn hỏi ai đó sẽ đi đâu trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:

Where will + S + go + thời gian ở tương lai?


(S think) + s will be/v (nguyên thể).
(S think): có thể có hoặc không.

Ex: Where will they go next month? (Họ sẽ đi đâu vào tháng tới?)

They'll go to Nha Trang Beach. (Họ sẽ đi bờ biển Nha Trang.)

II. Bài tập


Exercise 1. Read and match
1. Where will you be this weekend? a. They’ll be by the sea. 1. …..
2. Where will Mai be tomorrow? b. I think I’ll swim in the sea. 2. …..
3. Where will Hung be next weekend? c. He’ll be in the mountains. 3. …..
4. What will your family do this weekend? d. I don’t know. I may explore the 4. …..
5. Will you visit Tuan Chau Island? caves. 5. …..
6. Where will Tom and Peter be next month? e. Because I have to study. 6. …..
7. What will you do at Ha Long Bay? f. I think we will go for a picnic. 7. …..
8. Why will you be at home, Hoa? g. She’ll be on the beach. 8. …..
h. I think I’ll be at home.
Exercise 2. Put the words in correct orders:
1. I /the/ I’ll /caves/ explore/ think/.
2. know /He /doesn’t/. /He/ may/ the/ take/ a /trip/ islands/ around/.
3. Phuong/, /build/ Tuan/ and/ Hoa/ may/ beach/ sandcastles /the/ on/.
4. My/ will/ the/ family/ and/ sea/ I/ swim/ in/.
5. Seaside/ They’ll /be /the/ on/ at /Sunday/.
6. islands/ She’ll /Monday/ visit/ the/ on/.
7. be/ Where/ will/ Saturday/ you /on/?
8. and /I /think /school /Mai/ I /be /at/ will/.
9. countryside /The/ will /month /boys/ be/ in/ the/ next/.
10. I/ think/ tomorrow/ I’ll /the/ mountains /visit/.
Exercise 3. Choose the best answer:
1. .......... is your telephone number ?
a. When b. Which c. What
2. Her birthday is .......... Friday, August 20th.
a. at b. on c. in
3. .......... you have a test tomorrow morning ?
a. Will b. Do c. Are
4. Will he be free ? - ...........
a. No, he won’t b. No, he doesn’t c. No. he isn’t.
5. We will .......... our old friends next Sunday.
a . to meet b. meet c. meeting
Exercise 4. Fill in the gap with “from, to, on, in, at”:
1. They often go swimming ……….. Sunday.
2. The meeting will last ………..7a.m ………..5p.m.
3. She will be 13 ………..her next birthday.
4. We are playing chess ………..the moment.
5. It often rains ………..July.
6. My birthday is ………..September 3rd.
7. The party will start ………..seven o’clock ………..the evening.
8. He was born ………..April 2002.
Exercise 5. Đọc đoạn văn và khoanh tròn vào đáp án A, B, C, hoặc D thích hợp để điền vào chỗ
trống trong đoạn văn.
Tony and his friends (1) ...............have a trip to Vietnam next summer. At first, they are going to Hanoi
(2) ................plane and they are going to stay there in two days. Then they are going to travel to Ha
Long and Hue. They are going to visit a (3) .......................of places of interest and some primary
schools in Hanoi. They are going to (4) .................. students in the schools practice speaking English.
Finally, they are going to fly back to England (5).............Hanoi.
1. A. is going B. are to C. are going to D. had to
2. A. to B. by C. with D. for
3. A. many B. some C. few D. lot
4. A. help B. visit C. ask D. go
5. A. to B. from C. for D. on
Exercise 6. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.
1. A packet of milk is four thousand dong.
..............................................
2. His father is working in the garden.
..............................................
3. Yes, it’s hot and sunny in Quynh Phu today.
...............................................
4. Linda’s sister was born in London.
..................................................

You might also like