Professional Documents
Culture Documents
next Sunday next week: Eg.1: Mary - (Mary sẽ kết hôn vào Chủ nhật Eg.2: They a trip to Ha Noii - (Họ dự định có một
next Sunday next week: Eg.1: Mary - (Mary sẽ kết hôn vào Chủ nhật Eg.2: They a trip to Ha Noii - (Họ dự định có một
Cách dùng của thì tương lai gần trong tiếng Anh
3.1. Thì tương lai gần dùng để diễn tả một kế hoạch, dự định trong tương lai.
Eg.1: Mary is going to get married next Sunday. (Mary sẽ kết hôn vào Chủ nhật
tuần sau.)
Eg.2: They are going to take a trip to Ha Noii next week. (Họ dự định có một
chuyến đi Hà Nội vào tuần sau.)
3.2. Thì tương lai gần dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng
cụ thể.
Eg.1: Look at those dark clouds! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây đen
kìa! Trời sắp mưa đấy.)
2. Cấu trúc thì tương lai gần
2.1. Câu khẳng định
S + is/ am/ are + going to + V (nguyên thể)
Ví dụ:
Ví dụ:
Yes/No question:
Ví dụ:
Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
E.g: She is going to spend her holiday in Nha Trang next month. (Chị ấy
sẽ dành kỳ nghĩ của cô ấy ở Nha Trang vào tháng sau.)