Professional Documents
Culture Documents
2022
Your Name
First name là gì ?
First name là một từ tiếng anh khi được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “tên
đầu tiên” hay chính là tên của bạn.
Last name là gì ?
Last name cũng là một từ tiếng Anh khi dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “Họ”
của bạn.
Ví dụ: Someone threw trash indiscriminately. (Ai đó đã vứt rác bừa bãi.)
=> Trong câu ta thấy đại từ bất định "someone" đang đại diện cho một ai đó không xác định.
Ví dụ: Of all the participants in the tournament, only one was an amateur. (Trong số tất cả
những người tham gia giải đấu, chỉ có một người là nghiệp dư.)
=> Trong câu ta thấy đại từ bất định chỉ số lượng "one" đang chỉ một người nào đó.
*Chú ý: Để thể hiện ý nghĩa của câu rõ ràng hơn ta dùng cấu trúc "Đại từ bất định + of + cụm
danh từ". Cụm danh từ phía sau "of" bắt buộc phải có một từ hạn định "the" hoặc một tính từ
sở hữu như: my, your, their,...
Ví dụ: I played against most of the players in that tournament. (Tôi đã thi đấu với hầu hết các
tuyển thủ trong giải đấu đó.)
Bài tập
1. She wants to live __somewhere__ by the sea (in a certain place).
2. She put __everythings__ in the box. (all the things that she had)
3. Does __anyone__ have a phone charger? (I don't know if a person has a charger or not.)
8. Would you like to go __anywhere__ this weekend? (I don't expect a particular answer.)
9. __everyone__ was really friendly, all the managers and even the CEO.
12. Did you go __anywhere__ during the summer? (I don't know if you did or not.)
24.08.2022
1. Vocabulary
- popular (a): phổ biến, nổi tiếng
- bored (a): chán
- lucky (a): may mắn
- kind (a): tử tế >< unkind
- clever (a): thông minh
Unit 2: Going to town
- university (n): trường đại học
- traffic (n): phương tiện giao thông
- ambulance (n): xe cứu thương
- fire engine (n): xe cứu hỏa
- fire station (n): trạm cứu hỏa
- police station (n): sở cảnh sát
- motorway (n): đường cao tốc
- museum (n): bảo tàng
- factory (n): nhà máy
- chemist’s (n): tiệm thuốc
- skyscrapers (n): những tòa nhà cao ốc
- stadium (n): sân vận động
- hill (n): ngọn đồi
2. Homework :
Trang 16, 17
28.08.2022
1. Vocabulary:
- lovely (a): dễ thương
Unit 3: Eating out
- salt (n): muối
- butter (n): bơ
- pepper (n): tiêu
- knife (n): dao
- fork (n): nĩa
- flour (n): bột mì
- spoon (n): thìa
- sugar (n): đường
- yoghurt (n): sữa chua
-
- olives (n): nhiều quả ô liu
- soft (a): mềm mại
- tortoise (n): con rùa /to đớt/
- kitten (n): mèo con
2. Grammar:
Các động từ chỉ giác quan : Be, look, sound, feel, taste, smell like
Be like : giống như, giống nhau
Look like: trông như
Sound like: nghe như
Feel like: cảm giác như
Taste like: có vị như
Smell like: có mùi như
3. Homework:
Trang 23, 24
30.08.2022
1. Vocabulary:
- ill (a): ốm
- better (a): tốt hơn
- worried (a): lo lắng
- excited (a): hào hứng
Unit 4:
- languages (n) : ngôn ngữ
- sport (n): thể thao
2. Grammar :
Make somebody/ something
Make + him/her/me + adj : làm cho ai đó cảm thấy như thế nào
Ex: When I read a book, it makes me interested.
When she is running, it makes her tired.
6.9.2022
1. Vocabulary:+
- midnight (n): nửa đêm
- midday (n): giữa trưa
- art club (n): câu lạc bộ mỹ thuật
- excellent (a): xuất sắc
Một vài chất liệu :
- metal (n): kim loại
- paper (n): giấy
- wood (n): gỗ
- wool (n): len
- plastic (n): nhựa
2. Homework:
Page 35, 36
21.09.2022
Cấu trúc will và be going to trong tiếng anh
S+ won’t +V0
Are they going to repair the house? Will we wait for Linh?
Cách dùng
Be going to Will
Đưa ra quyết định trước thời điểm nói. Đưa ra quyết định ngay tại thời
điểm nói về một kế hoạch tương lai
Ví dụ
Ví dụ:
Be going to Will
Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/
năm tới
a.will b. am going to c. a và b
Vocabulary
- pyramid : kim tự tháp
- dinosaurs (n) : khủng long
- actor(n): diễn viên
- wild animals (n): động vật hoang dã
- screen (n): màn hình
- swing (n): xích đu
- stage(n) : sân khấu
- ocean (n) : đại dương
- seat (n) : chỗ ngồi
- brave (a) : dũng cảm
- excellent (a): xuất sắc, tuyệt vời
- several (adv): một vài
- project (n): bài tập
- also (adv) : cũng
- extinct (a): tuyệt chủng
- Egypt (n): Ai Cập
- desert (n): sa mạc
- fly - flew (v): bay lên
- nearly (adv) : gần
- disappear (v): biến mất
Homework:
24.09.2022
1. Vocabulary:
- photographer (n) : nhiếp ảnh gia
- manager (n) : quản lý
- police officer (n) : cảnh sát
- designer (n) : nhà thiết kế
- journalist (n) : nhà báo
- mechanic (n) : dược sĩ
- dentist (n) : nha sĩ
- pilot (n) : phi công
- waiter (n) : bồi bàn, phục vụ
- firefighter (n) : lính cứu hỏa
- artist (n) : họa siz
- poor (a) : nghèo
- businesswoman (n) : nữ doanh nhân
- newspaper (n) : báo
- meeting (n) : cuộc họp
2. Homework
-Page 54 55
-Chép từ vựng mỗi từ 5 lần
Cùng gửi file ghi âm đọc ( Trước buổi học thứ tư )
- Sắp xếp các câu dưới đây thành một câu hoàn chỉnh
1.10.2022
1. Vocabulary:
Unit 7 : At the castle
-exit (n) : lối thoát
-ring (n): nhẫn, vòng
-queen (n): nữ hoàng
-costumes (n): trang phục
-swan (n): thiên nga
-entrance (n): lối vào
-postcard (n): bưu thiếp
2. Homework:
Trang 59, 60
- Write a story about the pictures in Page 47
- Chép từ vựng mỗi từ 5 lần
- Cùng gửi file ghi âm đọc ( Trước buổi học thứ tư )
https://quizizz.com/admin/quiz/6338ee7e9cf699001dbb64d1/flyer-unit-7-
vocabulary
https://quizizz.com/admin/quiz/60cd58905499bf001b79b9b7/flyers-unit-7
05.10.2022
Homework :
Làm bài tập trang 62, 63
08.10.2022
1. Vocabulary
- competition (n) : cuộc thi
- winner (n): người chiến thắng
- race (n) : đường đua
- scored (v): ghi bàn
- prizes (n) : những giải thưởng
- match (n) trận đấu
- goal (n) bàn thắng
15.10.2022
Want someone ( her, him, Anna,me….) [not ] to V-inf : Muốn ai đó làm
gì
Homework
1. Yes/ No question
4.Do
19.10.2022
1. Vocabulary:
Be going to / will
2. I think you (get) will get the job.
3. Helen (be) will be 24 next Thursday.
4. Look at the clouds. I think it is going to (rain).
5. It is getting hot. I will take off (take off) my coat.
6. Thank you! I will call (call) you later.
7. Next year, my family is going to (travel) to New York.
z26/10/2022
1.Vocabulary
- other (a) : khác
- only (a) : chỉ
- blanket (n) : chăn
- bandage (n) : băng vết thương
- sore (a) : đau rát
- angrily (adv) : một cách giận dữ
2. Homework
Bài 4 trang 116
-invent (v) : sáng chế
-unusual (a): kì lạ
-racing car (n): xe đua
-strange (a) : kì lạ
-tyre (n): lốp
Đề giữa kì số 1
Bài nghe