You are on page 1of 20

16.08.

2022
Your Name
First name là gì ?

First name là một từ tiếng anh khi được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “tên
đầu tiên” hay chính là tên của bạn.

Ví dụ Trần Văn Mạnh thì first name chính là Mạnh.

Last name là gì ?

surname = last name = family name

Last name cũng là một từ tiếng Anh khi dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “Họ”
của bạn.

Ví dụ Trần Văn Mạnh thì last name chính là Trần.

Unit 1: Our home


1. Vocabulary
- fridge (n): tủ lạnh
- cooker (n): bếp
- bin (n): thùng rác
- oven (n): lò vi sóng
- rucksack (n): ba lô
- shelf (n): kệ
- shampoo (n): dầu gội
- envolope (n) : bì thư
- comb (n): lược
- stamp (n): tem thư
- postcard (n): bưu thiếp
- soap (n): xà phòng
- necklace ( n) : vòng cổ
Một số tính từ
- empty (a) : rỗng >< full (a): đầy
- broken (a) : vỡ, hỏng
- tidy (a) : gọn gàng >< untidy (a): bừa bộn

- trainer (n) : giày thể thao


- bracelet (n): vòng cổ nhỏ
- cushions : gối ôm ở sofa
- pyjamas (n): đồ ngủ
2. Homework
21.08.2022
1. Grammar
Đại từ bất định
Đại từ chỉ người Đại từ chỉ vật/sự
vật/sự việc

everyone/everybody (tất cả mọi everything (mọi


người/mọi người) điều)

no one/nobody (không một nothing (không có


ai/không ai) gì)
someone/somebody (người nào something (cái gì
đó/có ai đó) đó)

anyone/anybody (bất kỳ ai) anything (bất cứ


thứ gì)

Vị trí của đại từ bất định trong câu


Vì đại từ bất định là một loại của đại từ nên nó có thể xuất hiện ở các vị trí của đại từ:

Đại từ bất định làm chủ ngữ.

Ví dụ: Everyone is fine. (Mọi người đều ổn.)

Đại từ bất định làm tân ngữ.

Ví dụ: I invite everyone to dinner. (Tôi mời mọi người đi ăn tối.)

Đại từ bất định sau giới từ.

Ví dụ: He was hit by someone. (Anh ta bị ai đó đánh.)

Cách dùng đại từ bất định


Đại từ bất định được sử dụng thay thế cho danh từ.

Ví dụ: Someone threw trash indiscriminately. (Ai đó đã vứt rác bừa bãi.)

=> Trong câu ta thấy đại từ bất định "someone" đang đại diện cho một ai đó không xác định.

Đại từ bất định được sử dụng cho vế không có danh từ.

Ví dụ: Of all the participants in the tournament, only one was an amateur. (Trong số tất cả
những người tham gia giải đấu, chỉ có một người là nghiệp dư.)

=> Trong câu ta thấy đại từ bất định chỉ số lượng "one" đang chỉ một người nào đó.

*Chú ý: Để thể hiện ý nghĩa của câu rõ ràng hơn ta dùng cấu trúc "Đại từ bất định + of + cụm
danh từ". Cụm danh từ phía sau "of" bắt buộc phải có một từ hạn định "the" hoặc một tính từ
sở hữu như: my, your, their,...
Ví dụ: I played against most of the players in that tournament. (Tôi đã thi đấu với hầu hết các
tuyển thủ trong giải đấu đó.)

Bài tập
1. She wants to live __somewhere__ by the sea (in a certain place).

2. She put __everythings__ in the box. (all the things that she had)

3. Does __anyone__ have a phone charger? (I don't know if a person has a charger or not.)

4. We went __nowhere__ this weekend. We stayed at home.

5. She didn't bring __anything__ to the party.

6. Is there __anyone__ in the room?

7. __no one__ lives in that house. It's empty.

8. Would you like to go __anywhere__ this weekend? (I don't expect a particular answer.)

9. __everyone__ was really friendly, all the managers and even the CEO.

10. __everything__ is going really well and so I'm really happy.

11. I know __no one__ in this company. It's my first day.

12. Did you go __anywhere__ during the summer? (I don't know if you did or not.)

13. She doesn't want __anyone__ to help her.

14. She loves _ everybody _. She's a really kind person.

24.08.2022
1. Vocabulary
- popular (a): phổ biến, nổi tiếng
- bored (a): chán
- lucky (a): may mắn
- kind (a): tử tế >< unkind
- clever (a): thông minh
Unit 2: Going to town
- university (n): trường đại học
- traffic (n): phương tiện giao thông
- ambulance (n): xe cứu thương
- fire engine (n): xe cứu hỏa
- fire station (n): trạm cứu hỏa
- police station (n): sở cảnh sát
- motorway (n): đường cao tốc
- museum (n): bảo tàng
- factory (n): nhà máy
- chemist’s (n): tiệm thuốc
- skyscrapers (n): những tòa nhà cao ốc
- stadium (n): sân vận động
- hill (n): ngọn đồi
2. Homework :
Trang 16, 17

28.08.2022
1. Vocabulary:
- lovely (a): dễ thương
Unit 3: Eating out
- salt (n): muối
- butter (n): bơ
- pepper (n): tiêu
- knife (n): dao
- fork (n): nĩa
- flour (n): bột mì
- spoon (n): thìa
- sugar (n): đường
- yoghurt (n): sữa chua
-
- olives (n): nhiều quả ô liu
- soft (a): mềm mại
- tortoise (n): con rùa /to đớt/
- kitten (n): mèo con
2. Grammar:
Các động từ chỉ giác quan : Be, look, sound, feel, taste, smell like
Be like : giống như, giống nhau
Look like: trông như
Sound like: nghe như
Feel like: cảm giác như
Taste like: có vị như
Smell like: có mùi như
3. Homework:
Trang 23, 24

30.08.2022
1. Vocabulary:
- ill (a): ốm
- better (a): tốt hơn
- worried (a): lo lắng
- excited (a): hào hứng
Unit 4:
- languages (n) : ngôn ngữ
- sport (n): thể thao
2. Grammar :
Make somebody/ something
Make + him/her/me + adj : làm cho ai đó cảm thấy như thế nào
Ex: When I read a book, it makes me interested.
When she is running, it makes her tired.

6.9.2022
1. Vocabulary:+
- midnight (n): nửa đêm
- midday (n): giữa trưa
- art club (n): câu lạc bộ mỹ thuật
- excellent (a): xuất sắc
Một vài chất liệu :
- metal (n): kim loại
- paper (n): giấy
- wood (n): gỗ
- wool (n): len
- plastic (n): nhựa

2. Homework:
Page 35, 36

21.09.2022
Cấu trúc will và be going to trong tiếng anh

Cấu trúc Be going to Will

Khẳng S+ am/is/are going to + V( Nguyên S + will + V( Nguyên


định Mẫu ) Mẫu)

Phủ định S+ am/is/are + not + going to + VO S + will not + V0

S+ won’t +V0

Nghi vấn Am/Is/ Are + S + going to + VO? Will +S+V0 ?

Ví dụ She is going to speak. It will rain tomorrow.

Cô ấy chuẩn bị nói Trời sẽ mưa vào ngày


mai

She is not going to study harder.


Nhi will not cook dinner.

Cô ấy sẽ không học hành chăm chỉ


Nhi sẽ không nấu buổi
hơn. tối.

Are they going to repair the house? Will we wait for Linh?

Họ dự định sửa nhà phải không? Chúng ta sẽ đợi Linh


chứ?

Cách dùng

Be going to Will

Đưa ra quyết định trước thời điểm nói. Đưa ra quyết định ngay tại thời
điểm nói về một kế hoạch tương lai

Ví dụ
Ví dụ:

Linh: There’s no milk.


• Julie: There’s no milk: Không có
sữa
Không có sữa

• John: Really? I’ll go and get


Duy: I know. I’m going to go and get some. Vậy sao, tôi sẽ đi và mua
some when this TV programme một ít
finishes.

Tôi biết. Tôi sẽ đi và mua một ít khi


chương trình tivi ngày kết thúc
Diễn tả một dự đoán dựa trên những gì Dự đoán dựa trên quan điểm cá
nghe (nhìn) thấy tại thời điểm nói. nhân.

Ví dụ: The Conservatives are going to Ví dụ: I think the Conservatives


win the election. They already have will win the next election.
most of the votes.

Tôi nghĩ Đảng báo thủ sẽ giành


Tôi nghĩ Đảng Báo thủ sẽ giành chiến chiến thắng trong cuộc bầu cử tới
thắng trong cuộc bầu cử. Họ đã có hầu
hết phiếu bầu

Nói về thực tế trong tương lai

Ví dụ: The sun will rise tomorrow.


Mặt trời sẽ mọc vào ngày mai

Dùng diễn tả lời hứa/ yêu cầu từ


chối/ lời đề nghị

Ví dụ: I’II help you tomorrow, If


you like: Ngày mai tôi sẽ giúp bạn,
nếu bạn thích

Dấu hiệu nhận biết

Be going to Will

S+ think/guess In + thời gian: trong … nữa (in 20 minutes: trong 20 phút


S+ be+ afraid nữa)
sure

Tomorrow: ngày mai


Perhaps

The next day: ngày tới

Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/
năm tới

1. I completely forgot about this business. Give me a minute, I………..do it


now.

a.will b. am going c. is going to

2. Tonight, I……stay home. I’ve borrowed some books.

a.am going to b. will c. a and b

3. I feel exhausted (thấy mệt ). I…………sick


a. am going to be b. will be c. a và b
4. If any problems arise, feel free to ask me. I….help you

a.will b. am going to c. a và b

5. Where are you going?


a. I’m going to see a friend b. I’ll see a friend
b. c. I went to a friend

Vocabulary
- pyramid : kim tự tháp
- dinosaurs (n) : khủng long
- actor(n): diễn viên
- wild animals (n): động vật hoang dã
- screen (n): màn hình
- swing (n): xích đu
- stage(n) : sân khấu
- ocean (n) : đại dương
- seat (n) : chỗ ngồi
- brave (a) : dũng cảm
- excellent (a): xuất sắc, tuyệt vời
- several (adv): một vài
- project (n): bài tập
- also (adv) : cũng
- extinct (a): tuyệt chủng
- Egypt (n): Ai Cập
- desert (n): sa mạc
- fly - flew (v): bay lên
- nearly (adv) : gần
- disappear (v): biến mất
Homework:

Page 43( Exercise 1 )


1. That’s the phone. I….answer it
a. will b. am going to c. a và b
2. Look at those clouds. It….now
a. will rain b. is going to rain c. is raining
3. Tea or coffee.
a. I’m going to drink tea, please b. I’ll have tea, please c. I want to drink tea
4. Thanks so much for your offer. But I am OK. Shane………help me
a. is going to b. will c. a và b
5. The weather forecast ( dự báo thời tiết ) girl says it…….rain tomorrow
a. is going to b. will c. a và b

24.09.2022
1. Vocabulary:
- photographer (n) : nhiếp ảnh gia
- manager (n) : quản lý
- police officer (n) : cảnh sát
- designer (n) : nhà thiết kế
- journalist (n) : nhà báo
- mechanic (n) : dược sĩ
- dentist (n) : nha sĩ
- pilot (n) : phi công
- waiter (n) : bồi bàn, phục vụ
- firefighter (n) : lính cứu hỏa
- artist (n) : họa siz
- poor (a) : nghèo
- businesswoman (n) : nữ doanh nhân
- newspaper (n) : báo
- meeting (n) : cuộc họp
2. Homework
-Page 54 55
-Chép từ vựng mỗi từ 5 lần
Cùng gửi file ghi âm đọc ( Trước buổi học thứ tư )

- Sắp xếp các câu dưới đây thành một câu hoàn chỉnh

1.10.2022
1. Vocabulary:
Unit 7 : At the castle
-exit (n) : lối thoát
-ring (n): nhẫn, vòng
-queen (n): nữ hoàng
-costumes (n): trang phục
-swan (n): thiên nga
-entrance (n): lối vào
-postcard (n): bưu thiếp
2. Homework:
Trang 59, 60
- Write a story about the pictures in Page 47
- Chép từ vựng mỗi từ 5 lần
- Cùng gửi file ghi âm đọc ( Trước buổi học thứ tư )
https://quizizz.com/admin/quiz/6338ee7e9cf699001dbb64d1/flyer-unit-7-
vocabulary
https://quizizz.com/admin/quiz/60cd58905499bf001b79b9b7/flyers-unit-7

05.10.2022
Homework :
Làm bài tập trang 62, 63

08.10.2022
1. Vocabulary
- competition (n) : cuộc thi
- winner (n): người chiến thắng
- race (n) : đường đua
- scored (v): ghi bàn
- prizes (n) : những giải thưởng
- match (n) trận đấu
- goal (n) bàn thắng
15.10.2022
Want someone ( her, him, Anna,me….) [not ] to V-inf : Muốn ai đó làm

Vd: My father wants me to water the tree.

like / love + V-ing: yêu thích làm việc gì đó

Homework

1. Yes/ No question

2. How, What, Why, When

4.Do
19.10.2022
1. Vocabulary:

-in the middle of : giữa


-example (n) : ví dụ
-explain (v) : giải thích
-excited (a) : hứng thú
-sell (v) :bán
2. Homework

a. Ôn tập từ vựng 4 Unit 5, 6, 7,8


b. Speaking:
c. Bài tập ngữ pháp:

Điền dạng Be going to c

ủa các động từ trong khung vào đoạn văn

Be going to / will
2. I think you (get) will get the job.
3. Helen (be) will be 24 next Thursday.
4. Look at the clouds. I think it is going to (rain).
5. It is getting hot. I will take off (take off) my coat.
6. Thank you! I will call (call) you later.
7. Next year, my family is going to (travel) to New York.

z26/10/2022
1.Vocabulary
- other (a) : khác
- only (a) : chỉ
- blanket (n) : chăn
- bandage (n) : băng vết thương
- sore (a) : đau rát
- angrily (adv) : một cách giận dữ
2. Homework
Bài 4 trang 116
-invent (v) : sáng chế
-unusual (a): kì lạ
-racing car (n): xe đua
-strange (a) : kì lạ
-tyre (n): lốp
Đề giữa kì số 1
Bài nghe

You might also like