Professional Documents
Culture Documents
Phan Biet TLD Va TLG - LT Va BT
Phan Biet TLD Va TLG - LT Va BT
I. Công thức
1. To be: 1. To be:
Ex: He will probably become a successful Ex: She is going to be an actress soon
businessman
2. Verb:
2. Verb:
S + be going to + V-infinitive
S+will/shall+V-infinitive
Ex: We are having a party this weekend
Ex: Ok. I will help you to deal with this.
ThS. Ngo Thi Nho Facebook: Tieng Anh Ms-Nho Tel: 0902.210.725
Ôn tập tiếng Anh online vòng 1_Công chức, viên chức 2020 Phân biệt thì TLĐ và TLG
1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời 1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định
điểm nói (On-the-spot decision) (intention, plan)
Ex: Ex:
- Hold on. I‘ll get a pen. - I have won $1,000. I am going to buya new
TV.
- We will see what we can do to help you.
- When are you going to goon holiday?
2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ
2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng
Ex:
chứng (evidence) ở hiện tại
- People won’t go to Jupiter before the 22nd
Ex:
century.
- The sky is very black. It is going to snow.
- Who do you think will getthe job?
- I crashed the company car. My boss isn’t
3. Signal Words:
going to bevery happy!
I think; I don't think; I am afraid; I am sure
3. Signal words:
that; I fear that; perhaps; probably
Những evidence ở hiện tại
– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
ThS. Ngo Thi Nho Facebook: Tieng Anh Ms-Nho Tel: 0902.210.725
Ôn tập tiếng Anh online vòng 1_Công chức, viên chức 2020 Phân biệt thì TLĐ và TLG
ThS. Ngo Thi Nho Facebook: Tieng Anh Ms-Nho Tel: 0902.210.725
Ôn tập tiếng Anh online vòng 1_Công chức, viên chức 2020 Phân biệt thì TLĐ và TLG
KEY
1. Give the correct form of the verbs in the brackets
1. Will probably go (probably: có lẽ - không chắc chắn)
2. Are you going to wear (dự định mặc gì để đi tiệc)
3. Will find (dự đoán- dấu hiệu là I think)
4. Will do (quyết định ngay lúc nói)
5. Am going to stay (dự định ở nhà vì đã thuê đĩa xem)
6. Am going to be (căn cứ là mệt phía trước)
7. Will help (If1)
8. Isn’t going to snow (dự đoán có cắn cứ - dự báo thời tiết)
9. Won’t come (lời hứa - promise)
10. Is going to rain
2. Complete the sentences with the correct form of verbs
1. Are going to see
2. Will get
3. Am going to move – will come
4. Will buy
5. Will be
6. Is going to take
7. Will feel
8. Are going to be
4
ThS. Ngo Thi Nho Facebook: Tieng Anh Ms-Nho Tel: 0902.210.725
Ôn tập tiếng Anh online vòng 1_Công chức, viên chức 2020 Phân biệt thì TLĐ và TLG
9. Won’t be
10. Isn’t going to take
11. Won’t go
12. Will fail
13. Will sell
14. Is going to take
15. Isn’t going to rain
16. What will you do
17. Will she be
18. Will the sun set
19. She will get
20. Are you going to take
ThS. Ngo Thi Nho Facebook: Tieng Anh Ms-Nho Tel: 0902.210.725