You are on page 1of 3

TỔNG ÔN KIẾN THỨC HỌC KÌ II

1. Cấu trúc Used to V: diễn tả một thói quen trong quá khứ nhưng không còn
ở hiện tại
Khẳng định: S + used to + V nguyên thể
Phủ định: S + didn’t use to + V
Nghi vấn: Did + S + use to V?

2. Although, Despite, In spite of: Mặc dù


Although + S + V, S+V
Despite/In spite of + Danh từ/V-ing
Despite/In spite of + the fact that + mệnh đề

3. Cách phát âm đuôi ed:


/t/ khi tận cùng là chính fủ pháp không thích xem sổ shách (watched,
talked..)
/id/ khi tận cùng là t hoặc d (wanted, needed…)
/d/ khi tận cùng là các chữ còn lại

4. Cách phát âm đuôi s, es:


/s/ khi tận cùng là thời fong kiến phương tây (books…)
/iz/ khi tận cùng là sáu chạy xe sh zỏm gê (watches…)
/z/ khi tận cùng là các chữ còn lại

5. Thì Hiện tại hoàn thành:


Khẳng định: S + has/have + V3 + (for/since…)
for + 1 khoảng thời gian: for 3 months, for 3 years…
since + 1 thời điểm: since 2020, since May…
Phủ định: S + hasn’t/haven’t + V3 + (for/since…)
Nghi vấn: Has/have + S + V3?
Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành:
- has/have + V3
- thấy “before, already, yet”
I have never watched a good film before.
=> It’s the first time I have watched a good film.
I have finished my homework already.
I haven’t finished my housework yet.
- thấy “for” hoặc là “since”
- It’s the first time/ This is the first time…

6. Thì Tương lai đơn:


Khẳng định: S + will + V nguyên thể
Phủ định: S + won’t + V
Nghi vấn: Will + S + V?

7. Thì Tương lai tiếp diễn: dùng để diễn tả 1 sự việc sẽ xảy ra trong một thời
điểm nhất định trong tương lai
Khẳng định: S + will be + Ving
Phủ định: S + won’t be + Ving
Nghi vấn: Will + S + be Ving?

8. Câu bị động ở thì tương lai đơn:


Khẳng định: S + will be + V3 + (by O)
Phủ định: S + won’t be + V3 + (by O)
Nghi vấn: Will + S + be + V3 + (by O)?

9. Sở hữu:
mine: của tôi
yours: của bạn
his: của anh ấy
hers: của cô ấy
its: của nó
ours: của chúng tôi
theirs: của bọn họ
VD. This is my book. (Đây là sách của tôi)
=> This book is mine.
These are her shoes.
=> These shoes are hers.

10. Tag questions: câu hỏi đuôi


Cấu trúc câu hỏi đuôi: vế trước khẳng định thì vế sau phủ định, và ngược lại
VD. You will do your homework, won’t you?
She isn’t happy, is she?
Joe and Ann went to the party, didn’t they?

You might also like