Professional Documents
Culture Documents
TỔNG ÔN KIẾN THỨC HỌC KÌ II
TỔNG ÔN KIẾN THỨC HỌC KÌ II
1. Cấu trúc Used to V: diễn tả một thói quen trong quá khứ nhưng không còn
ở hiện tại
Khẳng định: S + used to + V nguyên thể
Phủ định: S + didn’t use to + V
Nghi vấn: Did + S + use to V?
7. Thì Tương lai tiếp diễn: dùng để diễn tả 1 sự việc sẽ xảy ra trong một thời
điểm nhất định trong tương lai
Khẳng định: S + will be + Ving
Phủ định: S + won’t be + Ving
Nghi vấn: Will + S + be Ving?
9. Sở hữu:
mine: của tôi
yours: của bạn
his: của anh ấy
hers: của cô ấy
its: của nó
ours: của chúng tôi
theirs: của bọn họ
VD. This is my book. (Đây là sách của tôi)
=> This book is mine.
These are her shoes.
=> These shoes are hers.