Professional Documents
Culture Documents
to be harmful to … ≈ to be
detrimental to …: có hại cho …
it is detrimental
to have a negative effect on … ≈
to have an adverse impact on
…: có ảnh hưởng tiêu cực lên …
to be important ≈ to play an
important role/ character/part :
quan trọng
important= primary = vital=
essential= major = fundamental
benefits ≈ merits ≈ advantages
≈ beneficial effects: lợi ích
drawbacks ≈ disadvantages ≈
negative effects: bất lợi
Giới thiệu
luận điểm
(introducing
points)
Firstly, let us take a look
at…./ To start with,…: Đầu
tiên, chúng ta hãy nhìn vào
…../ Bắt đầu với …..
First of all, it is worth
considering….: Trước hết,
đáng xem xét là …..
Secondly,….Thirdly,….: Thứ
hai,….. Thứ ba,…..
Furthermore,…./In addition,
…/What is more,…/On top of
that,….: Hơn nữa, …../Ngoài
ra,…./ Hơn nữa là…../ Thêm
vào đó….
Another point worth noting
is…/ Another factor to
consider is….: Một điểm nữa
đáng để chú ý đó là ……/
Một yếu tố khác cần lưu ý đó
là …….
Lastly,…/Finally,…./ Last but
not least…: Cuối
cùng,…../Cuối cùng……/
Cuối cùng nhưng không kém
quan trọng……
Trình bày ý
tưởng
(presenting
ideas) và
Đưa ví dụ
(giving
examples)
When it comes to +
noun/gerund …: Khi nói đến
+ danh từ/ động từ thêm –
ing
In terms of noun/gerund …:
Về + danh từ/ động từ thêm
– ing
With respect to
noun/gerund…: Đối với +
danh từ/ động từ thêm – ing
Not only….but also…..:
Không những….. mà còn….
According to experts,….:
Theo như các chuyên gia,
……
Research has found that…..:
Nghiên cứu đã tìm ra rằng
…..
There are those who argue
that….: Nhiều người cho
rằng …..
For instance …. / For
example…../such as : ví
dụ…./ ví dụ…./ như là…..
Chỉ ra kết
quả
(expressing
result &
reason)
As a result, …./As a result
of….: Kết quả là …….
….has led to…/ …has
resulted in …. :…. đã dẫn
đến….
Consequently, …./
Therefore,….: Do đó, …. / Vì
vậy, …..
On account of …/ Due to….:
Do……/ Bởi vì, …..
One reason behind this is….:
Lý do đằng sau điều này
là…….
Thể hiện sự
đối lập
(contrasting
)
Although/ Even though
subject + verb,….: Mặc dù +
Chủ từ + Động từ ……
Despite/ In spite of +
noun/gerund,….: Mặc dù/
Bất chấp + Danh từ/ động từ
thêm – ing
Despite the fact that subject
+ verb,….: Mặc dù thực tế là
+ Chủ từ + Động từ ……
On the one hand….. on the
other hand….: Một mặt…..
mặt khác…..
However, …./ Nevertheless,
…./ Even so …. : Tuy nhiên,
…./Tuy nhiên,…./ Dù sao đi
nữa,….
Nêu quan
điểm
(opinion)
As far as I’m concerned, …..:
Theo những gì tôi quan tâm,
…..
From my point of view,…. :
Theo quan điểm của tôi,……
In my opinion, ….: Theo ý
kiến của tôi,….
Personally speaking,….:
Theo ý kiến cá nhân,….
My own view on the matter is
…..: Trên quan điểm cá nhân
của tôi thì,……
Kết bài
(concluding
)
To sum up, …./ In
conclusion, …… : Tóm lại,
…./ Kết luận,….
All things considered, …….:
Cân nhắc mọi vấn đề,….
Taking everything into
consideration, …..: Xem xét
mọi vấn đề,…..
Weighing up both sides of
the argument,….: Cân nhắc
hai mặt của vấn đề, …….
The advantages of ….
outweigh the
disadvantages…..: Những lợi
ích của….vượt hơn những
bất lợi…..
8 từ vựng ít phổ biến có
thể dùng để nâng cấp
IELTS Writing Task 2
1. Back (verb)
Cách dùng “lạ” của từ “back”:
Back (verb) được định nghĩa
trên từ điển Cambridge
online như sau: “to give
support to someone or
something with money or
words” - cung cấp sự hỗ trợ
cho một ai đó hoặc một thứ
gì đó bằng tiền hoặc bằng
ngôn từ (cách dùng này được
xếp loại độ khó ở mức độ C2)
2. Stand (noun)
Cách dùng “lạ” của từ
“stand”:
Stand (noun) được định
nghĩa trên từ điển
Cambridge online như sau:
“an act of opposition,
especially in order to
defend someone or
something” - một hành
động chống đối, đặc biệt
để mà bảo vệ một ai đó
hoặc một điều gì đó
3. Shoulder (v)
Cách dùng “lạ” của từ
“shoulder”:
Shoulder (verb) được định
nghĩa trên từ điển Cambridge
online như sau: “to accept
that you are responsible for
something bad or difficult” -
chấp nhận bạn chịu trách
nhiệm cho điều gì đó tệ và
khó khăn (cách dùng này
được xếp loại độ khó ở mức
độ C2). Collocation của cách
dùng shoulder (verb):
shoulder the blame, burden,
responsibility, cost, etc.
4. Arm (v)
Cách dùng “lạ” của từ “arm”
Arm (verb) được định nghĩa
trên từ điển Cambridge
online như sau: “to provide
yourself or others with
equipment or knowledge in
order to complete a
particular task” - cung cấp
cho bản thân hoặc cho người
khác với những thiết bị và
kiến thức để có thể hoàn
thành một công việc
5. Condition (v)
Cách dùng “lạ” của từ
“condition”
Condition (verb) được định
nghĩa trên từ điển Cambridge
online như sau: “to train or
influence a person or animal
mentally so that they do or
expect a particular thing
without thinking about it” -
huấn luyện hay ảnh hưởng
một người hay một đông vật
nào đó về mặt tinh thần rằng
họ làm hay kỳ vọng một điều
gì đso mà không cần suy
nghĩ về nó
6. Perfect (verb)
Cách dùng “lạ” của từ
“perfect”:
Perfect (verb) được định
nghĩa trên từ điển Cambridge
online như sau: “to make
something free from faults” -
khiến cho một điều gì đó trở
nên không còn một lỗi nào
hết
7. Address (verb)
Cách dùng “lạ” của từ
“address”:
Address (verb) được định
nghĩa trên từ điển
Cambridge online như sau:
“to give attention to or deal
with a matter or problem” -
để tâm hoặc xử lý một vấn
đề
8. Bar (noun)
Cách dùng “lạ” của từ “bar”:
Bar (noun) được định nghĩa
trên từ điển Cambridge
online như sau: “something
that prevents a particular
event or development from
happening” - một điều gì đó
làm ngăn cản một sự kiện
hay một sự phát triển nào
đó