You are on page 1of 8

 It is often said that…/Many people claim that…: Mọi người thường

cho rằng…/ Nhiều người cho rằng…..


 In this day and age…/Nowadays…/ These days…: Ngày nay…..
 We live in an age when many of us are…: Chúng ta sống trong thời
đại là nhiều người trong số chúng ta…..
 ….is a hotly-debated topic that often divides opinion: …là chủ đề gây
tranh cải và có nhiều ý kiến trái chiều……
 …is often discussed yet rarely understood: … thì thường được thảo
luận nhưng ít khi được hiểu.
 It goes without saying that….is one of the most important issues
facing us today: Không cần phải nói, …… là một trong những vấn đề
quan trọng nhất mà chúng ta phải đối mặt ngày nay.
STT Từ vựng Dịch nghĩa
Many/some people
1 Nhiều / một số người tuyên bố/ tin rằng …
claim/believe that…
There is no denying
2 Không thể phủ nhận rằng…
that…
3 It is often said that… Người ta thường nói rằng …
These days…/
Những ngày này … / Ngày nay … / Trong
4 Nowadays…/ In this
thời đại ngày nay …
day and age…
It goes without saying
5 Không cần phải nói rằng …
that…
It is universally
6 Mọi người đều chấp nhận rằng …
accepted that…
We live in an age when Chúng ta đang sống trong thời đại mà nhiều
7
many of us are… người trong chúng ta …
People are divided in
8 their opinion Mọi người chia rẽ theo ý kiến của họ về …
regarding…
…. is one of the most …. là một trong những vấn đề quan trọng
9
important issues… nhất …
Whether …. or …. is a Cho dù …. hay …. là một vấn đề gây tranh
10
controversial issue… cãi …
Let us Hãy để chúng
examine
tôi kiểm tra cả
both views
hai quan điểm
before
trước khi đi đến
reaching a
một quyết định
concrete
cụ thể.
decision.
The following
paragraphs
discuss whether
Các đoạn sau thảo luận về việc …… hay
2 …… or ……
…… và đưa ra kết luận hợp lý.
and reach a
reasonable
conclusion.
The following
essay takes a
Bài tiểu luận sau đây sẽ xem xét cả hai mặt
3 look at both
của lập luận.
sides of the
argument.
My two cents
4 Hai xu của tôi dành cho …
go for…
However, I
5 strongly believe Tuy nhiên, tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng …
that…
I oppose the
view and my
reasons will be Tôi phản đối quan điểm và lý do của tôi sẽ
6
explained in the được giải thích trong các đoạn sau.
following
paragraphs.
I will support
this view with
Tôi sẽ hỗ trợ quan điểm này với các đối số
7 arguments in
trong các đoạn sau.
the following
paragraphs.
I personally
8 Cá nhân tôi tin rằng …
believe that…
9 Thus the Do đó, những lợi thế vượt xa những nhược
advantages far
outweigh the điểm …
disadvantages…
I
wholeheartedly
Tôi hoàn toàn tin tưởng rằng xu hướng này
10 believe that this
nên được thay đổi.
trend should be
changed.
Bảng từ và cụm từ hữu ích để kết thúc phần giới thiệu – cụm từ thông
dụng trong ielts writing thường gặp 
Eg: Every human being with an ambition of getting higher knowledge
requires attending colleges or universities. The main reason for attending
universities or colleges may differ man to man. Someone may aspire to
achieve greater knowledge, someone may just want to earn a certificate or
someone might attribute it as a step towards career development.
4.2. Giới thiệu luận điểm (introducing points)

 Firstly, let us take a look at…./ To start with,…: Đầu tiên, chúng ta
hãy nhìn vào …../ Bắt đầu với …..
 First of all, it is worth considering….: Trước hết, đáng xem xét là …..
 Secondly,….Thirdly,….: Thứ hai,….. Thứ ba,…..
 Furthermore,…./In addition,…/What is more,…/On top of that,….:
Hơn nữa, …../Ngoài ra,…./ Hơn nữa là…../ Thêm vào đó….
 Another point worth noting is…/ Another factor to consider is….:
Một điểm nữa đáng để chú ý đó là ……/ Một yếu tố khác cần lưu ý
đó là …….
 Lastly,…/Finally,…./ Last but not least…: Cuối cùng,…../Cuối
cùng……/ Cuối cùng nhưng không kém quan trọng……
Trình bày ý tưởng (presenting ideas) và Đưa ví dụ (giving examples)

 When it comes to + noun/gerund …: Khi nói đến + danh từ/ động từ


thêm – ing
 In terms of noun/gerund …: Về + danh từ/ động từ thêm – ing
 With respect to noun/gerund…: Đối với + danh từ/ động từ thêm –
ing
 Not only….but also…..: Không những….. mà còn….
 According to experts,….: Theo như các chuyên gia,……
 Research has found that…..: Nghiên cứu đã tìm ra rằng …..
 There are those who argue that….: Nhiều người cho rằng …..
 For instance …. / For example…../such as : ví dụ…./ ví dụ…./ như
là…..
Chỉ ra kết quả (expressing result & reason)

 As a result, …./As a result of….: Kết quả là …….


 ….has led to…/ …has resulted in …. :…. đã dẫn đến….
 Consequently, …./ Therefore,….: Do đó, …. / Vì vậy, …..
 On account of …/ Due to….: Do……/ Bởi vì, …..
 One reason behind this is….: Lý do đằng sau điều này là…….
Thể hiện sự đối lập (contrasting)

 Although/ Even though subject + verb,….: Mặc dù + Chủ từ + Động


từ ……
 Despite/ In spite of + noun/gerund,….: Mặc dù/ Bất chấp + Danh từ/
động từ thêm – ing
 Despite the fact that subject + verb,….: Mặc dù thực tế là + Chủ từ +
Động từ ……
 On the one hand….. on the other hand….: Một mặt….. mặt khác…..
 However, …./ Nevertheless,…./ Even so …. : Tuy nhiên,…./Tuy
nhiên,…./ Dù sao đi nữa,….
Nêu quan điểm (opinion)

 As far as I’m concerned, …..: Theo những gì tôi quan tâm,…..


 From my point of view,…. : Theo quan điểm của tôi,……
 In my opinion, ….: Theo ý kiến của tôi,….
 Personally speaking,….: Theo ý kiến cá nhân,….
 My own view on the matter is …..: Trên quan điểm cá nhân của tôi
thì,……
STT Từ vựng Dịch nghĩa
1 In my opinion… Theo ý kiến của tôi…
2 I strongly opine that… Tôi cực lực phản đối rằng …
I strongly agree with the idea Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến rằng
3
that… …
I strongly disagree with the Tôi hoàn toàn không đồng ý với chủ
4
given topic… đề đã cho …
5 I think… Tôi nghĩ…
6 My opinion is that… Quan điểm của tôi là đây…
7 Personally speaking… Nói chuyện riêng tư…
8 In my view… Theo quan điểm của tôi …
9 I believe… Tôi tin…
10 Apparently… Rõ ràng …
11 Personally speaking… Nói chuyện riêng tư…
12 According to me… Theo tôi…
From my point of view… (Not Theo quan điểm của tôi … (Không
13
‘In my point of view’) phải “Theo quan điểm của tôi”)
14 As far as I am concerned… Theo như tôi biết …
15 From my perspective… Từ quan điểm của tôi…
16 I realise… Tôi nhận ra…
17 To my way of thinking… Theo cách nghĩ của tôi …
18 It seems to me that… Theo tôi thì…
19 To me… Với tôi…
20 To my mind… Theo suy nghĩ của tôi …
Quan điểm của riêng tôi về vấn đề
21 My own view on the matter is…
này là …
22 It appears that… Có vẻ như …
23 I feel that… Tôi cảm thấy rằng…
24 I understand… Tôi hiểu…
25 I suppose… Tôi giả sử…
Từ vựng cho IELTS Writing Task 2 – phần nêu ý kiến (Opinion) 
Nếu bạn đang gặp khó khăn về việc học ngữ pháp như thế nào cho hiệu
quả, tandaiduong.edu.vn chính là nơi tốt nhất dành cho bạn. Website
chuyên chia sẻ những mẹo học tiếng anh hiệu quả và bổ trợ cho bạn các
kiến thức để từ đó có nguồn kiến thức vô tận giúp bạn nâng cao trình độ
IELTS của mình.
4.3. Kết bài (concluding) với những cụm từ thông dụng trong IELTS
Writing

 To sum up, …./ In conclusion, …… : Tóm lại,…./ Kết luận,….


 All things considered, …….: Cân nhắc mọi vấn đề,….
 Taking everything into consideration, …..: Xem xét mọi vấn đề,…..
 Weighing up both sides of the argument,….: Cân nhắc hai mặt của
vấn đề, …….
 The advantages of …. outweigh the disadvantages…..: Những lợi ích
của….vượt hơn những bất lợi…..
STT Từ vựng Dịch nghĩa
1 In conclusion… Cuối cùng…
2 In summary… Tóm tắt…
3 To conclude… Để kết luận …
4 To conclude with… Để kết luận với …
5 To sum up… Tóm lại…
6 In general… Nói chung…
7 To summarize… Để tóm tắt …
8 In short… Nói ngắn gọn…
9 All in all… Tất cả trong tất cả…
10 Overall… Nhìn chung …
11 On the whole… Trên toàn bộ …
12 To draw the conclusion… Để rút ra kết luận …
13 In a nutshell… Tóm lại …
To elucidate…(‘To elucidate’ Để làm sáng tỏ … (‘Làm sáng tỏ’
14 means – ‘make something clear’ có nghĩa là – ‘làm cho một cái gì
or ‘to explain’.) đó rõ ràng’ hoặc ‘để giải thích’.)
15 All things considered… Tất cả mọi thứ đã được cân nhắc…
16 By and large… Bởi và lớn …
Taking everything into
17 Lấy tất cả mọi thứ vào xem xét…
consideration…
18 Taking everything into account… Đưa mọi thứ vào tài khoản …
Weighing up both sides of the Cân nhắc cả hai mặt của cuộc tranh
19
argument… luận …

1. It is worth noting that…. : đáng chú ý là


2. It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…
3. What is more dangerous, …. : nguy hiểm hơn là
4. But frankly speaking; Actually….. : thành thật mà nói
5. Be affected to a greater or less degree…. : ít nhiều bị ảnh hưởng
6. According to estimation,… : theo ước tính,…
7. According to statistics, …. : theo thống kê,..
8. According to survey data,…: theo số liệu điều tra,…
9. Viewed from different sides, …: nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau
10. As far as I know,…: theo như tôi được biết,..
11. Not long ago,..: cách đâu không lâu
12. More recently,…: gần đây hơn,….
13. What is mentioning is that…: điều đáng nói là ….
14. It can’t be denied that,…: không thể chối cải là…
15. To be hard times,… : trong lúc khó khăn
16. To be honestly,…: thành thật mà nói,…
17. Make best use of : tận dụng tối đa
18. In a little more detail : chi tiết hơn một chút
19. From the other end of the line : từ bên kia đầu dây (điện thoại)
20. On second thoughts,…: sau một thoáng suy nghĩ,…
21. I have a feeling that….: tôi có cảm giác rằng…
22. In my opinion,…: theo quan điểm của tôi,…
23. To my mind,…: theo quan điểm của tôi,…
24. By means of,…: bằng cách…
25. With a view to doing something,…: với mục đích để…
26. On account of,…: bởi vì….
27. On the grounds that…: bởi vì…
28. Contrary to..: trái người với…
29. In other words,…: nói theo một các khác,..
30. In general,..: nhìn chung,…
31. In particular,..: nói riêng,..
32. Especially,..: đặc biệt
33.  As long as…,…: miễn là…,…
34. Definitely,…: rõ ràng là….
35. To illustrate: để minh họa cho
36. Thus: như vậy
37. Hence: vì thế
38. Accordingly: do đó
39. Nevertheless: tuy nhiên
40. Nonetheless: dù sao
41. In contrast with: trái lại
42. Conversely: ngược lại
43. In the event of: trong trường hợp
44. By virtue of: bởi vì
45. In lieu of: thay cho
46. Instead of: thay vì
47. Whatever happens: cho dù điều gì xảy ra
48. No matter what: cho dù
49. In addition to: thêm nữa
50. In the name of: đại diện cho

You might also like