You are on page 1of 28

第十二课 :

你在哪儿学习
Bài 12 :

Bạn học ở đâu?

老师:杨宝玉
01

生词
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
1 语言 Yǔyán 名词 Thư ký

Bạn học ngôn ngữ gì?

你学习什么语言?
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
2 大学 Dàxué 名词 Thư ký

Bạn là học sinh của trường đại học nào?


Đại học ngôn ngữ BK.

你是哪个大学的学生?
北京语言大学
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
3 怎么样 Zěnmeyàng 代词 Như thế nào

Công việc của bạn thế nào?


Giáo viên của bạn thế nào?

你工作怎么样?
你的老师怎么样?
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
4 觉得 Juéde 动词 Cảm thấy

Bạn thấy cô ấy thế nào?


Bạn thấy tiếng Hán có khó ko?

你觉得她怎么样?
你觉得汉语难吗?
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
5 语法 Yǔfǎ 名词 Thư ký

Hôm nay tôi phải học ngữ pháp tiếng Hán?


今天我要学汉语语法?
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
6 听 tīng 动词 nghe

Cái này nghe có hay ko?

这个好听吗?
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
7 和 hé 连词 Và

Hôm nay mẹ mua cho tôi táo và quýt.

今天妈妈给我买苹果和橘子。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
8 说 shuō 动词 Thư ký

Nói đi, tôi đang nghe .


Cái này tiếng Hán nói thế nào?

说吧,我在听。
这个汉语怎么说?
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
9 比较 Bǐjiào 副、动 Tương đối, so sánh

美 Tiếng anh khá khó.



So sánh TQ với NB
TQ to hơn so với NB

英语比较难。
中国跟日本比较
中国比日本大。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
10 容易 Róngyì 形容词 Dễ dàng

Ngữ pháp tiếng hán khá dễ.


汉语语法比较容易。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
11 读 Dú 动词 đọc

Tôi đang đọc sách ngữ pháp tiếng Hán.

我在读汉语语法书。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
12 写 xiě 动词 viết

Bạn đang viết gì thế?


Tôi đang viết chữ Hán

你在写什么呢?
我在写汉字。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
13 但是 Dānshì 连词 Nhưng mà

Anh rất tốt nhưng e ko yêu a.


Tiếng hán nghe và nói khá dễ, nhưng đọc và viết khá khó.

你很好但是我不爱你。
汉语听和说比较容易,但是读和写比较难
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
14 给 mìshù 介词 Thư ký

Cậu ấy mua cho tôi 2 quyển sách dạy tiếng anh.

他给我买两本英语书。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
15 新 mìshù 形容词 Thư ký

Hôm qua tôi đã mua 2 quyển tạp chí mới

昨天我买了两本新杂志。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
16 同学 mìshù 名词 Thư ký

Cậu ấy là bạn cùng phòng mới của tôi

他是我的新同学。
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
17 同屋 mìshù Thư ký
名词
室友
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
18 班 mìshù 名词 Thư ký

Ngày mai chúng tôi học ở lớp nào? 明天我们在哪个班学习?


Học ở lớp 2 在 2 班学习。
Tiếng Trung Phiên Âm Nghĩa của từ
北京语言大学 mìshù Thư ký

Họ đều là học sinh trường ĐH Ngôn ngữ BK.

他们都是北京语言大学的学生。
02

语法
Thành phần đứng trước N hoặc cụm N để bổ nghĩa cho chúng được gọi là định ngữ.
Vai trò của định ngữ là bổ nghĩa và hạn định.
Trong cụm từ, định ngữ được đặt trước N
Trong câu, định ngữ đặt trước V hoặc N
Định ngữ + 的 + trung tâm ngữ
Trợ từ kết cấu “ 的” đặt sau định ngữ, là tiêu chí hình thức của định ngữ
Cách dùng: Khi N or đại từ làm định ngữ biểu thị hạn định và q.hệ sở thuộc, sở hữu
tu sức thì phải thêm “ 的”
Khi cụm adj ( 很 + adj) or adj song âm tiết làm định ngữ, sau định ngữ phải thêm
“ 的”
Đôi khi giữa định ngữ và trung tâm ngữ ko cần trợ từ kết cấu “ 的” : N riêng, adj
đơn âm tiết
Giới từ
S + 在 +N + V + O Ai đó làm gì ở đâu
A+ 给B+V+O A làm gì đó cho B
03

课文
课文一

A :你在哪儿学习汉语?
B :在北京语言大学。
A :你们的老师怎么样?
B :很好!
A :你觉得学习汉语难吗?
B :我觉得语法不太难。听和说也比较容易,但是读和写很
难。
课文二

A :我给你们介绍一下儿,这位是新同学,是我的同屋。
B :你在哪个班学习?
A :在 103 班
B :你们的老师是谁?
A :我们的老师是林老师。
感谢观看!

You might also like