You are on page 1of 27

第四课:

图书馆在哪儿
Bài 8:
THƯ VIỆN Ở ĐÂU

主讲人: XXXXXXXX
生伺 – Shēngcí
TỪ MỚI
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

1 请问 qǐngwèn 动 thỉnh vấn xin hỏi


đồ thư
2 图书馆 túshūguǎn 名 quán
thư viện
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

3 在 zài 动 tại ở
ở đâu, chỗ
4 哪儿 nǎr 代 ná nhi
nào
đối bất
5 对不起 duìbuqǐ 动 khởi
xin lỗi
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
cái, con,
6 个 ge 量 cá
chiếc...
7 学校 xuéxiào 名 học hiệu trường học

8 知道 zhīdào 动 tri đạo biết


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
một quan không sao,
9 没关系 méiguānxī
hệ không có gì
chỗ này, nơi
10 这儿 zhèr 代 giá nhi
này
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

11 教学 jiàoxué 名 giáo học dạy học

12 楼 lóu 名 lầu tòa nhà


chỗ kia, nơi
13 那儿 nàr 代 ná nhi
kia
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

14 宿舍 sùshè 名 túc xá ký túc xá

15 北边 běibian 名 bắc biên phía bắc


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ

16 左边 zuǒbian 名 hữu biên bên trái

17 右边 yòubian 名 tả biên bên phải


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
không cần
18 不用谢 búyòngxiè bất dụng tạ cảm ơn,
không có gì
19 不用 búyòng 副 bất dụng không cần
课文 – Kèwén
BÀI ĐỌC
玛 丽:同学,请问,图书馆在哪儿?
学生 A :对不起,我不是这个学校的

生,不知道。
玛 丽:没关系。
Mǎlì: Tóngxué, qǐngwèn, túshū guǎn zài nǎ'er?
Xuéshēng A: Duìbùqǐ, wǒ bùshì zhège xuéxiào de xué
玛丽: 同学,这儿是图书馆吗?
学生 B :不是,这是教学楼,图 书馆在那儿,宿舍

的 北边。
玛丽: 是左边的楼吗?
学生 B :不 , 是右边的楼。
玛丽: 谢谢。
学生 B :不用谢。
Mǎlì: Tóngxué, zhèr shì túshūguǎn ma?
Xuéshēng B: Bùshì, zhè shì jiàoxuélóu, túshūguǎn zài nàr, sùshè lóu de běibian.
Mǎlì: Shì zuǒbiān de lóu ma?
Xuéshēng B: Bù, shì yòubiān de lóu.
Mǎlì: Xièxie.
语法– Yǔfǎ
NGỮ PHÁP
Danh từ + 在 + 方
方位 + 是 + Danh từ

① 图书馆在那儿。 ④ 那儿是宿舍楼。
② 加拿大在美国的北边。 ⑤ 教学楼的北边是图书馆。
③ 教学楼在宿舍楼的 ⑥ 玛丽的左边是大卫。
右边。

在/是 Ở
图书馆在哪儿? / 这儿是图书馆吗?
哪儿 ở đâu
图书馆在哪儿?
Đại từ nghi vấn, dùng để hỏi nơi chốn,
đằng sau không cần thêm 吗

① 我的书在哪儿?
② 你们的宿舍楼在哪儿?
方位名词: Danh từ phương vị
图书馆在那儿,宿舍楼的北边。
东 (dōng) / 西 (xī) / 南 (nán) / 北 (běi) + 边
—> 东边 / 西边 / 南边 / 北边 .
đông/tây/nam/bắc —> phía đông/phía tây/phía nam/phía bắc

① 教学楼在图书馆的北边。
② 李军在大卫的右边。
③ 日本在中国的东边。
听力 - Tīnglì
LUYỆN NGHE
Luyện tập ngữ âm
zh ch sh r
an zhan chan shan ran
ang zhang chang shang rang
ua zhua chua shua rua
i zhi chi shi ri

shāngdiàn (商店) chī fàn (吃饭) zhuānyè (专业) zhuāzhù (抓住)


fānyì (翻译) shēngrì (生日) chāoshì (超市) shūdiàn (书店)
fāngmiàn (方面) gōngkè (功课)

__u__i __uo__ai __i__i __i__i __ao__i


d__r__ ch__f__ sh__y__ m__b__ h__g__
Luyện tập thay thế
A: 图书馆在哪儿?
教学楼
玛丽
词典
B: 图书馆在宿舍楼的北边。
教学楼 图书馆 南边
玛丽 大卫 右边
词典 汉语书 左边
Luyện tập thay thế
A: 右边的楼是图书馆吗?
宿舍楼
教学楼
邮局
B: 不,图书馆是左边的楼
宿舍楼
教学楼
邮局
Luyện tập thay thế
A: 请问,图书馆在哪儿?
宿舍楼在哪儿
这是中村的汉语书吗
她是美国人吗
B:................. 。
Điền vào chỗ trống
在 是 这儿 哪儿 那儿

1.......... 是学生宿舍楼吗?
2. 这儿不是图书馆,图书馆在 ........ 。
3. 教学楼 ......... 图书馆的北边。
4. 学枝的南边 ....... 商店。
5. 请问 , 卫生间在 .............?
Chuyển sang câu nghi vấn
dùng 那儿

1. 宿舍楼在图书馆的北边。
2. 日本在中国的东边。
3. 右边的楼是图书馆。
4. 我的课本在词典的下边。
5. 那是留学生的宿舍楼。
Dựa vào hình vẽ, dùng 在,是 để nói vị trí của
bưu điện, tòa nhà lớp học, tòa nhà ký túc xá, thư
viện
Hoàn thành đối thoại

l.A :教学楼在哪儿?
B :对不起,我不知道。
A : ............... 。
2.A :李军,这是你的数码?
B :是,谢谢你。
A : ............... 。
谢谢

You might also like