You are on page 1of 2

1.

Trợ từ luôn luôn nằm ở cuối câu


2. 教学(N): việc dạy học
3. V 教 jiāo 学:dạy học

 教学楼: lầu dùng để dạy học – Giảng đường


 宿舍楼:tòa kí túc xá
 邮局
 银行
 食堂: nhà ăn của 1 đơn vị nào đó (công ty)
 商店:cửa hàng nói chung

4. 上边: bên trên (chữ chỉ sự)


 左边:bên trái zuǒbian
 右边:bên phải yòubian
 下边:bên dưới

5. Tiếng Trung gồm:


 Chữ tượng hình
 Chữ hình thanh
 Chữ chỉ sự: 本 Chỉ vào gốc của cái cây (木) đó.
6. 北西东南
7. 边 (n)từ chỉ phương hướng
8. 的 mà
9. Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ (N) -> Cụm danh từ
 Định ngữ có vai trò giải thích, nói rõ, phân loại cho trong trung tâm ngữ, được
ngăn cách bởi chữ 的
 Định ngữ có thể là N /adj /câu/ vế câu
 左边的书是我的。
 我的书是左边的书。
10.认识: quen biết nhưng đã giao lưu
知道: có thể biết nhưng chưa tiếp xúc
11. Số từ + lượng từ + danh từ
12.这/那/哪儿 + lượng từ + danh từ
这个学校的学生
这本书是你的吗?
那本事我的书。
13.用 dụng dùng
14.有用 hữu dụng adj

You might also like