宿舍楼:tòa kí túc xá 邮局 银行 食堂: nhà ăn của 1 đơn vị nào đó (công ty) 商店:cửa hàng nói chung
4. 上边: bên trên (chữ chỉ sự)
左边:bên trái zuǒbian 右边:bên phải yòubian 下边:bên dưới
5. Tiếng Trung gồm:
Chữ tượng hình Chữ hình thanh Chữ chỉ sự: 本 Chỉ vào gốc của cái cây (木) đó. 6. 北西东南 7. 边 (n)từ chỉ phương hướng 8. 的 mà 9. Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ (N) -> Cụm danh từ Định ngữ có vai trò giải thích, nói rõ, phân loại cho trong trung tâm ngữ, được ngăn cách bởi chữ 的 Định ngữ có thể là N /adj /câu/ vế câu 左边的书是我的。 我的书是左边的书。 10.认识: quen biết nhưng đã giao lưu 知道: có thể biết nhưng chưa tiếp xúc 11. Số từ + lượng từ + danh từ 12.这/那/哪儿 + lượng từ + danh từ 这个学校的学生 这本书是你的吗? 那本事我的书。 13.用 dụng dùng 14.有用 hữu dụng adj